JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược và kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Đề 6

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

TÁC DỤNG nào KHÔNG ĐÚNG của Morphin:

A.

Liều cao: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn

B.

Ức chế TKTW làm giảm hoặc mất cảm giác đau

C.

Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc

D.

Kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy

Đáp án
Đáp án đúng: D
Morphin là một loại thuốc giảm đau mạnh thuộc nhóm opioid. Nó có nhiều tác dụng dược lý, bao gồm:

* Ức chế TKTW làm giảm hoặc mất cảm giác đau: Morphin tác động lên các thụ thể opioid trong hệ thần kinh trung ương, làm giảm khả năng truyền tín hiệu đau đến não.
* Liều cao: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn: Morphin có thể gây ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở liều cao, dẫn đến thở chậm, hạ huyết áp và thậm chí tử vong.
* Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc: Sử dụng morphin kéo dài có thể dẫn đến nghiện thuốc cả về thể chất lẫn tinh thần.

Tuy nhiên, morphin thường gây táo bón chứ không kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy. Do đó, đáp án D là tác dụng không đúng của morphin.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

TÁC DỤNG nào KHÔNG ĐÚNG của Morphin:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Morphin là một loại thuốc giảm đau mạnh thuộc nhóm opioid. Nó có nhiều tác dụng dược lý, bao gồm:

* Ức chế TKTW làm giảm hoặc mất cảm giác đau: Morphin tác động lên các thụ thể opioid trong hệ thần kinh trung ương, làm giảm khả năng truyền tín hiệu đau đến não.
* Liều cao: ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn: Morphin có thể gây ức chế trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở liều cao, dẫn đến thở chậm, hạ huyết áp và thậm chí tử vong.
* Lạm dụng dẫn đến tình trạng lệ thuộc thuốc: Sử dụng morphin kéo dài có thể dẫn đến nghiện thuốc cả về thể chất lẫn tinh thần.

Tuy nhiên, morphin thường gây táo bón chứ không kích thích nhu động ruột gây tiêu chảy. Do đó, đáp án D là tác dụng không đúng của morphin.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm thuốc KHÔNG có tác dụng điều trị viêm gan B.

* A. Rimantadin: Là thuốc kháng virus cúm A, không có tác dụng với virus viêm gan B.
* B. Lamivudine: Là một chất ức chế men sao chép ngược nucleoside, được sử dụng trong điều trị viêm gan B mạn tính.
* C. Ribavirin: Thuốc kháng virus được sử dụng trong điều trị viêm gan C, và đôi khi được dùng phối hợp trong điều trị một số bệnh virus khác, nhưng không phải viêm gan B.
* D. Adefovir: Là một chất ức chế men sao chép ngược nucleotide, được sử dụng trong điều trị viêm gan B mạn tính.

Như vậy, Rimantadin (A) không có tác dụng điều trị viêm gan B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Naltrexone thường được sử dụng bằng đường uống (PO). Các đường dùng khác như tiêm dưới da (SC), tiêm bắp (IM) hoặc tiêm tĩnh mạch (IV) không phải là đường dùng phổ biến hoặc được khuyến cáo cho Naltrexone trong điều trị thông thường. Do đó, đáp án B là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm NSAID có tác dụng ức chế COX-2 gấp 5-50 lần COX-1, NGOẠI TRỪ thuốc nào.

* A. Celecoxib: Là một chất ức chế chọn lọc COX-2, có ái lực với COX-2 cao hơn nhiều so với COX-1.
* B. Nimesulide: Ưu tiên ức chế COX-2 hơn COX-1.
* C. Meloxicam: Ưu tiên ức chế COX-2 hơn COX-1, đặc biệt ở liều thấp.
* D. Indomethacin: Là một NSAID không chọn lọc, ức chế cả COX-1 và COX-2. Indomethacin có thể ức chế COX-1 mạnh hơn COX-2, hoặc có tỷ lệ ức chế gần tương đương, nhưng không nằm trong khoảng ức chế COX-2 gấp 5-50 lần COX-1.

Vậy đáp án đúng là D. Indomethacin.

Câu 5:

Thuốc giảm ho do ỨC CHẾ TRUNG TÂM HO ở thần kinh TRUNG ƯƠNG:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu hỏi yêu cầu xác định thuốc giảm ho tác động bằng cách ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung ương.

\n

A. Benzonatat: Là thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên, làm giảm tính nhạy cảm của các thụ thể ho ở đường hô hấp.

\n

B. Ambroxol: Là thuốc long đờm, giúp làm loãng đờm và dễ dàng tống đờm ra ngoài.

\n

C. Dextromethorphan: Là thuốc giảm ho tác dụng trung ương, ức chế trung tâm ho ở hành não. Đây là đáp án đúng.

\n

D. Terpin hydrat: Là thuốc có tác dụng long đờm và sát trùng nhẹ.

Câu 6:

TÁC DỤNG nào sau đây ĐÚNG của CODETHYLIN.HCl:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Các TÁC DỤNG PHỤ của CODETHYLIN. HCl, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Có thể thực hiện cả ĐỊNH TÍNH và ĐỊNH LƯỢNG CLORPHENIRAMIN MALEAT bằng các phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Thuốc KHÁNG Histamin H1 dùng TỐT cho bệnh nhân BỊ HEN SUYỄN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

THUỐC TÊ có cấu trúc KHÁC Ester và Amid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

CHỈ ĐỊNH thuốc tê BUPIVACAIN HYDROCLORID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

TÁC DỤNG nào sau đây là của MAGNESI SULFAT?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

TÁC DỤNG nào sau đây là của LOPERAMID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Hợp chất có chứa Nhôm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

TÁC DỤNG của MIFEPRISTON là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Hormon TUYẾN GIÁP T3 có tên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

LƯU Ý khi sử dụng OXYTOCIN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

HORMON thùy SAU của tuyến YÊN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Bệnh Addison là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Corticoid nào sau đây có tác dụng CHỐNG VIÊM MẠNH NHẤT:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Các TÁC DỤNG PHỤ của GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP chế chọn lọc thụ thể β1:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Amlodipin được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP tác động TRUNG ƯƠNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

TÁC DỤNG PHỤ khi dùng NIFEDIPIN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc hạ mức lipid/máu thuộc nhóm Statin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

SPIRONOLACTON được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

THUỐC LỢI TIỂU nhóm Thiazid là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các hoạt tính sinh học của Vitamin E, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

PENICILLIN có khả năng KHÁNG β-lactamase:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

PENICILLIN có phổ tác dụng RỘNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

CEPHALOSPORIN thế hệ III:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về DOXYCYCLIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của kháng sinh nhóm TETRACYCLIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các LOẠI NẤM sau đây là nấm men, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Các thuốc có tác dụng kháng nấm toàn thân, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các phát biểu ĐÚNG về Thuốc DIETHYL PHTALAT DEP, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Các thuốc TẨY GIUN thuộc dẫn chất Benzimidazole, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thuốc KHÔNG có tác dụng DIỆT SÁN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

ALBENDAZOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Các phát biểu ĐÚNG khi nói về VIRUS, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP