JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược và kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các thuốc dùng điều trị nhiễm HERPES VIRUS, NGOẠI TRỪ:

A.

Oseltamivir

B.

Acyclovir

C.

Ganciclovir

D.

Idoxuridin

Đáp án
Câu hỏi yêu cầu chọn thuốc không được sử dụng để điều trị nhiễm Herpes virus. * **A. Oseltamivir:** Là thuốc kháng virus cúm (Influenza virus), không có tác dụng trên Herpes virus. * **B. Acyclovir:** Là thuốc kháng virus được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh do Herpes simplex virus (HSV) và Varicella-zoster virus (VZV) gây ra. * **C. Ganciclovir:** Là thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị nhiễm Cytomegalovirus (CMV), một loại Herpes virus. * **D. Idoxuridin:** Là một chất tương tự nucleoside, có tác dụng kháng virus Herpes simplex. Nó được sử dụng tại chỗ để điều trị viêm giác mạc do Herpes simplex. Do đó, Oseltamivir không được sử dụng để điều trị nhiễm Herpes virus.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các thuốc dùng điều trị nhiễm HERPES VIRUS, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn thuốc không được sử dụng để điều trị nhiễm Herpes virus. * **A. Oseltamivir:** Là thuốc kháng virus cúm (Influenza virus), không có tác dụng trên Herpes virus. * **B. Acyclovir:** Là thuốc kháng virus được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh do Herpes simplex virus (HSV) và Varicella-zoster virus (VZV) gây ra. * **C. Ganciclovir:** Là thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị nhiễm Cytomegalovirus (CMV), một loại Herpes virus. * **D. Idoxuridin:** Là một chất tương tự nucleoside, có tác dụng kháng virus Herpes simplex. Nó được sử dụng tại chỗ để điều trị viêm giác mạc do Herpes simplex. Do đó, Oseltamivir không được sử dụng để điều trị nhiễm Herpes virus.

Câu 2:

TÁC DỤNG nào KHÔNG ĐÚNG của Aspirin?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Aspirin là một loại thuốc có nhiều tác dụng, bao gồm: * **Kháng viêm:** Aspirin có tác dụng làm giảm viêm nhiễm. * **Giảm đau, hạ sốt:** Aspirin được sử dụng để giảm đau đầu, đau cơ, đau răng và hạ sốt. * **Chống kết tập tiểu cầu:** Aspirin có tác dụng ức chế sự kết tập tiểu cầu, giúp ngăn ngừa hình thành cục máu đông. Tuy nhiên, Aspirin KHÔNG có tác dụng làm đông máu. Ngược lại, nó còn có tác dụng chống đông máu ở một mức độ nhất định. Vì vậy, đáp án B là đáp án KHÔNG ĐÚNG.

Câu 3:

TÁC DỤNG nào sau đây là của PARACETAMOL?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Paracetamol là một thuốc giảm đau hạ sốt. Nó không có tác dụng kháng viêm đáng kể, đặc biệt ở liều thông thường. Hiệu quả giảm đau của paracetamol tương đương hoặc có thể tốt hơn aspirin trong một số trường hợp, đặc biệt khi sử dụng để giảm đau nhẹ đến trung bình. * **Phương án A:** Sai. Paracetamol không có tác dụng kháng viêm đáng kể. * **Phương án B:** Đúng. Paracetamol có tác dụng giảm đau và hạ nhiệt. * **Phương án C:** Sai. Paracetamol có thể có tác dụng giảm đau tương đương hoặc tốt hơn aspirin trong một số trường hợp. * **Phương án D:** Sai. Vì A và C sai.

Câu 4:

Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của DICLOFENAC:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Diclofenac là một thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) được sử dụng rộng rãi để giảm đau và viêm. Các chỉ định phổ biến của diclofenac bao gồm điều trị đau do viêm khớp, đau lưng, đau bụng kinh và giảm đau tại chỗ (ví dụ: dạng gel bôi ngoài da). Tuy nhiên, diclofenac không được sử dụng như một thuốc hạ sốt. Paracetamol hoặc ibuprofen thường được ưu tiên hơn cho mục đích hạ sốt. Do đó, đáp án A là chỉ định KHÔNG ĐÚNG của diclofenac.

Câu 5:

Các TÁC DỤNG PHỤ khi TIÊM thuốc tê, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các tác dụng phụ thường gặp của thuốc tê bao gồm: hạ huyết áp, hoa mắt, chóng mặt, rối loạn nhận thức, giảm nhịp tim, buồn nôn, nôn, run, co giật, dị ứng... Thuốc tê có thể gây ức chế hô hấp chứ không gây kích thích hô hấp. Do đó, đáp án D là đáp án đúng, chỉ ra tác dụng không phải là tác dụng phụ của thuốc tê.

Câu 6:

Các THUỐC TÊ có cấu trúc Amid, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tại sao có thể sử dụng LIDOCAIN HYDROCLORID liều cao khi THÊM Adrenalin?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Các phương pháp định tính PROCAIN HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phương pháp định lượng PROCAIN HYDROCLORID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

THUỐC MÊ nào là dẫn chất Barbiturat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thuốc nhuận tràng THẨM THẤU là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Phương pháp định lượng BISACODYL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

MAGNESI SULFAT được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các thuốc nhuận tràng THẨM THẤU, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Thuốc chữa TIÊU CHẢY là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

TÁC DỤNG của Testosteron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

TÁC DỤNG PHỤ do sử dụng các Androgen lâu dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

TÁC DỤNG của LEVONORGESTREL là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

TÁC DỤNG của DOBUTAMIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về NOR-ADRENALIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nhóm OH ở vị trí 11 trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Nhóm OH ở vị trí 11-β trong cấu trúc Corticoid có VAI TRÒ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về GLUCOCORTICOID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Khi bị TĂNG HUYẾT ÁP kèm thiếu máu cục bộ và nhất là nhồi máu cơ tim ta sẽ ƯU TIÊN dùng nhóm thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc HẠ HUYẾT ÁP tác động TRUNG ƯƠNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phương pháp định lượng METHYLDOPA:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Phương pháp định lượng NIFEDIPIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Thiếu Vitamin B1 gây bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Vai trò sinh học của Vitamin B1 trong cơ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG của các Penicilin KHÁNG β-lactamase:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Cấu trúc CƠ BẢN của các CEPHALOSPORIN gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

PHỔ TÁC DỤNG của CEFOTAXIM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

AMOXICILLIN được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

PHỔ TÁC DỤNG của AMOXICILLIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

PENICILLIN có phổ tác dụng RỘNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Cấu trúc CƠ BẢN của các CEPHALOSPORIN gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

PHỔ TÁC DỤNG của CEFUROXIM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

PHỔ TÁC DỤNG của kháng sinh nhóm MACROLID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tác dụng phụ ĐIỂN HÌNH của LINCOMYCIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

KHÁNG SINH nhóm POLYPEPTID là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Phương pháp định lượng CHLORAMPHENICOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chọn phát biểu SAI về tương tác thuốc của nhóm kháng nấm Conazol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thuốc KHÁNG NẤM toàn thân dẫn chất PYRIMIDIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG của GRISEOFUNVIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

TÁC DỤNG nào sau đây của AMANTADIN?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP