JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 27

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu:

A.

Ampicilline

B.

Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin

C.

Penicilline

D.

Klion, Imidazol

Đáp án
Đáp án đúng: B

Câu hỏi yêu cầu xác định kháng sinh có phổ kháng tụ cầu. Các lựa chọn cần được xem xét:



  • A. Ampicilline: Là một penicillin phổ rộng, nhưng không phải là lựa chọn hàng đầu cho tụ cầu, đặc biệt là các chủng kháng penicillinase.

  • B. Oxacillin, Cloxacillin, Methicillin: Đây là các penicillin kháng penicillinase (còn gọi là penicillinase-resistant penicillins). Chúng được thiết kế để kháng lại sự phân hủy bởi enzyme penicillinase do tụ cầu sinh ra, do đó có phổ kháng tụ cầu tốt.

  • C. Penicilline: Penicillin G và các penicillin tự nhiên khác dễ bị phân hủy bởi penicillinase, nên không hiệu quả với nhiều chủng tụ cầu.

  • D. Klion, Imidazol: Đây là các kháng sinh thuộc nhóm nitroimidazole, chủ yếu được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí và một số ký sinh trùng, không có phổ kháng tụ cầu đáng kể.


Do đó, Oxacillin, Cloxacillin, Methicillin là các kháng sinh có phổ kháng tụ cầu.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi yêu cầu xác định kháng sinh có phổ kháng tụ cầu. Các lựa chọn cần được xem xét:



  • A. Ampicilline: Là một penicillin phổ rộng, nhưng không phải là lựa chọn hàng đầu cho tụ cầu, đặc biệt là các chủng kháng penicillinase.

  • B. Oxacillin, Cloxacillin, Methicillin: Đây là các penicillin kháng penicillinase (còn gọi là penicillinase-resistant penicillins). Chúng được thiết kế để kháng lại sự phân hủy bởi enzyme penicillinase do tụ cầu sinh ra, do đó có phổ kháng tụ cầu tốt.

  • C. Penicilline: Penicillin G và các penicillin tự nhiên khác dễ bị phân hủy bởi penicillinase, nên không hiệu quả với nhiều chủng tụ cầu.

  • D. Klion, Imidazol: Đây là các kháng sinh thuộc nhóm nitroimidazole, chủ yếu được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí và một số ký sinh trùng, không có phổ kháng tụ cầu đáng kể.


Do đó, Oxacillin, Cloxacillin, Methicillin là các kháng sinh có phổ kháng tụ cầu.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lidocain là một thuốc có tác dụng gây tê tại chỗ và cũng được sử dụng để điều trị một số loại rối loạn nhịp tim, đặc biệt là rối loạn nhịp thất. Vì vậy, khẳng định này là đúng.

Câu 3:

Chọn câu trả lởi sai. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn phát biểu sai về nguyên tắc sử dụng kháng sinh.

Phương án A sai vì kháng sinh chỉ có tác dụng với nhiễm khuẩn, không có tác dụng với nhiễm virus. Do đó, không nên sử dụng kháng sinh khi bị nhiễm virus. Các phương án còn lại đều là các nguyên tắc đúng khi sử dụng kháng sinh.

Câu 4:

Chọn đáp án sai:
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn đáp án sai.

* A. Mannitol thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu: Đúng. Mannitol là một chất lợi tiểu thẩm thấu, hoạt động bằng cách tăng độ thẩm thấu của dịch lọc cầu thận, từ đó kéo nước vào lòng ống thận và tăng bài niệu.
* B. Indapamid thuộc nhóm lợi tiểu ức chế CA: Sai. Indapamid là một thuốc lợi tiểu giống thiazide, có tác dụng hạ huyết áp. Nó không ức chế carbonic anhydrase (CA). Các thuốc lợi tiểu ức chế CA điển hình là Acetazolamide.
* C. Hydroclorothiazid thuộc nhóm lợi tiểu Thiazid: Đúng. Hydroclorothiazid là một thuốc lợi tiểu thiazid, thường được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và phù.
* D. Furosemide thuộc nhóm lợi tiểu quai: Đúng. Furosemide là một thuốc lợi tiểu quai, có tác dụng mạnh và thường được sử dụng trong các trường hợp phù nặng hoặc suy tim.

Vì vậy, đáp án sai là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thải trừ thuốc là quá trình loại bỏ thuốc ra khỏi cơ thể. Các đường thải trừ thuốc chính bao gồm: thận (qua nước tiểu), gan (qua mật và phân), phổi (qua hơi thở), và các đường khác như sữa (ở phụ nữ cho con bú), mồ hôi, nước bọt, da, tóc... Do đó, các đáp án A, B, C đều là các đường thải trừ thuốc qua đường khác. Đáp án D trùng với đáp án B. Trong trường hợp này, cần chọn tất cả các đáp án đúng. Tuy nhiên, do đây là câu hỏi trắc nghiệm chọn MỘT đáp án, ta chọn đáp án đại diện nhất.

Câu 6:

Thuốc không có nguồn gốc từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

 Thức ăn không làm ảnh hưởng đến hấp thu kháng sinh nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

 Kháng sinh không hấp thu khi uống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Ampicillin là một penicillin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Nhận định nào đúng về độ thanh thải thuốc (CL):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Kháng sinh nào có tác dụng dự phòng thấp tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Kháng sinh nào để điều trị lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Dùng thuốc chữa giun sán cần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chống chỉ định sao đây không phải của thuốc chữa sốt rét Primaquin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chống chỉ định khi Adrenalin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Về thuốc hạ đường huyết phối hợp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Sai về Sulfonamide

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

 Thuốc không Aldosterol tại thụ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

 Al3+ và Ca2+ ức chế hấp thu thuốc nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Thông số Cmax trong dược động học có ý nghĩa gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

 Cách uống thuốc ngừa thai (loại vỉ 28 hoặc 30 viên) KHÔNG đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

 Các androgen tổng hợp so với androgen thiên nhiên:                                                             

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

 Nhóm thuốc lợi tiểu thường được phối hợp với các nhóm thuốc khác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Kháng sinh được xem là an toàn cho phụ nữ mang thai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

 Ưu điểm của cephalosporin thế hệ 2 so với thế hệ 1:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Acid barbituric:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tác động của thuốc lên receptor giống với tác động của chất nội sinh được gọi là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thay đổi cấu trúc của thuốc có thể

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 Sự hấp thu, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP