JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược và kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các Opioid có khung CƠ BẢN là:

A.

1,4-benzodiazepin

B.

Morphinan

C.

Thioxanthen

D.

Phenothiazin

Đáp án
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cấu trúc hóa học cơ bản của các opioid. * **A. 1,4-benzodiazepin:** Đây là khung cấu trúc của các thuốc an thần, giải lo âu như diazepam, không phải của opioid. * **B. Morphinan:** Đây là khung cấu trúc cơ bản của các opioid tự nhiên và bán tổng hợp như morphin, codein, heroin. Các opioid này đều có nguồn gốc từ cây thuốc phiện và morphinan là bộ khung quyết định tác dụng dược lý của chúng. * **C. Thioxanthen:** Đây là khung cấu trúc của một số thuốc chống loạn thần, ví dụ như flupenthixol. * **D. Phenothiazin:** Đây là khung cấu trúc của một số thuốc chống loạn thần và kháng histamin, ví dụ như promethazin. Vậy, đáp án đúng là B.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các Opioid có khung CƠ BẢN là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cấu trúc hóa học cơ bản của các opioid. * **A. 1,4-benzodiazepin:** Đây là khung cấu trúc của các thuốc an thần, giải lo âu như diazepam, không phải của opioid. * **B. Morphinan:** Đây là khung cấu trúc cơ bản của các opioid tự nhiên và bán tổng hợp như morphin, codein, heroin. Các opioid này đều có nguồn gốc từ cây thuốc phiện và morphinan là bộ khung quyết định tác dụng dược lý của chúng. * **C. Thioxanthen:** Đây là khung cấu trúc của một số thuốc chống loạn thần, ví dụ như flupenthixol. * **D. Phenothiazin:** Đây là khung cấu trúc của một số thuốc chống loạn thần và kháng histamin, ví dụ như promethazin. Vậy, đáp án đúng là B.

Câu 2:

Thuốc Opioid có tác dụng giảm đau TRUNG BÌNH:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Codein là một opioid giảm đau mức độ trung bình, thường được sử dụng để điều trị các cơn đau nhẹ đến trung bình. Morphin, Fentanyl và Pethidin là các opioid mạnh hơn, được sử dụng để điều trị các cơn đau nghiêm trọng hơn.

Câu 3:

TÁC DỤNG nào sau đây là của Codein?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Codein là một opioid được sử dụng để điều trị đau nhẹ đến trung bình và giảm ho. So với morphin, codein có tác dụng giảm đau và gây nghiện yếu hơn. Do đó, đáp án D là chính xác nhất vì nó bao gồm cả tác dụng giảm đau, khả năng gây nghiện thấp hơn morphin và tác dụng giảm ho của codein.

Câu 4:

Opioid nào dùng trong ĐAU NẶNG và CAI NGHIỆN:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi yêu cầu xác định opioid được sử dụng trong cả điều trị đau nặng và cai nghiện. Methadon là một opioid tổng hợp có tác dụng kéo dài, được sử dụng rộng rãi trong điều trị đau mãn tính và đặc biệt quan trọng trong chương trình cai nghiện opioid (ví dụ, heroin). Nó giúp giảm các triệu chứng cai và giảm cảm giác thèm thuốc. Các opioid khác như fentanyl, oxycodon và pethidin chủ yếu được sử dụng để giảm đau, và mặc dù có thể được sử dụng trong một số trường hợp cai nghiện, methadon vẫn là lựa chọn hàng đầu do tác dụng kéo dài và khả năng kiểm soát triệu chứng cai tốt hơn.

Câu 5:

Kháng Opioid THƯỜNG dùng để Giải độc Opioid:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giải độc opioid sử dụng các chất đối kháng opioid để đảo ngược tác dụng của opioid và giúp cơ thể loại bỏ chất này. Naloxon là một chất đối kháng opioid tác dụng ngắn, thường được sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp để đảo ngược quá liều opioid. Naltrexon là một chất đối kháng opioid tác dụng kéo dài hơn, thường được sử dụng để duy trì cai nghiện opioid sau khi đã giải độc ban đầu. Vì vậy, đáp án B là đúng. Các lựa chọn khác không đúng vì: - Nalorphin cũng là một chất đối kháng opioid, nhưng ít được sử dụng hơn naloxon và naltrexon. - Tramadol là một opioid giảm đau, không phải là chất đối kháng opioid.

Câu 6:

Kháng Opioid nào dùng để CỦNG CỐ CAI NGHIỆN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Phương pháp định tính Aspirin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Aspirin ĐƯỢC dùng chung với THUỐC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

NEVIRAPINE được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

METHYL SALICYLAT được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

CƠ CHẾ tác dụng của ACETYLCYSTEIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Khi nói về thuốc CHỐNG DỊ ỨNG, ƯU ĐIỂM của thuốc KHÁNG Histamin H1 thế hệ 1 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

ĐỊNH TÍNH thuốc mê NITROGEN MONOXID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Các THUỐC MÊ sau đây có chứa Flo, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

THUỐC MÊ nào dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thuốc AN THẦN GÂY NGỦ có cấu trúc BARBITURAT:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc AN THẦN MẠNH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

CƠ CHẾ tác dụng nào sau đây là của Cimetidin?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Chọn phát biểu đúng về Sucralfat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

TÁC DỤNG nào sau đây là của SORBITOL?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

BISACODYL chỉ định trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

TESTOSTERON do CƠ QUAN nào bày tiết ra?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Thuốc dùng CẤP CỨU SUY TIM CẤP do Shock, nhồi máu cơ tim là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

PREDNISOLON ACETAT được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chọn phát biểu SAI về LOSARTAN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Các TÁC DỤNG thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế chọn lọc thụ thể β1, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Thuốc trị ĐAU THẮT NGỰC CẤP là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Lợi tiểu MANNITOL được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

CHỈ ĐỊNH CHUNG của các THUỐC LỢI TIỂU là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Vitamin A được chỉ định trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nguyên nhân thiếu máu hồng cầu khổng lồ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Độc tính của Vitamin C là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các ĐẶC ĐIỂM của CEPHALOSPORIN thế hệ I, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

CEPHALOSPORIN thế hệ IV:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Phương định tính GENTAMICIN SULFAT:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

KHÁNG SINH nhóm MACROLID có vòng Lacton 16 nguyên tử:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

PHỔ TÁC DỤNG của POLYMYCIN B:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

PHỔ TÁC DỤNG của CHLORAMPHENICOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

PHỔ TÁC DỤNG của VANCOMYCIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tác dụng phụ ĐIỂN HÌNH của CHLORAMPHENICOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thuốc TẨY GIUN thuộc dẫn chất Benzimidazole:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thuốc ĐẶC TRỊ TRICHOMONAS là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Các phát biểu ĐÚNG về virus HIV, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

DẠNG DÙNG của thuốc IDOXURIDIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP