JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu trắc nghiệm Lập trình cho di động giải thích đáp án ngắn gọn, dễ hiểu - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Từ khi thiết bị di động phát triển thì có ảnh hưởng như thế nào?

A.

Nhu cầu giải trí tăng cao

B.

Xuất hiện nhiều công việc mới

C.

Phát triển nhiều kênh phân phối và kênh thanh toán

D.

Tất cả đều đúng

Đáp án
Đáp án đúng: D
Sự phát triển của thiết bị di động đã tác động mạnh mẽ đến nhiều khía cạnh của đời sống.

* Nhu cầu giải trí tăng cao: Thiết bị di động cung cấp nền tảng dễ dàng tiếp cận các hình thức giải trí như xem phim, nghe nhạc, chơi game, mạng xã hội, v.v.
* Xuất hiện nhiều công việc mới: Các ngành nghề liên quan đến phát triển ứng dụng, marketing trên di động, quản lý mạng xã hội, sửa chữa thiết bị di động, v.v. đã ra đời và phát triển.
* Phát triển nhiều kênh phân phối và kênh thanh toán: Thương mại điện tử trên di động (m-commerce) phát triển, kéo theo sự đa dạng của các kênh phân phối sản phẩm và dịch vụ, cũng như các phương thức thanh toán trực tuyến.

Vì cả ba phương án A, B và C đều đúng, nên phương án D là đáp án chính xác nhất.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Từ khi thiết bị di động phát triển thì có ảnh hưởng như thế nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Sự phát triển của thiết bị di động đã tác động mạnh mẽ đến nhiều khía cạnh của đời sống.

* Nhu cầu giải trí tăng cao: Thiết bị di động cung cấp nền tảng dễ dàng tiếp cận các hình thức giải trí như xem phim, nghe nhạc, chơi game, mạng xã hội, v.v.
* Xuất hiện nhiều công việc mới: Các ngành nghề liên quan đến phát triển ứng dụng, marketing trên di động, quản lý mạng xã hội, sửa chữa thiết bị di động, v.v. đã ra đời và phát triển.
* Phát triển nhiều kênh phân phối và kênh thanh toán: Thương mại điện tử trên di động (m-commerce) phát triển, kéo theo sự đa dạng của các kênh phân phối sản phẩm và dịch vụ, cũng như các phương thức thanh toán trực tuyến.

Vì cả ba phương án A, B và C đều đúng, nên phương án D là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Đáp án đúng là A. Intent.

Giải thích:

  • Intent: Là một cơ chế để thực hiện một hành động. Trong Android, Intent thường được sử dụng để khởi chạy một Activity mới, gửi dữ liệu giữa các Activity, hoặc gửi thông điệp đến các ứng dụng khác. Khi muốn chuyển dữ liệu từ Activity này sang Activity khác, bạn sẽ đặt dữ liệu vào Intent và sau đó gửi Intent đến Activity tiếp theo.
  • Activity: Là một thành phần giao diện người dùng, đại diện cho một màn hình trong ứng dụng. Activity không phải là công cụ để chuyển dữ liệu trực tiếp giữa các Activity.
  • Fragment: Là một phần nhỏ của giao diện người dùng có thể được tái sử dụng trong một Activity. Fragment không được sử dụng để chuyển dữ liệu trực tiếp giữa các Activity.
  • Bundle: Là một container để lưu trữ dữ liệu, thường được sử dụng với Intent để chuyển dữ liệu giữa các Activity. Bundle chỉ là một phần của Intent, không phải là công cụ chính để chuyển dữ liệu.

Câu 3:

Phiên bản Android nào được gọi là "KitKat"?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phiên bản Android 4.4 được gọi là "KitKat". Các phiên bản khác không trùng khớp:
- Android 3.0 là Honeycomb.
- Android 4.0 là Ice Cream Sandwich.
- Android 5.0 là Lollipop.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Mô hình MVP (Model-View-Presenter) là một pattern thiết kế phần mềm được sử dụng để tách biệt các thành phần trong ứng dụng, nhằm cải thiện khả năng bảo trì, kiểm thử và mở rộng. Trong mô hình MVP, các thành phần chính bao gồm:

  • Model: Chứa dữ liệu và logic nghiệp vụ của ứng dụng. Nó chịu trách nhiệm truy xuất, lưu trữ và xử lý dữ liệu.
  • View: Chịu trách nhiệm hiển thị dữ liệu cho người dùng và tiếp nhận tương tác từ người dùng. Trong Android, View thường là Activity hoặc Fragment.
  • Presenter: Là trung gian giữa Model và View. Nó xử lý các tương tác từ View, truy xuất dữ liệu từ Model và cập nhật View.

Vì vậy, đáp án đúng là: B. Model, View, Presenter

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Trong Android, để thay đổi màu nền (background color) của một TextView, chúng ta sử dụng thuộc tính background trong file XML. Thuộc tính này cho phép chúng ta đặt một màu cụ thể, một hình ảnh, hoặc một drawable khác làm nền cho TextView.



  • textColor: Thuộc tính này dùng để thay đổi màu chữ của TextView, không phải màu nền.

  • backgroundColor: Không phải là thuộc tính chính xác trong XML của Android để đặt màu nền.

  • textColorPrimary: Đây là một thuộc tính tham chiếu đến một màu sắc được định nghĩa trong theme, thường là màu chữ chính, và không dùng để đặt màu nền.

  • background: Đây là thuộc tính chính xác để thay đổi màu nền của TextView. Bạn có thể gán một mã màu (ví dụ: #FFFFFF cho màu trắng), một tài nguyên màu từ file colors.xml (ví dụ: @color/my_background_color), hoặc một drawable khác.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Which is the correct line of code to get the ID of the EditText you intend to use?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Android là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Phiên bản Android nào được gọi là "Jelly Bean"?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong lập trình Android, để tạo một cơ sở dữ liệu SQLite mới, nên thực hiện bước nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Đây là logo của hệ điều hành di động nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

The tab that navigate back to project explorer is

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Android hỗ trợ những tính năng nào?

Chọn một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Lớp cha trực tiếp của activity và services là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Date được lưu ở trong database bằng cách nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đâu là một khai báo hằng ký tự đúng?

Chọn một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Output của chương trình sau là gì?

 

class A

{

}

enum Enums extends A

{

ABC, BCD, CDE, DEF;

}

Chọn một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Trong khai báo sau thì biến b và d có kiểu dữ liệu là gì?

int a[], b;

int []c, d;

Chọn một:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP