JavaScript is required
Danh sách đề

150+ câu hỏi trắc nghiệm Điện tử công suất giải thích đáp án ngắn gọn, dễ hiểu - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là

A. WSWON = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswoff
B. WSWON = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswon

C. WSWON = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswon
D. WSWON = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswoff
Đáp án
Đáp án đúng: B
Công thức tính năng lượng tiêu hao trong quá trình chuyển mạch bật của công tắc bán dẫn lý tưởng là \(W_{SWON} = \frac{1}{6} V.I.t_{swon}\), trong đó V là điện áp, I là dòng điện và t_swon là thời gian bật công tắc.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính năng lượng tiêu hao trong quá trình chuyển mạch bật của công tắc bán dẫn lý tưởng là \(W_{SWON} = \frac{1}{6} V.I.t_{swon}\), trong đó V là điện áp, I là dòng điện và t_swon là thời gian bật công tắc.

Câu 2:

Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công tắc bán dẫn lý tưởng là công tắc có điện áp và dòng điện thay đổi tuyến tính trong quá trình chuyển mạch. Năng lượng tiêu hao trong quá trình tắt (khởi ngưng) được tính bằng công thức: \(W_{SWOFF} = \frac{1}{6} V.I.t_{swoff}\), trong đó V là điện áp, I là dòng điện, và t_swoff là thời gian tắt.

Câu 3:

Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là (C)

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán của công tắc bán dẫn lý tưởng được tính bằng công thức: P_SW = (1/6)VI(t_swon + t_swoff)f, trong đó V là điện áp, I là dòng điện, t_swon là thời gian bật, t_swoff là thời gian tắt và f là tần số.

Câu 4:

Công suất thất thoát tổng cộng của một diode được tính (A)

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công suất thất thoát tổng cộng của một diode bao gồm công suất tiêu thụ khi diode dẫn (ON), công suất tiêu thụ khi diode tắt (OFF) và công suất tiêu thụ do chuyển mạch (SW). Do đó, công thức tính tổng công suất thất thoát là PT = PON + POFF + PSW.

Câu 5:

Transistor công suất (BJT) được xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu được dòng điện lớn nên điện tính trong vùng phát phải thật lớn vì thế

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Transistor công suất (BJT) được thiết kế để chịu được dòng điện lớn. Để đạt được điều này, nồng độ doping vùng phát phải cao. Đồng thời:


- Độ rộng vùng phát hẹp giúp giảm điện trở nền ký sinh (A đúng).


- Cấu trúc xen kẽ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát giúp tăng diện tích tiếp xúc, tăng khả năng dẫn dòng và tản nhiệt (B đúng).


- Điện trở cực phát nhỏ cũng giúp giảm tổn thất công suất và tăng hiệu suất (C đúng).


Vì cả A, B và C đều đúng, nên đáp án đúng là D.

Câu 6:

Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) dẫn bão hòa sẽ là (A)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là (B)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là (C)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của mosfet công suất (B)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là (B)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là (A)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phát biểu nào đúng cho việc điều khiển đóng ngắt SCS (Silicon Controlled Switch) (C)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong các linh kiện sau đây, loại nào không có khả năng điều khiển công suất? (D)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Linh kiện nào sau đây là TRIAC? (D)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

SCR được phân cực thuận và kích bằng xung có độ rộng 1 µs thì: (C)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

SCR sẽ bị đánh thủng khi: (D)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tín hiệu điều khiển SCR: (A)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Đặc tính Volt – Ampe của Triac bao gồm: (D)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng: (A)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong sơ đồ tải R+L, diode D2 dẫn trong các thời điểm: (A)

Trong sơ đồ tải R+L, diode D2 dẫn trong các thời điểm: (A) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trong sơ đồ sau, điện áp trung bình trên tải là: (C)

Trong sơ đồ sau, điện áp trung bình trên tải là: (C) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong sơ đồ sau, tần số xung ra là: (B)

Trong sơ đồ sau, tần số xung ra là: (B) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Trong sơ đồ sau, nếu có điện áp vào Um = 150V, tải R = 10Ω, thì dòng qua mỗi diode là: (D)

Trong sơ đồ sau, nếu có điện áp vào Um = 150V, tải R = 10Ω, thì dòng qua mỗi diode là: (D) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Trong sơ đồ sau, các cặp diode dẫn cùng lúc là: (C)

Trong sơ đồ sau, các cặp diode dẫn cùng lúc là: (C) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Trong sơ đồ tải R+L, diode D3 dẫn trong các thời điểm: (D)

Trong sơ đồ tải R+L, diode D3 dẫn trong các thời điểm: (D) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trong sơ đồ sau, diode D1 dẫn cùng lúc với: (C)

Trong sơ đồ sau, diode D1 dẫn cùng lúc với: (C) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trong khoảng π/6<t<π/2, diode D1 dẫn cùng lúc với: (C)

Trong khoảng π/6 (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Trong khoảng 11π/6<t<13π/6, diode D5 dẫn cùng lúc với: (B)

Trong khoảng 11π/6 (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Trong khoảng 5π/6<t<7π/6, diode D2 dẫn cùng lúc với: (B)

Trong khoảng 5π/6 (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong tải R, dòng trung bình qua diode có giá trị: (A)

Trong tải R, dòng trung bình qua diode có giá trị: (A) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Trong tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời điểm: (B)

Trong tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời điểm: (B) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Trong tải R, diode D3 dẫn trong các thời điểm: (D)

Trong tải R, diode D3 dẫn trong các thời điểm: (D) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Điện áp trung bình trên tải R là: (C)

Điện áp trung bình trên tải R là: (C) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tần số xung ra là: (D)

Tần số xung ra là: (D) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của mạch là:

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của mạch là: (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

 Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là: (B)
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải c (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 2,41A. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là: (A)
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 2,41A. Côn (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V, tải thuần trở. Giá trị trung bình của điện áp chỉnh là: (D)
Cho sơ đồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V, tải thuần trở. Giá trị trung bình của điện áp chỉnh là: (D) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 311 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của công suất chỉnh lưu là
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 311 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của công suất chỉnh (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị cực đại điện áp ngược mà mỗi diode phải chịu là
Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị cực đại điện áp ngược mà mỗi di (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Mạch chỉnh lưu có chức năng: (D)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

SCR là phần tử (C)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Cực cổng của SCR dùng để (A)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Trong mạch SCR điều khiển pha toàn kỳ, khi góc kích tăng từ 0 lên 90° thì điện áp chỉnh lưu trung bình trên tải sẽ (D)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

SCR sẽ bị đánh thủng khi (D)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Nguồn áp xoay chiều dạng sin

Viac =\(220\sqrt 2 \)sin(100πt)[V] mắc nối tiếp với một tải điện trở R = 2Ω và một diode lý tưởng. Dòng trung bình qua diode lấy gần đúng là: (B)
Nguồn áp xoay chiều dạng sinViac =\(220\sqrt 2 \)sin(100πt)[V] mắc nối tiếp với một tải điện trở R = 2Ω và một diode lý tưởng. Dòng trung bình qua diode lấy gần đúng là: (B) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Mạch chỉnh lưu bán kỳ bằng diode với

Viac=\(220\sqrt 2 \)sin(100πt)[V] có tần số xung ra: (A)
Mạch chỉnh lưu bán kỳ bằng diode với Viac =\(220\sqrt 2 \)sin(100πt)[V] có tần số xung ra: (A) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Trong sơ đồ tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm: (D)

Trong sơ đồ tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm: (D) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Trong sơ đồ tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm: (B)

Trong sơ đồ tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời điểm: (B) (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP