JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có lời giải cụ thể từng bước - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Mô sẹo có đặc điểm

A.

Mô sẹo thay thế mô hạt, nhiều mạch máu hơn và ít tế bào sợi hơn

B.

Mô sẹo thay thế mô hạt, nhiều mạch máu hơn và nhiều tế bào sợi hơn

C.

Mô sẹo thay thế mô hạt, ít mạch máu hơn và ít tế bào sợi hơn

D.

Mô sẹo thay thế mô hạt, ít mạch máu hơn và nhiều tế bào sợi hơn

Đáp án
Đáp án đúng: D

Mô sẹo là loại mô hình thành trong quá trình lành vết thương, thay thế cho mô hạt. Mô sẹo có đặc điểm là:



  • Ít mạch máu hơn so với mô hạt: Do chức năng chính của mô sẹo là lấp đầy và bảo vệ vết thương, không cần nhiều mạch máu để duy trì như mô hạt (mô hạt cần nhiều mạch máu để cung cấp chất dinh dưỡng và oxy cho các tế bào viêm và tế bào mới hình thành).

  • Nhiều tế bào sợi hơn (chủ yếu là nguyên bào sợi): Các tế bào sợi này sản xuất collagen, tạo nên cấu trúc vững chắc của mô sẹo.


Như vậy, đáp án đúng là: Mô sẹo thay thế mô hạt, ít mạch máu hơn và nhiều tế bào sợi hơn.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Mô sẹo có đặc điểm

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Mô sẹo là loại mô hình thành trong quá trình lành vết thương, thay thế cho mô hạt. Mô sẹo có đặc điểm là:



  • Ít mạch máu hơn so với mô hạt: Do chức năng chính của mô sẹo là lấp đầy và bảo vệ vết thương, không cần nhiều mạch máu để duy trì như mô hạt (mô hạt cần nhiều mạch máu để cung cấp chất dinh dưỡng và oxy cho các tế bào viêm và tế bào mới hình thành).

  • Nhiều tế bào sợi hơn (chủ yếu là nguyên bào sợi): Các tế bào sợi này sản xuất collagen, tạo nên cấu trúc vững chắc của mô sẹo.


Như vậy, đáp án đúng là: Mô sẹo thay thế mô hạt, ít mạch máu hơn và nhiều tế bào sợi hơn.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vi khuẩn *Veillonella* có khả năng sử dụng lactate (một sản phẩm của quá trình lên men đường bởi các vi khuẩn khác như *Streptococcus*) và tạo ra các acid yếu hơn, giúp tăng pH cục bộ trong mảng bám. Ngoài ra, *Veillonella* tiêu thụ oxy, tạo điều kiện yếm khí cho sự phát triển của các vi khuẩn kỵ khí khác trong mảng bám. Do đó, đáp án A là chính xác.

*Streptococcus* (đặc biệt là *Streptococcus mutans*) là vi khuẩn sinh acid mạnh và đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đầu hình thành mảng bám và gây sâu răng, nhưng không trực tiếp tạo môi trường yếm khí như *Veillonella*. *Actinomyces* cũng tham gia vào mảng bám nhưng không có vai trò đặc biệt trong việc tiêu thụ oxy tạo môi trường yếm khí. *Neisseria* thường thấy ở giai đoạn đầu của mảng bám, ưa khí và không tạo môi trường yếm khí.

Câu 3:

Đặc điểm của tuyến nước bọt phụ

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các tuyến nước bọt phụ có số lượng nhiều, kích thước nhỏ và nằm rải rác ở niêm mạc má, môi, lưỡi, vòm miệng cứng và mềm, sàn miệng. Chúng có kích thước nhỏ hơn nhiều so với các tuyến nước bọt chính. Các tuyến này đổ dịch tiết trực tiếp vào khoang miệng qua các ống dẫn nhỏ. Phần lớn các tuyến nước bọt phụ tiết chủ yếu là chất nhầy, giúp duy trì độ ẩm và bôi trơn cho niêm mạc miệng. Vì vậy, các phương án A, B, C đều đúng.
Phương án D sai vì tuyến nước bọt phụ có ống dẫn riêng để đổ dịch tiết vào khoang miệng.

Câu 4:

Sự hình thành mô sẹo phụ thuộc vào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mô sẹo hình thành trong quá trình lành vết thương, và nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố:

* (1) Kích thước vết thương: Vết thương càng lớn, quá trình lành vết thương càng phức tạp và lượng mô sẹo hình thành có xu hướng nhiều hơn.
* (2) Số lượng mô hạt: Mô hạt là một phần quan trọng của quá trình lành vết thương. Nó lấp đầy khoảng trống của vết thương và tạo nền tảng cho sự hình thành mô sẹo. Số lượng mô hạt ảnh hưởng trực tiếp đến lượng mô sẹo.
* (3) Hoạt động của mô sau khi bị tổn thương: Các tế bào và mô xung quanh vết thương phản ứng và tham gia vào quá trình lành vết thương. Hoạt động này bao gồm việc sản xuất collagen và các protein khác cần thiết cho việc hình thành mô sẹo.

Vì vậy, sự hình thành mô sẹo phụ thuộc vào cả kích thước vết thương, số lượng mô hạt và hoạt động của mô sau khi bị tổn thương. Do đó, đáp án A. (1),(2),(3) đúng là đáp án chính xác nhất.

Câu 5:

Thay đổi của niêm mạc miệng theo độ tuổi tăng dần là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Theo thời gian, niêm mạc miệng trải qua nhiều thay đổi do lão hóa. Các nhú lưỡi thường mỏng hơn khi tuổi tăng lên, làm giảm cảm giác vị giác. Các đáp án khác không phải là thay đổi thường gặp của niêm mạc miệng khi tuổi tăng.
- Tăng tiết nước bọt: Ngược lại, người lớn tuổi thường bị khô miệng do giảm tiết nước bọt.
- Tăng cầu nối biểu mô: Cầu nối biểu mô có thể giảm theo tuổi.
- Nhạy cảm hơn với các kích thích: Độ nhạy cảm có xu hướng giảm chứ không tăng.

Câu 6:

Metronidazol tác dụng trên loại vi khuẩn nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Đặc điểm mô học của tuyến nước bọt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Vị trí nào của biểu mô niêm mạc miệng có thời gian đổi mới chậm nhất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Các kích thích gây tăng tiết nước bọt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Biểu mô lợi dính là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Liên quan của tuyến nước bọt dưới hàm với các cấu trúc giải phẫn lân cận

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Những vi khuẩn nào đóng vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh viêm quanh răng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Điều hòa bài tiết nước bọt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Số lượng xoắn khuẩn thường tăng cao trong bệnh lý nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nhóm vi khuẩn nào chuyển axit lactic thành acid propiome

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vai trò không là vai trò có lợi của các vi sinh vật trong miệng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Nhóm vi khuẩn Actinomyces hay tập chung ở vị trí nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Nguyên tắc sinh học của hệ vi khuẩn là gì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Vi sinh vật trong miệng có vai trò gì đối với cơ thể

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Trong bệnh viêm quanh răng thấy có sự gia tăng của các nhóm vi khuẩn nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Các cấu trúc nào đi trong tuyến mang tai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Đặc điểm của vận chuyển thuốc qua khảong gian bào ở biểu mô niêm mạc miệng là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Bản chất mô hạt là gì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Biểu mô sàn miệng là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Vị trí nào của biểu mô niêm mạc miệng có thời gian thay đổi mới chậm nhất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thời gian đổi mới của lợi dính

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thời gian đổi mới của nụ vị giác là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Đặc điểm vật lý của nước bọt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Đặc điểm của tuyến nước bọt mang tai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Liên quan của tuyến nước bọt mang tai với các cấu trúc giải phẫu lân cận

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Vai trò của nước bọt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Xét nghiệm nước bọt hỗ trợ chuẩn đoán bệnh lý sau trong các đáp án sau (UF)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đặc điểm của tuyến nước bọt phân loại theo mô học (UF)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tình trạng khô miệng ở người già (UF)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thành phần ion không có trong nước bọt (UF)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Đặc điểm giải phẫu của tuyến nước bọt dưới hàm (UF)

Không thế thăm khám qua đường ngoài mặt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đặc điểm vi sinh vật học của nước bọt(UF)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thay đổi lâm sàng của niêm mạc miệng theo độ tuổi tăng dần là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Giai đoạn nào KHÔNG có trong quá trình lành thương

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc điểm của các tuyến trong cơ thể?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Tỷ lệ lưu lượng nước bọt của các tuyến ở trạng thái kích thích

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP