JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược và kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Đề 9

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các phương pháp ĐỊNH TÍNH Morphin, NGOẠI TRỪ:

A.

Phản ứng với dung dịch kiềm

B.

Phản ứng tạo màu đỏ với HNO3

C.

Hấp thụ UV, sắc ký hoặc phổ IR

D.

Phản ứng với FeCl3 cho màu tím

Đáp án
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm phương pháp *không* phải là định tính morphin.

* A. Phản ứng với dung dịch kiềm: Morphin có tính chất lưỡng tính do có nhóm hydroxyl phenol, có thể phản ứng với dung dịch kiềm.
* B. Phản ứng tạo màu đỏ với HNO3: Morphin tạo màu đỏ với HNO3 (thuốc thử Marquis). Đây là một phản ứng định tính đặc trưng.
* C. Hấp thụ UV, sắc ký hoặc phổ IR: Các phương pháp này (UV-Vis, sắc ký như TLC, GC, HPLC, và phổ hồng ngoại IR) có thể được sử dụng *định lượng* và *định tính*. Tuy nhiên, khi nói đến định tính đơn thuần, các phản ứng hóa học thường được ưu tiên hơn vì tính đơn giản và nhanh chóng. Đặc biệt, sắc ký và phổ IR cần thiết bị phức tạp hơn và thường dùng để xác định cấu trúc hoặc thành phần phức tạp.
* D. Phản ứng với FeCl3 cho màu tím: Morphin phản ứng với FeCl3 tạo phức màu tím, là một phản ứng định tính đặc trưng.

Do đó, phương án C là phương án *ít* phù hợp nhất với mục đích *chỉ* định tính (nếu so sánh với các phản ứng tạo màu trực quan). Vì các phản ứng màu A, B, D đơn giản và mang tính chất định tính hơn là C, thường dùng để định lượng hoặc phân tích phức tạp hơn.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các phương pháp ĐỊNH TÍNH Morphin, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm phương pháp *không* phải là định tính morphin.

* A. Phản ứng với dung dịch kiềm: Morphin có tính chất lưỡng tính do có nhóm hydroxyl phenol, có thể phản ứng với dung dịch kiềm.
* B. Phản ứng tạo màu đỏ với HNO3: Morphin tạo màu đỏ với HNO3 (thuốc thử Marquis). Đây là một phản ứng định tính đặc trưng.
* C. Hấp thụ UV, sắc ký hoặc phổ IR: Các phương pháp này (UV-Vis, sắc ký như TLC, GC, HPLC, và phổ hồng ngoại IR) có thể được sử dụng *định lượng* và *định tính*. Tuy nhiên, khi nói đến định tính đơn thuần, các phản ứng hóa học thường được ưu tiên hơn vì tính đơn giản và nhanh chóng. Đặc biệt, sắc ký và phổ IR cần thiết bị phức tạp hơn và thường dùng để xác định cấu trúc hoặc thành phần phức tạp.
* D. Phản ứng với FeCl3 cho màu tím: Morphin phản ứng với FeCl3 tạo phức màu tím, là một phản ứng định tính đặc trưng.

Do đó, phương án C là phương án *ít* phù hợp nhất với mục đích *chỉ* định tính (nếu so sánh với các phản ứng tạo màu trực quan). Vì các phản ứng màu A, B, D đơn giản và mang tính chất định tính hơn là C, thường dùng để định lượng hoặc phân tích phức tạp hơn.

Câu 2:

Chỉ định KHÔNG ĐÚNG của ACYCLOVIR:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Acyclovir là một thuốc kháng virus được sử dụng rộng rãi để điều trị các bệnh nhiễm trùng do virus herpes simplex (HSV) và varicella-zoster (VZV) gây ra.

* A. Phòng, điều trị thủy đậu: Acyclovir có thể được sử dụng để điều trị thủy đậu, đặc biệt ở người lớn và trẻ em có nguy cơ biến chứng cao.
* B. Viêm gan siêu vi: Acyclovir không có tác dụng đối với viêm gan siêu vi. Các bệnh viêm gan siêu vi do các loại virus khác (như viêm gan A, B, C) gây ra và cần các phương pháp điều trị khác.
* C. Viêm não do Herpes: Acyclovir là một trong những thuốc chính để điều trị viêm não do virus herpes simplex gây ra.
* D. Bệnh Zona: Acyclovir được sử dụng để điều trị bệnh zona, giúp giảm đau và thời gian phát bệnh.

Vậy, chỉ định KHÔNG ĐÚNG của Acyclovir là điều trị viêm gan siêu vi.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về cách giảm nguy cơ tác dụng phụ trên hệ tiêu hóa khi sử dụng NSAIDs (Nonsteroidal Anti-Inflammatory Drugs - thuốc kháng viêm không steroid). Các thuốc được liệt kê có những cơ chế khác nhau để bảo vệ niêm mạc dạ dày hoặc giảm tác động của NSAIDs.

* A. Omeprazol: Là một chất ức chế bơm proton (PPI), làm giảm sản xuất axit dạ dày, giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi tác động của NSAIDs.
* B. Acetylcystein: Là một thuốc long đờm, không có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày hoặc giảm tác động của NSAIDs. Acetylcystein được sử dụng chủ yếu trong các bệnh lý đường hô hấp và giải độc paracetamol.
* C. Famotidin: Là một chất đối kháng thụ thể H2-histamine, làm giảm sản xuất axit dạ dày, giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày.
* D. Misoprostol: Là một prostaglandin E1 analogue, giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tăng sản xuất chất nhầy và bicarbonate, đồng thời giảm sản xuất axit dạ dày.

Như vậy, trong các lựa chọn trên, Acetylcystein không có tác dụng bảo vệ hệ tiêu hóa khi dùng chung với NSAIDs.

Câu 4:

Các biện pháp làm GIẢM nguy cơ trên HỆ TIÊU HÓA khi dùng NSAIDs, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm biện pháp KHÔNG giúp giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa khi dùng NSAIDs.

* A. Kết hợp thuốc: Misoprostol: Misoprostol là một prostaglandin tổng hợp, có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày, giúp giảm nguy cơ loét và các vấn đề tiêu hóa khác do NSAIDs gây ra. Do đó, đây là một biện pháp giúp giảm nguy cơ.
* B. Uống khi nằm: Uống thuốc khi nằm làm tăng thời gian thuốc tiếp xúc với niêm mạc thực quản, đặc biệt là nếu thuốc có tính acid hoặc kích ứng, làm tăng nguy cơ viêm loét thực quản. Đây KHÔNG phải là biện pháp giúp giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa.
* C. Uống nhiều nước: Uống nhiều nước giúp thuốc dễ dàng di chuyển xuống dạ dày và ruột, giảm nguy cơ thuốc đọng lại và gây kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa. Do đó, đây là một biện pháp giúp giảm nguy cơ.
* D. Dùng thuốc khi no: Thức ăn trong dạ dày có thể giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi tác động trực tiếp của NSAIDs, giúp giảm nguy cơ loét và các vấn đề tiêu hóa khác. Do đó, đây là một biện pháp giúp giảm nguy cơ.

Vậy đáp án đúng là B. Uống khi nằm.

Câu 5:

LIỀU Aspirin dùng CHỐNG KẾT TẬP TIỂU CẦU trong bệnh tim mạch:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Liều dùng Aspirin để chống kết tập tiểu cầu trong bệnh tim mạch thường nằm trong khoảng 75-325mg mỗi ngày. Tuy nhiên, một số hướng dẫn sử dụng thường khuyến cáo khoảng 70-320mg mỗi ngày. Do đó, đáp án C là phù hợp nhất. Các liều khác (1000mg, 100-200mg, 500mg) không phải là liều tiêu chuẩn dùng để chống kết tập tiểu cầu.

Câu 6:

Tên gọi Acid - 2 - acethoxy benzoic là của NSAIDs nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thuốc có tác dụng LONG ĐỜM ở đường hô hấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thuốc KHÁNG Histamin H1 dùng TỐT cho hội chứng giống Parkinson:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Histamin khi gắn vào thụ thể H1 sẽ gây ra những ĐÁP ỨNG sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Muốn định lượng CETIRIZIN HYDROCLORID ta có thể dựa vào các PHƯƠNG PHÁP sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Các phương pháp định lượng DIPHENHYDRAMIN HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

THUỐC MÊ nào dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

ĐẶC ĐIỂM của thuốc mê Enfluran:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Phương pháp định lượng Omeprazol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về SORBITOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

TÁC DỤNG nào sau đây là của ORESOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

TÁC DỤNG PHỤ của LOPERAMID là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

HORMON SINH DỤC NAM có khung CƠ BẢN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Các Androgen bán tổng hợp, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

CHỈ ĐỊNH CHUNG của các Estrogen:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Các Estrogen dùng phối hợp trong THUỐC TRÁNH THAI, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

LEVONORGESTREL được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

MIFEPRISTON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Hội chứng Cushing khi dùng Corticoid là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

FLUOCINOLON được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Các DẠNG DÙNG của ISOSORBID DINITRAT, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Nitrat hữu cơ dùng trong ĐAU THẮT NGỰC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chọn phát biểu ĐÚNG về lợi tiểu MANNITOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

LƯU Ý khi dùng các thuốc lợi tiểu MẤT Kali:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Các thuốc lợi tiểu GIỮ Kali, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Cấu trúc Vitamin E:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Phương pháp định tính Vitamin B1:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Vai trò sinh học của Vitamin B12 trong cơ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chọn phát biểu ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

CEPHALOSPORIN thế hệ IV:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

CLOXACILLIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các phương pháp ĐỊNH TÍNH nhóm Cyclin, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Phương pháp định tính ERYTHROMYCIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

GRISEOFULVINE được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về ALBENDAZOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Tác dụng KHÔNG ĐÚNG của METRONIDAZOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

TIÊN LƯỢNG về bệnh nhân nhiễm HIV khi có số lượng CD4 > 500/mm3:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

TIÊN LƯỢNG về bệnh nhân nhiễm HIV khi có số lượng CD4 < 50/mm3:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Các thuốc dùng điều trị CÚM, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP