JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý răng miệng có lời giải cụ thể từng bước - Đề 2

23 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 23

Đặc điểm ảnh hưởng đến tính thấm của thuốc

A.

Thuốc có trọng lượng phân tử lớn thì tính thấm tăng

B.

Thuốc có trọng lượng phân tử nhỏ thì tính thấm tăng

C.

Thuốc có trọng lượng phân tử nhỏ thì tính thấm giảm

D.

Trọng lượng phân tử không ảnh hưởng đến tính thấm của thuốc

Đáp án
Đáp án đúng: B
Tính thấm của thuốc chịu ảnh hưởng lớn bởi trọng lượng phân tử. Các phân tử thuốc có kích thước nhỏ hơn sẽ dễ dàng di chuyển qua các màng sinh học hơn so với các phân tử lớn. Điều này là do các phân tử nhỏ có thể len lỏi qua các khoảng trống nhỏ hơn trong màng và ít bị cản trở bởi các tương tác với các thành phần của màng. Do đó, thuốc có trọng lượng phân tử nhỏ thường có tính thấm tốt hơn.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc điểm ảnh hưởng đến tính thấm của thuốc

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tính thấm của thuốc chịu ảnh hưởng lớn bởi trọng lượng phân tử. Các phân tử thuốc có kích thước nhỏ hơn sẽ dễ dàng di chuyển qua các màng sinh học hơn so với các phân tử lớn. Điều này là do các phân tử nhỏ có thể len lỏi qua các khoảng trống nhỏ hơn trong màng và ít bị cản trở bởi các tương tác với các thành phần của màng. Do đó, thuốc có trọng lượng phân tử nhỏ thường có tính thấm tốt hơn.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thời gian đổi mới của niêm mạc khẩu cái cứng là khoảng 24 ngày. Đây là một quá trình sinh học tự nhiên, trong đó các tế bào biểu mô cũ bị loại bỏ và thay thế bằng các tế bào mới. Quá trình này giúp duy trì sự khỏe mạnh và chức năng của niêm mạc miệng.

Vậy đáp án đúng là C. 24 ngày
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Biểu mô kết nối (junctional epithelium) là một dải tế bào biểu mô bao quanh răng, kết nối mô nướu với men răng. Nó có tốc độ thay mới tế bào rất nhanh để bảo vệ răng và mô nha chu khỏi sự tấn công của vi khuẩn. Thời gian đổi mới (turnover rate) của biểu mô kết nối là 4-6 ngày. Vì vậy, đáp án đúng là B.

Câu 4:

Vị trí nào thuận lợi cho vi khuẩn tích tụ, trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm vị trí *không* thuận lợi cho vi khuẩn tích tụ.

* A. Mặt nhẵn răng: Bề mặt nhẵn bóng thường ít có vi khuẩn bám vào hơn so với các vị trí khác.
* B. Bề mặt răng dưới lợi: Đây là nơi lý tưởng cho vi khuẩn kỵ khí phát triển, do ít oxy và khó vệ sinh.
* C. Kẽ răng: Vùng này khó làm sạch, thức ăn dễ mắc kẹt, tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển.
* D. Hố rãnh mặt nhai: Các hố rãnh nhỏ và sâu trên bề mặt răng là nơi lý tưởng cho vi khuẩn trú ẩn và gây sâu răng.

Vì vậy, đáp án đúng là A: Mặt nhẵn răng.

Câu 5:

Porphyromonas gingivalis hay gặp trong các tổn thương của bệnh nào

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Porphyromonas gingivalis là một loại vi khuẩn gram âm kỵ khí, thường được tìm thấy trong các tổn thương của bệnh viêm quanh răng mạn tính. Vi khuẩn này đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển và tiến triển của bệnh viêm quanh răng do khả năng sản xuất các enzyme phân hủy protein và gây tổn thương mô nha chu. Do đó, đáp án A là đáp án chính xác.

Các đáp án khác không đúng vì:
- Viêm quanh cuống mạn tính là tình trạng viêm nhiễm ở vùng cuống răng, thường do sâu răng hoặc chấn thương gây ra, và không liên quan trực tiếp đến P. gingivalis.
- Sâu răng là bệnh do vi khuẩn khác gây ra, chủ yếu là Streptococcus mutans.
- Viêm tuyến nước bọt là bệnh lý của tuyến nước bọt, không liên quan đến P. gingivalis.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Vi khuẩn có lợi ngăn cản sự xâm nhập vi khuẩn gây bệnh không bằng các nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Nhóm vi khuẩn nào thuộc loại trực khuẩn gram âm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Yếu tố nào không phá vỡ thế cân bằng của hệ vi khuẩn miệng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nhóm vi khuẩn nào thuộc loại trực khuẩn gram dương

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Vi khuẩn nào được coi là nguyên nhân chính trong bệnh sinh bệnh sâu răng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Các nhánh không phải nhánh tặn của thần kinh VII

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Vi khuẩn không tồn tại tốt trong môi trường acid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thay đổi mô học của niêm mạc miệng theo độ tuổi tăng dần là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Sau khi loại bỏ nguyên nhân tổn thương, thời gian sửa chữa của niêm mạc miệng là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thời gian đổi mới của biểu mô là gì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Đặc điểm của niêm mạc miệng khi bị tổn thương là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Lưu lượng nước bọt ở trạng thái nghỉ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thành phần hữu cơ có trong nước bọt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đặc điểm mô học của tuyến nước bọt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Đặc điểm không đúng của tuyến nước bọt dưới lưỡi

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP