JavaScript is required
Danh sách đề

250+ câu hỏi trắc nghiệm Nha chu 1 có lời giải minh họa chi tiết - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Đặc điểm của khe nướu

A.

Biểu mô mỏng nhưng bề mặt được hoá sừng

B.

Khe nướu gồm hai thành ba vách

C.

Khe nướu là nơi lưu giữ các mảnh vụn thức ăn

D.

Khe nướu là nơi tiếp xúc của nướu dính vào mặt răng

E.

Có lớp biểu mô bám dính ở đáy của khe nướu

Đáp án
Đáp án đúng: E
Câu hỏi yêu cầu xác định đặc điểm của khe nướu.

* Phương án A: Sai. Biểu mô khe nướu không được keratin hóa (không sừng hóa hoặc á sừng hóa). Điều này cho phép các tế bào bạch cầu di chuyển dễ dàng hơn qua biểu mô để đến khe nướu và bảo vệ chống lại vi khuẩn.
* Phương án B: Sai. Khe nướu chỉ có hai thành: thành răng và thành nướu, tạo thành một khe hoặc rãnh.
* Phương án C: Đúng. Khe nướu là một rãnh nhỏ xung quanh răng, dễ dàng tích tụ mảnh vụn thức ăn và vi khuẩn, tạo điều kiện cho sự phát triển của bệnh nha chu.
* Phương án D: Sai. Khe nướu nằm giữa nướu viền (nướu không dính) và răng, không phải nướu dính.
* Phương án E: Đúng. Đáy của khe nướu được hình thành bởi biểu mô bám dính, nơi các tế bào biểu mô liên kết với bề mặt răng.

Vì có hai đáp án đúng (C và E), ta chọn đáp án chính xác nhất, bao quát nhất và thường được đề cập đến nhiều nhất trong các tài liệu nha khoa, đó là đáp án C. Khe nướu là một vị trí quan trọng trong việc duy trì sức khỏe răng miệng, và việc hiểu rõ đặc điểm của nó là rất quan trọng để phòng ngừa và điều trị các bệnh nha chu.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc điểm của khe nướu.

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Câu hỏi yêu cầu xác định đặc điểm của khe nướu.

* Phương án A: Sai. Biểu mô khe nướu không được keratin hóa (không sừng hóa hoặc á sừng hóa). Điều này cho phép các tế bào bạch cầu di chuyển dễ dàng hơn qua biểu mô để đến khe nướu và bảo vệ chống lại vi khuẩn.
* Phương án B: Sai. Khe nướu chỉ có hai thành: thành răng và thành nướu, tạo thành một khe hoặc rãnh.
* Phương án C: Đúng. Khe nướu là một rãnh nhỏ xung quanh răng, dễ dàng tích tụ mảnh vụn thức ăn và vi khuẩn, tạo điều kiện cho sự phát triển của bệnh nha chu.
* Phương án D: Sai. Khe nướu nằm giữa nướu viền (nướu không dính) và răng, không phải nướu dính.
* Phương án E: Đúng. Đáy của khe nướu được hình thành bởi biểu mô bám dính, nơi các tế bào biểu mô liên kết với bề mặt răng.

Vì có hai đáp án đúng (C và E), ta chọn đáp án chính xác nhất, bao quát nhất và thường được đề cập đến nhiều nhất trong các tài liệu nha khoa, đó là đáp án C. Khe nướu là một vị trí quan trọng trong việc duy trì sức khỏe răng miệng, và việc hiểu rõ đặc điểm của nó là rất quan trọng để phòng ngừa và điều trị các bệnh nha chu.

Câu 2:

Vi khuẩn gây bệnh nha chu nằm trong.

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Vi khuẩn gây bệnh nha chu chủ yếu cư trú và phát triển trong mảng bám răng và cao răng. Mảng bám răng là một lớp màng sinh học chứa đầy vi khuẩn hình thành trên bề mặt răng. Nếu mảng bám răng không được loại bỏ thường xuyên, nó sẽ cứng lại và tạo thành cao răng. Cao răng là nơi trú ẩn lý tưởng cho vi khuẩn gây bệnh nha chu, vì nó có bề mặt xốp và khó làm sạch. Do đó, đáp án E là đáp án chính xác nhất.

Các đáp án khác không chính xác vì:

* Miếng trám không đúng kỹ thuật: Có thể gây ra các vấn đề nha khoa khác, nhưng không phải là nơi chứa vi khuẩn gây bệnh nha chu.
* Lỗ sâu: Là kết quả của quá trình sâu răng, do vi khuẩn gây ra, nhưng không phải là nơi cư trú chính của vi khuẩn gây bệnh nha chu.
* Mảnh vụn thức ăn: Có thể tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển, nhưng không phải là nơi cư trú chính của vi khuẩn gây bệnh nha chu.
* Cao răng: Là nơi trú ẩn của vi khuẩn gây bệnh nha chu, nhưng mảng bám răng là nguồn gốc ban đầu.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi này khá mơ hồ vì "nguyên nhân tổng quát" có thể hiểu theo nhiều cách. Tuy nhiên, bệnh nha chu đặc hiệu (viêm nha chu) có nhiều yếu tố nguy cơ tác động, bao gồm cả các yếu tố tại chỗ (ví dụ: vệ sinh răng miệng kém, mảng bám, vôi răng) và các yếu tố toàn thân (ví dụ: bệnh tiểu đường, hút thuốc lá, di truyền, stress). Vì vậy, có thể có những nguyên nhân tổng quát tác động đến sự phát triển của bệnh nha chu đặc hiệu. Do đó, đáp án A (Đúng) có khả năng đúng hơn.

Câu 4:

Sang chấn khớp cắn có thể do.

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Sang chấn khớp cắn là tình trạng tổn thương các mô quanh răng (nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng) do lực nhai quá mức hoặc sai lệch. Các nguyên nhân có thể gây ra sang chấn khớp cắn bao gồm:

* Nhổ răng không làm răng giả: Khi mất răng, các răng còn lại có xu hướng di chuyển để lấp khoảng trống, dẫn đến sự thay đổi trong khớp cắn và gây sang chấn.
* Ăn phải vật cứng: Lực tác động đột ngột và mạnh lên răng có thể gây tổn thương các mô nâng đỡ.
* Răng lung lay: Răng lung lay làm thay đổi lực tác động lên các răng khác, dẫn đến sang chấn khớp cắn.
* Tiêu xương ổ răng: Tiêu xương ổ răng làm giảm sự nâng đỡ của răng, khiến răng dễ bị lung lay và chịu lực tác động bất thường.
* Cao răng: Cao răng nhiều gây viêm nướu, làm ảnh hưởng đến cấu trúc nâng đỡ răng và gây sang chấn.

Vì vậy, tất cả các đáp án đều có thể là nguyên nhân gây sang chấn khớp cắn.

Câu 5:

Cao răng có khả năng gây viêm nướu vì.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cao răng là mảng bám răng đã bị vôi hóa, tạo thành một lớp cứng chắc trên bề mặt răng. Lớp cao răng này xù xì, tạo điều kiện cho vi khuẩn và mảng bám tích tụ dễ dàng hơn. Vi khuẩn trong mảng bám sẽ gây viêm nướu, dẫn đến các bệnh về nướu như sưng, đỏ, chảy máu nướu. Do đó, đáp án A và C đều đúng, tuy nhiên đáp án C đầy đủ và chính xác hơn vì nêu rõ cơ chế gây viêm nướu của cao răng (tạo bề mặt lưu giữ mảng bám răng). Các đáp án còn lại không phải là nguyên nhân trực tiếp gây viêm nướu do cao răng.

Câu 6:

Hậu quả của chấn thương khớp cắn là.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong điều trị dịch tễ học, yếu tố cơ bản để chẩn đoán viêm nướu.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Bệnh suy nha chu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Bệnh nha chu xảy ra khi.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh viêm lợi liên quan đến nội tiết là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, viêm quanh răng được đánh giá theo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, tổn thương niêm mạc là biểu hiện của bệnh hệ thống là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tế bào nào trong dây chằng quanh răng không có nguồn gốc từ trung mô?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Dịch lợi có vai trò:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Đặc điểm của chất Resolvin là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đánh giá tốc độ tiến triển của viêm quanh răng gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Mảng bám răng bám dính tốt với bề mặt răng hơn nhờ cơ chế

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Vị trí tổn thương nào hay gặp nhất của răng nhiều chân có sang chấn khớp cắn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh quanh răng hoại tử bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, tổn thương niêm mạc là biểu hiện của bệnh hệ thống là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, các bệnh và tình trạng quanh implant bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Nguyên nhân có thể gây sang chấn mô quanh răng mạn tính

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nếu xương ổ răng có xu hướng đáp ứng bù trừ với hiện tượng tiêu xương do sang chấn khớp cắn thì hiện tượng này được gọi là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Xê măng răng tiến phát là loại xê măng có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh lợi do vi khuẩn đặc hiệu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Giữa các răng không có tiếp xúc bên, nhú lợi có đặc điểm thế nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Sang chấn mô quanh răng tiên phát

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nhận định đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Đặc điểm sinh học trong mảng bám phục thuộc vào yếu tố sau ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

thành phần vô cơ chủ yếu trong mảng bám là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Sang chấn mô quanh răng thứ phát có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Sang chấn mô quanh răng tiên phát có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, viêm quanh răng tính mức độ trung bình khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Phân lọai sang chấn mô quanh răng do khớp cắn có thể dựa vào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

vi khuẩn nào trong các vi khuẩn sau liên quan mật thiết đến sự gia tăng của hormone steroid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Trong giai đoạn tổn thương của quá trình đáp ứng của mô quanh răng với lực khớp cắn, khi lực tác dụng lên răng vượt quá khả năng thích nghi của mô quanh răng sẽ hình thành

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Triệu chứng lâm sàng của sang chấn mô quanh răng cấp tính

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây là đủng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đánh giá các giai đoạn của viêm quanh răng gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm của giai đoạn tổn thương tiến triển trong bệnh quanh răng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Định nghĩa nào sau đây là cement răng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP