JavaScript is required
Danh sách đề

250+ câu hỏi trắc nghiệm Thống kê kinh tế lời giải cụ thể từng bước - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

 Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt là 6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính thời gian lao động hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg công thức số bình quân đơn giản phải có điều kiện là:

A. Tổng số thời gian lao động hao phí của 3 phân xưởng bằng nhau

B. Khối lượng sản xuất của sản phẩm C của 3 phân xưởng bằng nhau

C. Số công nhân sản xuất của 3 phân xưởng bằng nhau

D. 3 câu trên đều sai

Đáp án
Đáp án đúng: B
Để tính thời gian lao động hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằng công thức số bình quân đơn giản, điều kiện cần là khối lượng sản phẩm C của 3 phân xưởng phải bằng nhau. Khi đó, ta có thể cộng thời gian lao động hao phí của mỗi phân xưởng và chia cho số phân xưởng (trong trường hợp này là 3) để có thời gian lao động hao phí trung bình.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

 Thời gian lao động hao phí để sản xuất 1 sản phẩm C của ba phân xưởg lần lượt là 6h, 6h30’, 6h 10’. Để tính thời gian lao động hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằg công thức số bình quân đơn giản phải có điều kiện là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính thời gian lao động hao phí trung bình sản xuất sản phẩm C bằng công thức số bình quân đơn giản, điều kiện cần là khối lượng sản phẩm C của 3 phân xưởng phải bằng nhau. Khi đó, ta có thể cộng thời gian lao động hao phí của mỗi phân xưởng và chia cho số phân xưởng (trong trường hợp này là 3) để có thời gian lao động hao phí trung bình.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta cần thông tin từ "tài liệu câu 5" được đề cập. Vì không có tài liệu này, chúng ta không thể tính toán giá thành bình quân chung của XN A trong 6 tháng đầu năm. Do đó, không có cách nào xác định đáp án đúng trong các lựa chọn A, B, hoặc C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Giá thành sản phẩm được tính bằng Chi phí sản xuất/Sản lượng.

Gọi chi phí sản xuất gốc là C, số công nhân gốc là N, năng suất lao động gốc là P, sản lượng gốc là Q. Ta có Q = N * P.

Kì nghiên cứu:
- Chi phí sản xuất: 1.22C
- Số công nhân: 1.1N
- Năng suất lao động: 1.25P
- Sản lượng: 1.1N * 1.25P = 1.375NP = 1.375Q

Giá thành sản phẩm kì gốc: C/Q
Giá thành sản phẩm kì nghiên cứu: (1.22C) / (1.375Q) = (1.22/1.375) * (C/Q) ≈ 0.8873 * (C/Q)

Vậy giá thành sản phẩm đã giảm: 1 - 0.8873 = 0.1127 = 11.27%

Vậy đáp án đúng là B. 11,27
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Gọi GDP năm 2001 là 100%.
GDP ngành khai thác năm 2001 là 30%, năm 2002 là 30% * 1.04 = 31.2%.
GDP ngành chế biến năm 2001 là 60%, năm 2002 là 60% * 1.03 = 61.8%.
GDP ngành dịch vụ năm 2001 là 10%, năm 2002 là 10% * 1.10 = 11%.
Tổng GDP năm 2002 là 31.2% + 61.8% + 11% = 104%.
Vậy GDP năm 2002 so với 2001 là 104%.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có công thức tính khoảng tin cậy cho tỷ lệ với độ tin cậy 95% là:

Ước lượng ± Z * √(P(1-P)/n)

Trong đó:
- P là tỷ lệ mẫu (0.2725)
- Z là giá trị Z tương ứng với độ tin cậy 95% (1.96)

Vì đề bài không cho kích thước mẫu n, ta không thể tính chính xác khoảng tin cậy. Tuy nhiên, nếu đây là một bài tập trắc nghiệm, ta có thể loại trừ các đáp án không hợp lý. Các đáp án này thường quá rộng hoặc không tập trung quanh tỷ lệ mẫu P.

Đáp án C (24,12 – 26,18) không hợp lý vì khoảng này quá hẹp và không chứa giá trị 27,25% (P=0.2725).
Các đáp án còn lại có vẻ hợp lý hơn về mặt độ rộng, nhưng ta cần tính toán chính xác để chọn ra đáp án đúng. Vì không có n, ta sẽ giả sử đề bài cho các đáp án xấp xỉ. Ta sẽ loại trừ đáp án D vì khoảng quá rộng.
Với các thông tin đã cho, rất khó để chọn một đáp án chính xác mà không có kích thước mẫu. Tuy nhiên, nếu phải chọn một đáp án có khả năng đúng nhất trong các đáp án đã cho, ta dựa vào việc ước lượng xem khoảng tin cậy nào có độ rộng hợp lý so với tỷ lệ P = 27.25%.
Trong trường hợp này, để chọn một đáp án mà không có đầy đủ thông tin, chúng ta cần phải loại bỏ các đáp án mà có vẻ không hợp lý dựa trên giá trị P và Z. Đáp án A có vẻ hợp lý nhất trong các đáp án còn lại.

Nếu có kích thước mẫu n, ta sẽ tính được khoảng tin cậy chính xác:

Khoảng tin cậy = 0.2725 ± 1.96 * √(0.2725*(1-0.2725)/n)

Việc lựa chọn đáp án đúng phụ thuộc vào giá trị của n. Vì không có n, ta chọn đáp án A dựa trên kinh nghiệm làm các bài toán trắc nghiệm tương tự và loại các đáp án không hợp lý.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thống kê học nghiên cứu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Sau khi phân tổ thống kê thì:

D Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ và giữa các tổ có tính chất khác nhau.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phân tổ có khoảng cách tổ chỉ được áp dụng với tiêu thức

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Dãy số phân phối là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tần số thu được sau khi phân tổ được biểu hiện bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phân tích thống kê là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong những phương án dưới đây, phương án nào không phải là là tác dụng của dãy số thời gian?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Phương pháp bình quân trượt được áp dụng với hiênktượng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chỉ số tổng hợp giá cả của Paasche có quyền số là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Khi muốn có thông tin về tất cả doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn cả nước, có thể tiến hành:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nhược điểm của phương pháp chọn máy móc KHÔNG phải là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. kết quả nào dưới đây đúng về chỉ số doanh thu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chỉ só năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:

Ngày,Tháng                                          1-1         1-2         1-3             1-4             1-5

Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng)         160        200          260           300             400

Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình tháng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:

Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ gốc?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:

Biết tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm là 8 tỉ đồng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,90; chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2 thì số doanh thu bằng;

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối lượng bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6 giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ công nhân trên.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:

ĐiểmSố sinh viên đạt

10-

92

83

518

33

22

Tính điểm bình quân của lớp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

trong một dẫy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Dãy số thời gian có các trị số: y1, y2, , … yn

Công thức xác định chỉ tiêu nào dưới đây/

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

ti là tốc độ phát triển liên hoàn, công thức ai = ti -1 xác định chỉ tiêu nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Công thức

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Công thức 

Trong đó: pA, pB là giá cả ở 2 địa phương A và B

qA, qB là lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương A và B

Công thức trên để tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian I so với thời gian I – 1. Công thức: ai(5) = ti(%) – 100 để tính chỉ tiêu nào dưới đây.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Sản lượng của một xí nghiệp qua 5 năm như sau:

Năm                       1995         1996  1997  1998  1999

Sản lượng(1000)    200            220    260    300    320

Tính sản lượng trung bình năm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Giá trị hàng hoá tồn kho của một công ty vào các điểm đầu tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2000 như sau:           

 Ngày                                 1-1    1-2     1-3     1-4     1-5

Giá trị hàng tồn kho         300    280    320    360    400

(triệu đồng)

Xác định hàng hoá tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương a như sau:

Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được. Trong năm là 10 tỉ đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tiền lương của 5 công nhân: 180; 200; 250; 300; 340 ngàn đồng. Tính số trung vị về tiền lương.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số lượng nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lượng bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng.

Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 1991 so với năm 1990 là 125% năm 1992 so với năm 1991 là 135%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tính số trung vị về năng suất lao động theo tài liệu sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm                                 1985   1986  1987

Sản lượng (1000 tấn)       200    240    270

Tính tốc độ tăng trung bình từ năm 1985 – 1987

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Có só liệu về giá và lượng hàng hoá tiêu thụ tại Hà Nội và HP của 2 loại sp A và B như sau:

Hãy tính chỉ số giá cả ở HN so với HP

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP