JavaScript is required
Danh sách đề

400+ câu hỏi trắc nghiệm Bào chế có giải thích chi tiết - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn câu đúng nhất:

A.

Sinh khả dụng của dạng thuốc là thuộc tính chỉ mức độ hay tỉ lệ phần trăm dược chất nguyên vẹn được hấp thu và tốc độ hấp thu vào tuần hoàn chung sau khi dùng dạng thuốc đó

B.

Sinh khả dụng của thuốc là đặc tính chỉ tốc độ và mức độ của các thành phần hoạt tính, gốc hoạt tính và chất chuyển hóa có hoạt tính được hấp thu vào tuần hoàn chung và sẵn sàng ở nơi tác động

C.

Đối với dược chất không nhằm hấp thu vào máu, sinh khả dụng được đo lường bằng các tiêu chí phản ánh tốc độ và mức độ mà thành phần có hoạt tính hoặc nhóm hoạt tính sẵn sàng ở nơi tác động

D.

B và C đều đúng

Đáp án
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về định nghĩa "Sinh khả dụng" của thuốc.

Phương án A: Sai. Vì định nghĩa này chưa đầy đủ, chỉ đề cập đến dược chất nguyên vẹn được hấp thu mà không nói đến các chất chuyển hóa có hoạt tính.

Phương án B: Đúng. Định nghĩa này đầy đủ và chính xác theo Dược thư Quốc gia Việt Nam.

Phương án C: Đúng. Định nghĩa này chính xác cho các dược chất tác dụng tại chỗ, không cần hấp thu vào máu.

Phương án D: Đúng. Vì cả B và C đều đúng.

Vậy đáp án đúng nhất là D.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn câu đúng nhất:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về định nghĩa "Sinh khả dụng" của thuốc.

Phương án A: Sai. Vì định nghĩa này chưa đầy đủ, chỉ đề cập đến dược chất nguyên vẹn được hấp thu mà không nói đến các chất chuyển hóa có hoạt tính.

Phương án B: Đúng. Định nghĩa này đầy đủ và chính xác theo Dược thư Quốc gia Việt Nam.

Phương án C: Đúng. Định nghĩa này chính xác cho các dược chất tác dụng tại chỗ, không cần hấp thu vào máu.

Phương án D: Đúng. Vì cả B và C đều đúng.

Vậy đáp án đúng nhất là D.

Câu 2:

Công thức tính sinh khả dụng tuyệt đối:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính sinh khả dụng tuyệt đối (F) được tính bằng cách so sánh diện tích dưới đường cong (AUC) của một thuốc khi dùng đường khác (ví dụ đường uống) so với đường tĩnh mạch (IV), có tính đến liều dùng. Công thức chính xác là: \(F = \frac{{{{(AU{C_T})}_{abs}}x{D_{IV}}}}{{{{\left( {AU{C_T}} \right)}_{IV}}x{D_{abs}}}}x100\), trong đó:

* \({{(AU{C_T})}_{abs}}\) là AUC khi dùng đường khác (ví dụ đường uống - absolute).
* \({{(AU{C_T})}_{IV}}\) là AUC khi dùng đường tĩnh mạch.
* \({D_{abs}}\) là liều dùng đường khác.
* \({D_{IV}}\) là liều dùng đường tĩnh mạch.

Vậy, đáp án đúng là B.

Câu 3:

Đối với dung dịch nước, pha sinh dược học không có quá trình:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Pha sinh dược học bao gồm ba quá trình chính: rã (disintegration), hòa tan (dissolution) và hấp thu (absorption). Khi một dạng thuốc rắn (như viên nén) được đưa vào cơ thể, nó phải trải qua quá trình rã thành các hạt nhỏ hơn. Sau đó, các hạt này phải hòa tan trong dịch cơ thể để thuốc có thể được hấp thu vào máu. Vì vậy, đối với dung dịch nước, thuốc đã ở trạng thái hòa tan, do đó không cần quá trình rã và hòa tan.

Câu 4:

Chọn câu đúng nhất

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân tích câu hỏi: Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu đúng nhất về các khái niệm nồng độ dung dịch.

Đánh giá các phương án:
* A: Đúng. Nồng độ phần trăm (kí hiệu là %) biểu thị số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch, không phải trong 100 *phần* dung dịch (khái niệm phần không rõ ràng trong ngữ cảnh này).
* B: Sai. Nồng độ mol (nồng độ phân tử) là số mol chất tan trong 1 lít dung dịch, đơn vị là mol/l hoặc M.
* C: Sai. Nồng độ đương lượng có đơn vị là Eq/l (hoặc N, đọc là normal).
* D: Sai. 1 mEq (miliequivalent) là lượng chất tính bằng gam tương ứng với trọng lượng phân tử (hoặc trọng lượng ion) chia cho hóa trị *và* chia cho 1000.

Kết luận: Phương án A là phát biểu chính xác nhất trong các lựa chọn. Mặc dù cách diễn đạt có thể gây nhầm lẫn, nhưng nó sát nghĩa đúng hơn so với các phương án còn lại.

Câu 5:

Các loại nước thường được sử dụng trong bào chế là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong bào chế, các loại nước thường được sử dụng phải đạt tiêu chuẩn về độ tinh khiết để đảm bảo chất lượng và an toàn của sản phẩm. Nước cất là loại nước được loại bỏ các tạp chất bằng phương pháp chưng cất. Nước khử khoáng là nước đã loại bỏ các ion khoáng. Nước thẩm thấu ngược là nước được xử lý qua quá trình thẩm thấu ngược để loại bỏ các chất ô nhiễm và vi sinh vật. Do đó, đáp án C là chính xác nhất vì liệt kê các loại nước thường được sử dụng trong bào chế và đáp ứng các tiêu chuẩn về độ tinh khiết.

Câu 6:

Tác nhân xúc tác phản ứng oxy hóa – khử:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Để hạn chế phản ứng tạo phức trong dung dịch thuốc, ta có thể dùng biện pháp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Hiện tượng hình thành tinh thể trong hỗn dịch là do nguyên nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Sự hình thành tinh thể trong quá trình bảo quản hỗn dịch là do, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu D/N:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu N/D:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

PEG được xếp vào nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phương pháp keo khô còn được gọi là phương pháp 4:2:1 là muốn lưu ý tỉ lệ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng: khi tiến hành trộn lẫn 2 pha nên duy trì nhiệt độ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Kiểu nhũ tương phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền của hệ phân tán:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Ảnh hưởng của vi sinh vật đến chất lượng của thuốc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trị số khử khuẩn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phương pháp Tyndall trong tiệt trùng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Dạng nguyên liệu để làm khô bằng phương pháp sấy phun sương

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Qui định hàm ẩm trong thuốc bột

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Nhược điểm của dạng thuốc bột

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thuốc đặt sử dụng hệ tá dược gelatin – glycerin giải phóng dược chất theo cơ chế

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Khi sử dụng gelatin - glycerin làm tá dược thuốc đặt cần chú ý

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Lysozym trong nước mắt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn câu sai: Yêu cầu chất bảo quản dùng trong thuốc nhỏ mắt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Một số dạng viên nén đặc biệt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tá dược rã theo cơ chế sinh khí

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Mục đích của việc tạo hạt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Phương pháp dập trực tiếp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tá dược điều chỉnh tốc độ phóng thích dược chất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Chọn câu sai: Yêu cầu chung của hoạt chất dùng trong thuốc tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Dung môi thân dầu pha tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Viên nang có thể dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Chât hóa dẻo thường dùng trong vỏ nang là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Yêu cầu chất lượng thuốc mỡ, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Tá dược nhũ tương khan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Yêu cầu nào sau đây KHÔNG được đặt ra cho thuốc mỡ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Vùng hàng rào “Rein” nằm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Loại tá dược thích hợp nhất để điều chế thuốc mỡ gây tác dụng điều trị toàn thân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Nhược điểm lớn nhất của lanolin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP