JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 40

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Phân loại DRP khi phát hiện sai thuốc, sai hiệu lực hoặc liều theo khuyến cáo (OTC) là

A.

A DRP trong cung ứng thuốc

B.

DRP trong sử dụng thuốc

C.

DRP trong kê đơn thuốc

D.

DRP trong phối hợp các cơ sở điều trị

Đáp án
Đáp án đúng: A

Phân tích câu hỏi:
Câu hỏi yêu cầu phân loại vấn đề liên quan đến thuốc (DRP - Drug-Related Problem) khi phát hiện sai sót về thuốc, hiệu lực hoặc liều dùng theo khuyến cáo đối với thuốc không kê đơn (OTC).

Đánh giá các phương án:
* A. DRP trong cung ứng thuốc: Liên quan đến các vấn đề trong quá trình cung cấp thuốc, như bảo quản, vận chuyển, phân phối, không trực tiếp liên quan đến sai sót về thuốc, hiệu lực, liều dùng khi sử dụng.
* B. DRP trong sử dụng thuốc: Đây là đáp án chính xác. Các vấn đề sai sót về thuốc, hiệu lực, liều dùng (đặc biệt với thuốc OTC) phát sinh trong quá trình người bệnh tự sử dụng thuốc.
* C. DRP trong kê đơn thuốc: Liên quan đến các vấn đề phát sinh từ việc kê đơn của bác sĩ, không phù hợp với tình huống thuốc OTC.
* D. DRP trong phối hợp các cơ sở điều trị: Liên quan đến sự phối hợp giữa các cơ sở điều trị khác nhau, không trực tiếp liên quan đến sai sót về thuốc, hiệu lực, liều dùng khi sử dụng thuốc OTC.

Vậy, đáp án đúng là B.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phân loại DRP khi phát hiện sai thuốc, sai hiệu lực hoặc liều theo khuyến cáo (OTC) là.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Phân tích câu hỏi:
Câu hỏi yêu cầu phân loại vấn đề liên quan đến thuốc (DRP - Drug-Related Problem) khi phát hiện sai sót về thuốc, hiệu lực hoặc liều dùng theo khuyến cáo đối với thuốc không kê đơn (OTC).

Đánh giá các phương án:
* A. DRP trong cung ứng thuốc: Liên quan đến các vấn đề trong quá trình cung cấp thuốc, như bảo quản, vận chuyển, phân phối, không trực tiếp liên quan đến sai sót về thuốc, hiệu lực, liều dùng khi sử dụng.
* B. DRP trong sử dụng thuốc: Đây là đáp án chính xác. Các vấn đề sai sót về thuốc, hiệu lực, liều dùng (đặc biệt với thuốc OTC) phát sinh trong quá trình người bệnh tự sử dụng thuốc.
* C. DRP trong kê đơn thuốc: Liên quan đến các vấn đề phát sinh từ việc kê đơn của bác sĩ, không phù hợp với tình huống thuốc OTC.
* D. DRP trong phối hợp các cơ sở điều trị: Liên quan đến sự phối hợp giữa các cơ sở điều trị khác nhau, không trực tiếp liên quan đến sai sót về thuốc, hiệu lực, liều dùng khi sử dụng thuốc OTC.

Vậy, đáp án đúng là B.

Câu 2:

Nguồn cơ sở dữ liệu tra cứu thông tin thuốc thuộc phân loại cấp 2 là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Cơ sở dữ liệu tra cứu thông tin thuốc cấp 2 là nguồn thông tin đã được sàng lọc và biên tập lại từ các nguồn cấp 1. Trong các lựa chọn được đưa ra:

* A. Dược thư Quốc gia Việt Nam: Là một nguồn thông tin thuốc chính thức, cung cấp thông tin đã được biên soạn và phê duyệt bởi các chuyên gia trong nước, phù hợp với tiêu chuẩn và thực hành điều trị tại Việt Nam. Do đó, đây là nguồn thuộc phân loại cấp 2.
* B. Pubmed - NCBI: Là một cơ sở dữ liệu chứa các bài báo khoa học gốc, các nghiên cứu lâm sàng, và các thông tin nghiên cứu y sinh học khác. Đây là nguồn thông tin cấp 1.
* C. Tạp chí Dược học: Thường chứa các bài báo khoa học, nghiên cứu và thông tin chuyên ngành dược, là nguồn thông tin cấp 1.
* D. Tạp chí Sức khỏe và Đời sống: Là một tạp chí phổ biến thông tin sức khỏe cho công chúng, không phải là nguồn dữ liệu tra cứu thuốc chuyên sâu.

Vậy, Dược thư Quốc gia Việt Nam là nguồn cơ sở dữ liệu tra cứu thông tin thuốc thuộc phân loại cấp 2.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Estrogen có thể ức chế tiết sữa ở người mẹ cho con bú. Estrogen làm giảm nồng độ prolactin, một hormone quan trọng cho sản xuất sữa. Metoclopramid có thể làm tăng tiết sữa. Amoxicilin là một loại kháng sinh và không ảnh hưởng trực tiếp đến tiết sữa. Oxytocin kích thích sự co bóp của các tế bào cơ biểu mô quanh nang tuyến sữa, giúp đẩy sữa ra ngoài (xuống sữa), chứ không ức chế tiết sữa.

Câu 4:

Các thuốc giảm tiết acid dạ dày (cimetidin, omeprazol...) làm kiềm hóa nước tiểu nên:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Các thuốc giảm tiết acid dạ dày (cimetidin, omeprazol...) làm kiềm hóa nước tiểu. Khi nước tiểu kiềm hóa, các thuốc có bản chất acid yếu sẽ có xu hướng ion hóa mạnh hơn, làm tăng độ tan trong nước và do đó tăng thải trừ qua đường tiểu. Ngược lại, các thuốc có bản chất base yếu sẽ ít bị ion hóa hơn trong môi trường kiềm, làm giảm thải trừ. Vì vậy, đáp án A không đúng, đáp án B không đúng, đáp án D không đúng. Chỉ có đáp án C là đúng vì nó phản ánh đúng tác động của việc kiềm hóa nước tiểu lên quá trình thải trừ các thuốc có bản chất acid yếu.
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Phân tích câu hỏi: Câu hỏi yêu cầu xác định thuốc kháng viêm nào được sử dụng trong điều trị hen phế quản.

Đánh giá các phương án:

  • A. Ibuprofen: Là một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) thường được sử dụng để giảm đau và viêm. Tuy nhiên, nó không phải là lựa chọn hàng đầu trong điều trị hen phế quản.
  • B. Diclofenac: Tương tự như ibuprofen, diclofenac là một NSAID và không phải là lựa chọn chính để điều trị hen phế quản.
  • C. Aspirin: Aspirin cũng là một NSAID. Một số người hen suyễn có thể bị hen suyễn nặng hơn do aspirin (hội chứng nhạy cảm aspirin), do đó nó thường không được khuyến cáo.
  • D. Corticosteroid: Corticosteroid (ví dụ: budesonide, fluticasone) là một loại thuốc kháng viêm mạnh, thường được sử dụng để kiểm soát viêm đường hô hấp trong hen phế quản. Chúng có thể được sử dụng dưới dạng hít hoặc uống, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của bệnh.

Kết luận: Phương án D là đáp án đúng vì corticosteroid là thuốc kháng viêm được sử dụng phổ biến và hiệu quả trong điều trị hen phế quản.

Câu 6:

Tương tác làm thay đổi sự hấp thu của thuốc, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Loại tương tác nào được dùng để giải độc thuốc.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thuốc gây cảm ứng enzyme thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha chuyển hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thời gian bán thải là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Phát biểu nào đúng về sự thay đổi quá trình dược học của trẻ sơ sinh so với người lớn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Đặc điểm của ADR type A, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Phát biểu liên quan đến enzyme ALAT nào dưới đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Enzyme Phosphatase kiềm KHÔN tăng trong trường hợp bệnh lý nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Giảm bạch cầu đa nhân trung tính gặp trong bệnh nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Sử dụng Glucocorticoid dài ngày cần lưu ý gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Theophyllin thuốc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Phát biểu đúng về ĐTĐ typ 2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Ứng dụng lâm sàng của thuốc ức chế β dựa trên, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Lợi ích của việc điều trị tăng huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Khi phối hợp digoxin với quinidin sẽ gây nguy cơ ngộ độc digoxin do tác dụng của quinidin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Corticosteroid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Kháng sinh có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Để đạt mục tiêu sử dụng thuốc hiệu quả và an toàn, người dược sĩ lâm sàng cần hiểu biết điều gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Trường hợp nào nên lựa chọn atenolol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Đặc điểm của phương pháp điều trị đích trong điều trị ung thư là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thuốc ức chế men chuyển thường được lựa chọn ưu tiên trong trường hợp nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Khi dùng lâu ngày các thuốc corticosteroid có thể gây hậu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Ảnh hưởng bất lợi khi dùng đồng thời rượu và các thuốc khác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

THỬ NGHIfiM GLUCOSE trong máu PHỔ BIẾN NHẤT là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong bệnh lý THIẾU MÁU, hồng cầu NHỎ nhiều, THÔNG THƯỜNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tần suất ADR được gọi là “ÍT GẶP”:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

NHƯỢC ĐIỂM của NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG PHA IV trong phương pháp PHÁT HIfiN ADR:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

RỬA DẠ DÀY khi NGỘC ĐỘC Ethanol được ÁP DỤNG khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

PHÁT BIỂU nào sau đây là ĐÚNG?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các YẾU TỐ CHÍNH ảnh hưởng đến sự vận chuyển THUỐC qua DA, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

HẬU QUẢ CÓ THỂ xảy ra khi phụ nữ sử dụng DANAZOL trong THỜI KỲ MANG THAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

NGUYÊN TẮC CHUNG khi sử dụng thuốc cho PHỤ NỮ MANG THAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Pha phân đoạn trong thai kỳ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thuốc có đặc tínhThì tỉ lệ thuốc trong sữa so với thuốc trong huyết tương nhỏ hơn 1

Tan nhiều trong lipid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

(1) Thuốc được dùng với liều cụ thể (2) Tính nhạy cảm tủy theo đặc điểm di truyền của loài (3) Thời điểm sử dụng thuốc trong thai kỳ (4) Cơ chế tác dụng độc tính đối với sinh sản Đó là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP