100+ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật về vận tải hàng hóa quốc tế kèm đáp án chi tiết - Đề 1 Danh sách câu hỏi: B. Người điều khiển xe máy chuyên dụng tham gia giao thông đường bộ
C. Cả ý 1 và 2
B. Chỉ được thực hiện trên đường cao tốc
C. Không được thực hiện ban ngày
D. Không được phép
C. 20 tuổi
C. 27 tuổi
D. 30 tuổi
B. Xe gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50 cm³
C. Xe ô tô tải dưới 3.500kg; xe chở người đến 9 chỗ ngồi
D. Tất cả các ý nêu trên
B. Xe mô tô ba bánh dành cho người khuyết tật
C. Cả ý 1 và ý 2
B. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm³ trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1
C. Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1000 kg
B. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm³ trở lên
C. Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg
B. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm³ trở lên
C. Các loại máy kéo nhỏ có trọng tải đến 1.000 kg
B. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải
C. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật
B. Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg
C. Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg
B. Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg
C. Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải; máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg
B. Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi, xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg
C. Xe kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe; ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD
B. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi, rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép hạng B1, B2 và FB2
C. Mô tô hai bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2
B. Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đó, lệnh vận chuyển, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới sau khi cải tạo; giấy phép vận chuyển (nếu loại xe đó cần phải có)
C. Giấy phép lái xe phù hợp với loại xe đó, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới và giấy phép vận chuyển (nếu loại xe đó cần phải có), các giấy tờ phải còn giá trị sử dụng
B. Chỉ được báo hiệu bằng còi
C. Phải báo hiệu bằng cả còi và đèn
D. Chỉ được báo hiệu bằng đèn
B. Trên 06 triệu đồng đến dưới 08 triệu đồng
C. Trên 08 triệu đồng đến 10 triệu đồng
B. Trên 20 triệu đồng đến 30 triệu đồng
C. Trên 30 triệu đồng đến 40 triệu đồng
B. Hàng siêu trường là hàng không thể tháo rời, có khối lượng vượt quá tải trọng cho phép của toa xe hoặc khi xếp lên toa xe có tổng khối lượng hàng hóa và toa xe vượt quá tải trọng quy định của công lệnh tải trọng đã được công bố
C. Cả ý 1 và ý 2
B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của đường sắt, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe được đi qua an toàn
C. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai má trong của đường ray
C. ILO (Tổ chức Lao động Quốc tế)
D. PMO
B. Vận chuyển đường bộ quốc tế
C. Vận chuyển đường không quốc tế
D. Cả A, B, C đều sai
B. Các điều ước về vận tải đa phương thức
C. Các điều ước về hàng không dân dụng
D. Các điều ước về giao thông đường bộ
B. Do quyết định của Tòa án hoặc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hàng hóa
C. Do xảy ra chiến tranh hoặc xung đột vũ trang
D. Do lỗi của người gửi, người nhận hàng hóa hoặc do lỗi của người áp tải (người gửi hàng hoặc người nhận hàng cử đi kèm hàng hóa)
E. Tất cả các ý trên
C. Từ 1% đến 5%
D. Từ 5% đến 10%
B. Đơn vị diện tích (m², cm²...)
C. Đơn vị thể tích (m³, cm³...)
D. Cả A, B và C
C. Số lượng hàng hóa
D. Cả A, B và C
C. 05 Năm
D. 04 Năm
B. Đi đúng làn đường quy định; chỉ được chuyển làn đường ở nơi cho phép, nhưng phải quan sát
C. Cả A và B
B. Áp dụng pháp luật quốc tế
C. Áp dụng pháp luật của quốc gia mà tàu biển mang cờ quốc tịch
B. Bến cũng là khu vực bao gồm vùng đất và vùng nước thuộc một cảng biển, được xây dựng cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, điện, nước, vùng nước trước cầu cảng, luồng hàng hải và các công trình phụ trợ khác. Bến cảng có một hoặc nhiều cầu cảng
C. Bến cũng là kết cấu cố định hoặc kết cấu nổi thuộc bến cảng, được sử dụng cho tàu thuyền neo đậu, bốc dỡ hàng hóa, đón, trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác
B. Luồng hàng hải là luồng hàng hải được đầu tư xây dựng và quản lý, khai thác phục vụ hoạt động của cảng chuyên dùng
C. Luồng hàng hải là phần giới hạn vùng nước được xác định bởi hệ thống báo hiệu hàng hải và các công trình phụ trợ khác để bảo đảm an toàn cho hoạt động của tàu biển và các phương tiện thủy khác. Luồng hàng hải bao gồm luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng
B. Hoạt động hàng hải phải bảo đảm an toàn hàng hải, an ninh hàng hải; bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ lợi ích, chủ quyền, quyền chú quyền và quyền tài phán của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Hoạt động hàng hải phải phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giao thông vận tải
D. Hoạt động hàng hải phải bảo đảm hiệu quả kinh tế gắn với bảo vệ, tái tạo, phát triển bền vững môi trường và cảnh quan thiên nhiên
E. Cả A, B, C và D đều đúng
B. Giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký hoặc xóa đăng ký, nếu tàu biển đó đã được đăng ký ở nước ngoài, trừ trường hợp đăng ký tạm thời;
C. Chủ tàu có trụ sở, chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam;
D. Tàu biển nước ngoài đã qua sử dụng lần đầu tiên đăng ký hoặc đăng ký lại tại Việt Nam phải có tuổi tàu phù hợp với từng loại tàu biển theo quy định của Chính phủ;
E. Cả A, B, C và D
B. Chủ tàu có trách nhiệm cung cấp miễn phí thực phẩm và nước uống bảo đảm về số lượng, giá trị dinh dưỡng, chất lượng, đa dạng về chủng loại và bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm cho thuyền viên trên tàu biển; phù hợp về tôn giáo, tín ngưỡng và văn hóa của thuyền viên
B. Kiểm tra và hoàn tất thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Gom và chia hàng hóa lẻ đối với hàng hóa có nhiều chủ trong cùng container. Tạm chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và container. Sửa chữa và bảo dưỡng container
C. Cả ý A và B
B. Hàng hóa không được đánh dấu ký, mã hiệu đúng quy cách hoặc không phù hợp
C. Chiến tranh
D. A và C
E. B và C
F. Cả A, B và C
B. Ghi rõ tên người giao hàng
C. Ghi rõ tên người phát lệnh trả hàng
B. Ghi rõ tên người giao hàng hoặc tên những người do người giao hàng chỉ định phát lệnh trả hàng
C. Không ghi rõ tên người nhận hàng hoặc người phát lệnh trả hàng
B. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tàu biển đến cảng trả hàng
C. Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày tàu biển đến cảng trả hàng
D. Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày tàu biển đến cảng trả hàng
B. 1 năm kể từ ngày trả hàng hoặc lẽ ra phải trả hàng cho người nhận hàng
C. 2 năm kể từ ngày trả hàng hoặc lẽ ra phải trả hàng cho người nhận hàng
B. Thời hạn bốc hàng do các bên thỏa thuận trong hợp đồng, nếu không có thỏa thuận thì áp dụng tập quán địa phương
C. Thời gian gián đoạn do người vận chuyển gây ra, do các nguyên nhân bất khả kháng, điều kiện thời tiết làm ảnh hưởng đến việc bốc hàng đúng kỹ thuật hoặc có thể gây nguy hiểm cho việc bốc hàng không được tính vào thời hạn bốc hàng
B. Không quá 20 ngày kể từ ngày hành khách rời tàu hoặc hành lý lẽ ra được trả
C. Không quá 30 ngày kể từ ngày hành khách rời tàu hoặc hành lý lẽ ra được trả
B. 02 năm kể từ ngày chấm dứt hợp đồng
C. 03 năm kể từ ngày chấm dứt hợp đồng
C. MT
D. GT
B. Công ước Vacsava 1929 được sửa đổi bởi nghị định thư Lahay 1955
C. Công ước Vacsava 1929 được sửa đổi bởi nghị định thư Guatemala 1971
D. Cả A, B và C
B. Công ước Hải quan về tạm nhập phương tiện vận tải thương mại
C. Công ước Hải quan về vận chuyển hàng hóa quốc tế bằng đường bộ
D. Công ước Hải quan về an toàn Container
B. Công ước Vacsava 1929 được sửa đổi bởi nghị định thư Lahay 1955
C. Công ước Vacsava 1929 (Warsaw 1929)
D. Cả A, B và C
B. Vận chuyển đường bộ quốc tế
C. Vận chuyển đường không quốc tế
D. Cả A, B, C đều sai
B. Không được lái xe liên tục quá 2 tiếng
C. Lái xe làm việc một ngày không quá 10 tiếng
D. Cả A, B và C