JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Khi bị ngộ độc aspirin, giá trị pH nước tiểu nào sau đây giúp cho việc đào thải aspirin nhanh nhất

A.

pH=5

B.

pH =6

C.

pH=7

D.

pH=8

Đáp án
Đáp án đúng: D
Aspirin là một axit yếu. Để tăng cường đào thải các axit yếu (như aspirin) qua thận, cần kiềm hóa nước tiểu. Điều này làm tăng độ ion hóa của aspirin, ngăn chặn sự tái hấp thu của nó vào máu và thúc đẩy bài tiết qua nước tiểu. pH = 8 là giá trị kiềm nhất trong các lựa chọn, do đó sẽ đào thải aspirin nhanh nhất.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Aspirin là một axit yếu. Để tăng cường đào thải các axit yếu (như aspirin) qua thận, cần kiềm hóa nước tiểu. Điều này làm tăng độ ion hóa của aspirin, ngăn chặn sự tái hấp thu của nó vào máu và thúc đẩy bài tiết qua nước tiểu. pH = 8 là giá trị kiềm nhất trong các lựa chọn, do đó sẽ đào thải aspirin nhanh nhất.

Câu 2:

Các tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng các thuốc corticosteroid kéo dài là.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Corticosteroid là nhóm thuốc có nhiều tác dụng phụ khi sử dụng kéo dài. Trong đó, đục thủy tinh thể là một tác dụng phụ thường gặp, đặc biệt là đục thủy tinh thể dưới bao sau. Buồn ngủ thường không phải là tác dụng phụ của corticosteroid, ngược lại, thuốc có thể gây khó ngủ. Corticosteroid có thể gây tăng đường huyết chứ không gây hạ đường huyết. Corticosteroid có thể gây giữ nước, tăng cân và tăng huyết áp, không gây sút cân và hạ huyết áp.

Vậy đáp án đúng là A. Đục thủy tinh thể
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phenytoin là một thuốc chống động kinh có khoảng trị liệu hẹp. Điều này có nghĩa là sự khác biệt giữa liều có hiệu quả và liều gây độc là rất nhỏ. Do đó, cần phải theo dõi chặt chẽ nồng độ thuốc trong máu để đảm bảo rằng bệnh nhân đang dùng liều lượng phù hợp và tránh các tác dụng phụ độc hại. Các thuốc khác như paracetamol, ibuprofen và diclofenac không yêu cầu giám sát chặt chẽ như vậy.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về đặc tính dược lực học của kháng sinh, cụ thể là phân loại kháng sinh theo cơ chế diệt khuẩn "phụ thuộc thời gian" (time-dependent killing).

* Kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc thời gian: Hiệu quả diệt khuẩn của kháng sinh phụ thuộc vào thời gian nồng độ thuốc duy trì trên MIC (Minimum Inhibitory Concentration - nồng độ ức chế tối thiểu) của vi khuẩn. Các kháng sinh thuộc nhóm này thường cần dùng nhiều lần trong ngày để đảm bảo nồng độ thuốc luôn ở mức hiệu quả.

* Phân tích các lựa chọn:
* A. Gentamicin: Gentamicin là một aminoglycoside, thuộc nhóm kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ (concentration-dependent killing). Tức là, hiệu quả diệt khuẩn tăng khi nồng độ thuốc tăng cao, thường chỉ cần dùng một lần trong ngày với liều cao.
* B. Lincomycin: Lincomycin thuộc nhóm lincosamid. Lincosamid (bao gồm lincomycin và clindamycin) thường được coi là kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn phụ thuộc thời gian, mặc dù một số tài liệu có thể phân loại khác. Tuy nhiên, so với các lựa chọn khác, Lincomycin phù hợp nhất với mô tả "diệt khuẩn phụ thuộc thời gian".
* C. Tetracyclin: Tetracyclin là một tetracycline, thuộc nhóm kháng sinh kìm khuẩn (bacteriostatic). Nó ức chế sự phát triển của vi khuẩn chứ không trực tiếp diệt khuẩn.
* D. Metronidazol: Metronidazol là một nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn trên vi khuẩn kỵ khí và một số protozoa. Cơ chế diệt khuẩn của metronidazol phức tạp và không hoàn toàn là phụ thuộc thời gian.

Vậy, đáp án đúng nhất là B. Lincomycin

Câu 5:

Một bệnh nhân nữ bị viêm khớp, được bác sĩ kê đơn gồm 3 thuốc: 1. Meloxicam; 2. Paracetamol; 3. Barole (rabeprazole). Khi bệnh nhân tới quầy thuốc, dược sĩ phát hiện chị đang cho con bú. Việc giám sát DRPs trong trường hợp này được thực hiện như thế nào:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong trường hợp này, dược sĩ cần xem xét các yếu tố sau để giám sát DRPs (Drug-Related Problems):

* Ảnh hưởng của thuốc lên trẻ bú mẹ: Vì bệnh nhân đang cho con bú, cần tra cứu thông tin về mức độ an toàn của từng thuốc (Meloxicam, Paracetamol, Rabeprazole) đối với trẻ sơ sinh thông qua sữa mẹ. Một số thuốc có thể chống chỉ định hoặc cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú.
* Tương tác thuốc: Kiểm tra xem có tương tác nào giữa các thuốc (Meloxicam, Paracetamol, Rabeprazole) với nhau hoặc với các thuốc khác mà bệnh nhân có thể đang dùng hay không. Tương tác thuốc có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ hoặc giảm hiệu quả điều trị.
* Chỉ định và liều dùng: Đảm bảo rằng các thuốc được kê đơn phù hợp với chẩn đoán viêm khớp của bệnh nhân và liều dùng là thích hợp.
* ADR (Adverse Drug Reactions): Theo dõi các tác dụng không mong muốn có thể xảy ra khi sử dụng các thuốc này.

Vì vậy, đáp án C là phù hợp nhất vì nó bao gồm cả việc tra cứu tương tác thuốc (để phát hiện DRP trong kê đơn và sử dụng) và xem xét các yếu tố liên quan đến việc sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú.

Các đáp án khác không đầy đủ:
* A chỉ tập trung vào ADR mà bỏ qua tương tác thuốc và ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ.
* B tập trung vào dược động học, không phải là yếu tố chính trong trường hợp này.
* D chỉ tập trung vào chỉ định mà bỏ qua các yếu tố quan trọng khác.

Câu 6:

Salbutamol dạng uống chống chỉ định đối với người bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Những tác dụng phụ thường gặp nhất khi sử dụng cromolyn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Kháng sinh thải trừ chủ yếu qua mật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Ưu điểm của các thuốc CTTA so với các thuốc ƯCMC là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Phối hợp 1 thuốc kháng viêm không steroid dẫn đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Loại thuốc nào nên uống xa bữa ăn.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Các thuốc cần chú ý trong tương tác đẩy nhau ra khỏi protein liên kết trong huyết tương có nguy cơ làm tăng nồng độ thuốc còn hoạt tính trong huyết tương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Nội dung hoạt động của dược lâm sàng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Sau đây là những nguyên nhân thất bại trong điều trị, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tương tác giữa Asoirin – tolbutamid là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Các phối hợp sau, phối hợp nào có tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng khác thụ thể?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Điều nào sau đây là SAI khi đề cập đến thuốc giải độc Physotigmin?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Khi phối hợp kháng sinh trong điều trị người ta thường sử dụng những kháng sinh khác nhau để làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Làm thế nào để sử dụng kháng sinh cho hợp lý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Ipratropium thuốc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Phát biểu ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phát biểu SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chọn phát biểu ĐÚNG về biện pháp điều trị không dùng thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc khó qua nhau thai thường có đặc điểm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Tác dụng phụ hay gặp nhất khi dùng thuốc giảm đau trung ương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thông tin thuốc cung cấp thông tin cho các nhân viên y tế nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Corticosteroid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc dùng kèm theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Các nhóm DRP chính cần được giám sát trong thực hành dược lâm sàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Nhóm thuốc nào không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Kháng sinh có khả năng gây suy tủy nhiều nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Cách sử dụng corticosteroid hợp lý nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thông tin cần thiết nhất để lựa chọn, thay thế và hiệu chỉnh liều thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Corticosteroid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Bệnh nhân nhập viện vì SUY GAN do uống 1 vỉ PARACETAMOL kèm với RƯỢU là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

So với DẠ DÀY thì RUỘT NON có LƯU LƯỢNG MÁU như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Trong QUY TRÌNH tim kiếm THÔNG TIN THUỐC, TRƯỚC HẾT nên tim thông tin ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tùy theo ĐỐI TƯỢNG, THÔNG TIN THUỐC nhằm để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Công thức FRIED là công thức TÍNH LIỀU sử dụng thuốc cho TRẺ theo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Công thức CLARK là công thức TÍNH LIỀU sử dụng thuốc cho TRẺ theo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Công thức TÍNH LIỀU sử dụng thuốc cho TRẺ PHỔ BIẾN NHẤT là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

THUỐC chữa nôn KHÔNG DÙNG cho trẻ dưới 2 tuổi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thioracin bài tiết qua sữa mẹ khoảng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP