JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Vitamin B2 không có tác dụng sinh lý nào sau đây:

A.

Chống oxy hóa

B.

Dinh dưỡng da và niêm mạc

C.

Tham gia phản ứng oxy hóa khử carbohydrat

D.

Tham gia phản ứng oxy hóa khử acid amin

Đáp án
Đáp án đúng: A
Vitamin B2 (Riboflavin) có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình trao đổi chất, bao gồm:

* Dinh dưỡng da và niêm mạc: Vitamin B2 giúp duy trì sức khỏe của da và niêm mạc.
* Tham gia phản ứng oxy hóa khử carbohydrat: Vitamin B2 là một coenzym quan trọng trong quá trình chuyển hóa carbohydrate để tạo ra năng lượng.
* Tham gia phản ứng oxy hóa khử acid amin: Vitamin B2 cũng tham gia vào quá trình chuyển hóa acid amin.

Tuy nhiên, Vitamin B2 không trực tiếp có vai trò chống oxy hóa. Các vitamin khác như vitamin C, vitamin E và beta-carotene thường được biết đến với vai trò chống oxy hóa mạnh mẽ hơn. Do đó, đáp án A là đáp án không đúng với tác dụng sinh lý của vitamin B2.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Vitamin B2 không có tác dụng sinh lý nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vitamin B2 (Riboflavin) có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình trao đổi chất, bao gồm:

* Dinh dưỡng da và niêm mạc: Vitamin B2 giúp duy trì sức khỏe của da và niêm mạc.
* Tham gia phản ứng oxy hóa khử carbohydrat: Vitamin B2 là một coenzym quan trọng trong quá trình chuyển hóa carbohydrate để tạo ra năng lượng.
* Tham gia phản ứng oxy hóa khử acid amin: Vitamin B2 cũng tham gia vào quá trình chuyển hóa acid amin.

Tuy nhiên, Vitamin B2 không trực tiếp có vai trò chống oxy hóa. Các vitamin khác như vitamin C, vitamin E và beta-carotene thường được biết đến với vai trò chống oxy hóa mạnh mẽ hơn. Do đó, đáp án A là đáp án không đúng với tác dụng sinh lý của vitamin B2.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Ở bệnh nhân có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động mạch thận, việc sử dụng các thuốc ức chế men chuyển (ACEI) hoặc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) có thể làm giảm đáng kể áp lực lọc ở cầu thận, dẫn đến suy thận cấp. Các nhóm thuốc ức chế alpha, beta, calci, và lợi tiểu không có chống chỉ định tuyệt đối trong trường hợp này. Do đó, không có đáp án nào đúng trong các lựa chọn đã cho. Tuy nhiên, câu hỏi có thể đang ám chỉ đến nhóm ức chế men chuyển hoặc ức chế thụ thể angiotensin II, nhưng không được liệt kê trực tiếp.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Dị ứng với Betalactam (Penicillin, Cephalosporin, Carbapenem, Monobactam) thì không được dùng các kháng sinh thuộc nhóm này nữa. Trong các lựa chọn trên, Cephalexin thuộc nhóm Cephalosporin (Betalactam). Các lựa chọn còn lại (Sulfamide, Macrolid, Aminosid) là các nhóm kháng sinh khác và có thể được sử dụng (tuy nhiên cần cân nhắc các yếu tố khác như phổ kháng khuẩn, tình trạng bệnh, v.v.). Macrolid là lựa chọn thường được cân nhắc để thay thế Betalactam.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Kẽm (Zn) đóng vai trò quan trọng trong nhiều chức năng sinh học, bao gồm sinh sản. Thiếu kẽm có thể dẫn đến vô sinh ở cả nam và nữ.

Câu 5:

Thuốc tê có tác dụng:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Thuốc tê có tác dụng phụ thuộc vào nhiều yếu tố:


- Thời gian tác dụng: Dài hay ngắn tùy thuộc vào tốc độ thuốc bị khử tại nơi tiếp xúc. Thuốc bị khử càng nhanh thì thời gian tác dụng càng ngắn và ngược lại.


- Ảnh hưởng của thuốc co mạch: Khi phối hợp thuốc tê với thuốc co mạch (ví dụ như epinephrine), thuốc co mạch làm chậm quá trình hấp thu thuốc tê vào máu, kéo dài thời gian tác dụng của thuốc tê và giảm độc tính của thuốc tê.


- Cấu trúc hóa học: Cầu nối mang nhóm chức khác nhau sẽ tạo ra các thuốc tê khác nhau với tác dụng khác nhau.


Vì vậy, tất cả các yếu tố trên đều ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc tê.

Câu 6:

 Thuốc nào sau đây làm chậm nhịp tim, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Phối hợp kháng sinh nào sau đây gây bất lợi?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Điều không đúng khi nói về quinolon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Sự vận chuyển thực thụ thường được gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Khi nào thì cần phải giảm liều khi ngừng corticoid?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tác dụng của Histamine trên receptor H2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau, có tác dụng :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Thuốc nào đặc trị nhiểm sán

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thiopental là thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chỉ định của Alimemazin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chống chỉ định của vitamin B12:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thuốc nào sau đây không bị thủy phân bởi Cholinesterase:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chất phong tỏa cholinesterase không phục hồi: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Tác dụng của thuốc probucol

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

 Chọn phát biểu đúng về sự phát triển của nội mạc tử cung

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

 Lợi tiểu nào sau đây không làm tăng đường huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

 Các thuốc thuộc nhóm Thiazolidinediones là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chất chủ vận là gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

 Khi tiêm bắp thịt, thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

 Một vài biểu hiện của phản ứng dị ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

 Biểu hiện của tăng lipid máu tiến phát, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

 Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của statin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

 Chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Thuốc ức chế kênh calci ít tác động trên tim gồm có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tác dụng dược lực của nhóm ức chế kênh calci

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Điều nào sau đây không đúng về Nhóm dihydropyridin (DHP)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Loại Insulin nào có thời gian tác dụng dài nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Kháng sinh an toàn cho người suy gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Không phối hợp kháng sinh khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Lưu ý khi sử dụng các kháng sinh nhóm tetracyclin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

 Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Sử dụng probenecid cùng với kháng sinh họ beta lactam như penicillin sẽ giúp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 Một số thuốc (như actinomycin D) làm carrier giảm khả năng gắn thuốc để vận chuyển. Đó là đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP