JavaScript is required
Danh sách đề

300+ Câu hỏi trắc nghiệm Nội tiết - Chuyển hoá đính kèm đáp án - Phần 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các hormon làm giảm đường máu.

A.

Thyroxin, GH, insulin

B.

insulin

C.

insulin, glucagon, glucocorticoid

D.

Glucocorticoid, adrenalin, noradrenalin

E.

insulin, GH, adrenalin

Đáp án
Hormon insulin là hormon duy nhất có tác dụng làm giảm đường máu. Các hormon khác như glucagon, GH, cortisol, adrenalin đều có tác dụng làm tăng đường máu. Vì vậy, đáp án đúng là đáp án chứa insulin và không chứa các hormon làm tăng đường máu.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các hormon làm giảm đường máu.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hormon insulin là hormon duy nhất có tác dụng làm giảm đường máu. Các hormon khác như glucagon, GH, cortisol, adrenalin đều có tác dụng làm tăng đường máu. Vì vậy, đáp án đúng là đáp án chứa insulin và không chứa các hormon làm tăng đường máu.

Câu 2:

Các hormon làm tăng đường máu.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Hormon làm tăng đường máu bao gồm: Glucagon (từ tuyến tụy), Adrenalin (từ tuyến thượng thận), GH (hormon tăng trưởng từ tuyến yên), Thyroxin (T4 từ tuyến giáp), và Glucocorticoid (ví dụ cortisol từ tuyến thượng thận). Các hormon này có các cơ chế khác nhau để làm tăng đường huyết, ví dụ như kích thích phân giải glycogen thành glucose (glucagon, adrenalin), tăng tân tạo glucose (glucocorticoid), hoặc giảm sử dụng glucose ở các mô (GH).

Câu 3:

Hormon tuyến cận giáp có tác dụng.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Hormon tuyến cận giáp (PTH) có tác dụng chính là điều hòa nồng độ canxi trong máu. Nó làm tăng nồng độ canxi trong máu bằng cách: 1. **Tăng hấp thu canxi ở ruột:** PTH gián tiếp làm tăng hấp thu canxi từ thức ăn ở ruột thông qua việc kích thích sản xuất vitamin D hoạt động. 2. **Tăng tái hấp thu canxi ở thận:** PTH làm tăng tái hấp thu canxi ở ống thận, giảm lượng canxi mất qua nước tiểu. 3. **Huy động canxi từ xương:** PTH kích thích hủy cốt bào, giải phóng canxi từ xương vào máu. Đồng thời, PTH làm tăng thải phosphat ở thận, dẫn đến giảm phosphat máu và tăng phosphat trong nước tiểu. Dựa vào đó, đáp án đúng là: Tăng Ca++ máu, Ca++ nước tiểu, phosphat nước tiểu và làm giảm phosphat máu.

Câu 4:

Các hormon tuyến vỏ thượng thận.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các hormone tuyến vỏ thượng thận bao gồm glucocorticoid (ví dụ: cortisol), mineralocorticoid (ví dụ: aldosterone) và androgen (ví dụ: DHEA). Adrenalin và noradrenalin là các hormone của tủy thượng thận, không phải vỏ thượng thận. ACTH là hormone kích thích vỏ thượng thận tiết hormone, nhưng bản thân nó không phải là hormone của vỏ thượng thận.

Câu 5:

Tác dụng của ACTH.

Lời giải:
Đáp án đúng: E
ACTH (Adrenocorticotropic hormone) là một hormone peptide được sản xuất và bài tiết bởi thùy trước tuyến yên. Tác dụng chính của ACTH là kích thích tuyến vỏ thượng thận phát triển và hoạt động bài tiết các hormone corticoid, chủ yếu là corticoid đường (glucocorticoid như cortisol). Cortisol đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chuyển hóa glucose, protein và lipid, cũng như có tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch. ACTH cũng có ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương, có thể tác động đến trí nhớ và khả năng học tập. Ngoài ra, ACTH còn có thể tăng cường chuyển hóa sắc tố dưới da, dẫn đến sạm da. Các phương án khác không chính xác vì: - Phương án 1: Mặc dù ACTH có kích thích tuyến vỏ thượng thận, nhưng hoạt động bài tiết chủ yếu là corticoid đường, không phải corticoid khoáng (mineralocorticoid). - Phương án 2: ACTH kích thích bài tiết corticoid nói chung, không chỉ androgen. - Phương án 3 và 4: Mặc dù corticoid (chịu ảnh hưởng bởi ACTH) có tác dụng lên chuyển hóa, nhưng đây không phải là tác dụng trực tiếp của ACTH.

Câu 6:

Tác dụng của ADH.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tác dụng của glucagon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phản xạ là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chức năng của vùng dưới đồi gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tiểu não có chức năng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chức năng đồi thị gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Phản xạ KĐK có tính chất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Muốn thành lập PX CĐK tiết nước bọt ở chó phải kết hợp nhiều lần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Những nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ TKTƯ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cấu trúc cơ bản của một xinap dẫn truyền nhờ chất trung gian hóa học.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cảm giác nóng, lạnh, đau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Tổn thương cựu thể vân gây ra hội chứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Những nơron hưng phấn của tủy sống tiết ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Những neuron ức chế của tủy sống tiết ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Cơ chế hình thành PXCĐK là thành lập đường liên hệ thần kinh tạm thời:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Ức chế KĐK tăng hoạt động thần kinh cấp cao là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Vùng Wernicke là vùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các hormon tuyến yên trước.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chức năng của hệ thần kinh trung ương?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hoá được âm thanh cường độ mạnh tần số cao?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Co cơ là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tác dụng của T3-T4 làm tăng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Các tác dụng sau đây là của vasopressin, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Glucagon làm tăng đường huyết do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Bản chất hoá học của GHRH (GRH) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Bản chất hoá học của hormon tuyến cận giáp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Các yêú tố sau đây đều làm tăng bài tiết insulin, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Coctisol làm tăng nồng độ glucose huyết tương vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Bản chất hoá học của TRH là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Phương pháp chẩn đoán có thai dựa trên nguyên tắc phát hiện sự có mặt của HCG trong máu hoặc trong nước tiểu vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tác dụng của GH trên xương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

1,25 – dihydroxycholecalciferol có các tác dụng sau, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Insulin có các tác dụng sau đây, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các tác dụng sau đây đều là tác dụng của GH, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Glucagon có các tác dụng sau đây lên chuyển hoá lipid, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Các triệu chứng sau đây đều là của bệnh myxedema, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Cortisol làm tăng đường huyết chủ yếu nhờ tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP