JavaScript is required
Danh sách đề

150+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 2 có đáp án kèm lời giải

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn phát biểu đúng:

1)Dung dịch là hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất mà thành phần của chúng thay đổi trong giới hạn rộng

2)Trong dung dịch, dung môi là chất có lượng nhiều hơn và là môi trường phân tán

3)Hằng số điện môi là đại lượng quan trọng trong việc lựa chọn dung môi, phụ thuộc vào độ có cực, cấu tạo và kích thước phân tử

A.
Chỉ 2, 3 đúng
B.
1, 2, 3 đều đúng
C.
Chỉ 1 đúng
D.
Không có phát biểu nào đúng
Đáp án
Phát biểu 1 đúng vì dung dịch là hệ đồng thể (chỉ có một pha) và thành phần các chất có thể thay đổi trong một khoảng nồng độ nhất định. Phát biểu 2 đúng vì dung môi là chất có lượng lớn hơn trong dung dịch và đóng vai trò là môi trường để các chất khác phân tán. Phát biểu 3 đúng vì hằng số điện môi đặc trưng cho khả năng của dung môi trong việc làm giảm lực tương tác giữa các ion hoặc các phân tử tích điện, và nó phụ thuộc vào độ phân cực, cấu trúc và kích thước của phân tử dung môi. Vậy cả 3 phát biểu đều đúng.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phát biểu 1 đúng vì dung dịch là hệ đồng thể (chỉ có một pha) và thành phần các chất có thể thay đổi trong một khoảng nồng độ nhất định. Phát biểu 2 đúng vì dung môi là chất có lượng lớn hơn trong dung dịch và đóng vai trò là môi trường để các chất khác phân tán. Phát biểu 3 đúng vì hằng số điện môi đặc trưng cho khả năng của dung môi trong việc làm giảm lực tương tác giữa các ion hoặc các phân tử tích điện, và nó phụ thuộc vào độ phân cực, cấu trúc và kích thước của phân tử dung môi. Vậy cả 3 phát biểu đều đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phân tích các phát biểu: 1) Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vào nước là thu nhiệt: **Sai**. Quá trình hòa tan có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt, tùy thuộc vào sự cân bằng giữa năng lượng mạng lưới ion (lattice energy) và năng lượng solvat hóa. 2) Dung dịch lý tưởng là dung dịch mà tương tác giữa các phân tử cùng loại và khác loại là như nhau: **Đúng**. Đây là định nghĩa của dung dịch lý tưởng. 3) Dung dịch lý tưởng không tồn tại trong thực tế: **Đúng**. Dung dịch lý tưởng là một mô hình, trong thực tế không có dung dịch nào hoàn toàn lý tưởng. 4) Solvate hóa là quá trình có ∆Hs < 0 và ∆Ss < 0: **Đúng**. Solvat hóa là quá trình các phân tử dung môi bao quanh các ion hoặc phân tử chất tan. Quá trình này thường tỏa nhiệt (∆Hs < 0) do hình thành các tương tác mới. Entropy giảm (∆Ss < 0) vì các phân tử dung môi bị sắp xếp trật tự hơn. 5) Quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng có ∆H_cp < 0: **Sai**. ∆H_cp (enthalpy of mixing) có thể dương hoặc âm, tùy thuộc vào chất tan và dung môi. Nếu ∆H_cp < 0, quá trình hòa tan là tỏa nhiệt, nếu ∆H_cp > 0, quá trình hòa tan là thu nhiệt. Vậy, các phát biểu 2, 3, 4 đúng.

Câu 3:

Chọn phát biểu đúng.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất. Độ giảm áp suất hơi bão hòa tuân theo định luật Raoult: Δp = p₀ - p = p₀.x₂. Trong đó: p₀ là áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất, p là áp suất hơi bão hòa của dung dịch, x₂ là phần mol của chất tan trong dung dịch. Từ định luật Raoult, ta có độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch (Δp/p₀) tỷ lệ thuận với phần mol của chất tan trong dung dịch (x₂), chứ không phải tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch. Vậy phát biểu đúng là: Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi và tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phát biểu đúng: 1) Hiện tượng khuếch tán xảy ra khi cho hai dung dịch có nồng độ chất tan khác nhau tiếp xúc với nhau. Đúng, vì khuếch tán là sự di chuyển của các phân tử từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, do đó cần sự khác biệt về nồng độ. 2) Khi hiện tượng khuếch tán xảy ra chỉ có các phân tử dung môi khuyếch tán từ dung dịch loãng sang dung dịch đặc hơn. Sai, vì cả dung môi và chất tan đều khuếch tán. 3) Nguyên tắc cơ bản của quá trình khuếch tán là sự di chuyển của các tiểu phân từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp. Đúng, đây là định nghĩa cơ bản của khuếch tán. 4) Màng bán thấm là màng tạo ra sự thẩm thấu 1 chiều. Đúng, màng bán thấm chỉ cho phép một số chất nhất định đi qua, tạo ra sự thẩm thấu một chiều. Vậy các phát biểu 1, 3, 4 đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Hệ số Vant' Hoff (i) là một hệ số thể hiện số lượng hạt thực tế trong dung dịch so với số lượng hạt ban đầu của chất tan. Nó được sử dụng để hiệu chỉnh các tính chất colligative (như áp suất thẩm thấu, điểm đông đặc, điểm sôi) của dung dịch, đặc biệt khi chất tan phân ly hoặc kết hợp trong dung môi.

1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1: Phát biểu này đúng. Vì khi chất tan không phân ly, i = 1; khi chất tan phân ly, i > 1. Không có trường hợp i < 1 (trừ trường hợp đặc biệt chất tan kết hợp lại).

2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1: Phát biểu này đúng. Các hợp chất ion thường phân ly thành các ion trong dung dịch, do đó làm tăng số lượng hạt và i > 1.

3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1: Phát biểu này đúng. Nếu một hợp chất không phân ly trong dung dịch, số lượng hạt không thay đổi, do đó i = 1.

Vậy, tất cả các phát biểu 1, 2, 3 đều đúng.

Câu 6:

Chọn phát biểu đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH₃ và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chất nào sau đây có khả năng làm khô khí H₂S ẩm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho các phản ứng giữa các chất: K₂Cr₂O₇ và H₂S, FeCl₃ và KSCN, Cr(NO₃)₃ và Cr. Chất nào đóng vai trò là acid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Chọn so sánh đúng: Cho biết tích số tan của Ag₂CrO₄ và CuI bằng nhau và bằng T = 10⁻¹¹,⁹⁶. So sánh nồng độ các ion:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ càng lớn khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chọn phương án đúng: Sự thủy phân không xảy ra đối với các muối tạo thành từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Chọn câu sai. Độ thủy phân của một muối càng lớn khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chọn phương án đúng. Hãy cân bằng và viết phương trình sau đây về dạng phương trình ion rút gọn:La₂(CO₃)₃ (r) + HCl (dd) → LaCl₃ (dd) + CO₂ (k) + H₂O (l)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Chọn câu sai. Hằng số tốc độ phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chọn phương án đúng: Một phản ứng A + 2B → C, bậc 1 đối với [A], bậc 1 đối với [B], ở nhiệt độ không đổi.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn phát biểu đúng: Sự tăng nhiệt độ có tác động đến phản ứng thuận nghịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chọn đáp án đúng: Khi có mặt chất xúc tác, ∆H⁰ của phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chọn phương án đúng:Trong phản ứng:FeS + HNO₃ → NO₂ + Fe(NO₃)₃ + Fe₂(SO₄)₃ + H₂OHNO₃ đóng vai trò:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chọn đáp án đúng. Pin Galvanic:(1): Ag | AgNO₃ 0,001N(2): Ag | AgNO₃ 0,1N

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chọn phương án đúng:

ε_Ca²⁺/Ca = -2,79V

ε_Zn²⁺/Zn = -0,764V

ε_Fe²⁺/Fe = -0,437V

ε_Fe³⁺/Fe²⁺ = +0,771VSắp xếp chất theo tính oxi hóa tăng dần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Brom có thể oxy hóa được chất nào?Br₂/Br⁻ = 1,07V; Fe³⁺/Fe²⁺ = 0,77V; Cu²⁺/Cu = 0,34V; MnO₄⁻/Mn²⁺ = 1,52V; Sn⁴⁺/Sn²⁺ = 0,15V

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Fe hòa tan mãnh liệt nhất trong dung dịch nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Phương trình Nernst cho quá trình:MnO₄⁻ + 8H⁺ + 5e ⇌ Mn²⁺ + 4H₂O

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP