JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp học tiếng Hàn có giải thích ngắn gọn - Đề 1

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

정부는 일자리를 늘리고자 새로운 정책을 수립했다

A.

늘리자마자

B.

늘리더라도

C.

늘리는 대신

D.

늘리기 위해

Đáp án
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn để diễn đạt mục đích. Trong câu gốc, chính phủ đã thiết lập chính sách mới để tăng việc làm. Cấu trúc '-기 위해' (D) được sử dụng để diễn đạt mục đích của hành động, có nghĩa là 'để, vì'. Do đó, '늘리기 위해' là lựa chọn chính xác nhất vì nó thể hiện mục đích của chính phủ là tăng việc làm. Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa trong ngữ cảnh này.

* A. 늘리자마자 (늘리자 + -마자): Ngay sau khi tăng.
* B. 늘리더라도 (늘리다 + -더라도): Ngay cả khi tăng.
* C. 늘리는 대신 (늘리다 + -는 대신): Thay vì tăng.
* D. 늘리기 위해 (늘리다 + -기 위해): Để tăng (vì mục đích tăng).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

정부는 일자리를 늘리고자 새로운 정책을 수립했다.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra khả năng sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn để diễn đạt mục đích. Trong câu gốc, chính phủ đã thiết lập chính sách mới để tăng việc làm. Cấu trúc '-기 위해' (D) được sử dụng để diễn đạt mục đích của hành động, có nghĩa là 'để, vì'. Do đó, '늘리기 위해' là lựa chọn chính xác nhất vì nó thể hiện mục đích của chính phủ là tăng việc làm. Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa trong ngữ cảnh này.

* A. 늘리자마자 (늘리자 + -마자): Ngay sau khi tăng.
* B. 늘리더라도 (늘리다 + -더라도): Ngay cả khi tăng.
* C. 늘리는 대신 (늘리다 + -는 대신): Thay vì tăng.
* D. 늘리기 위해 (늘리다 + -기 위해): Để tăng (vì mục đích tăng).

Câu 2:

태어난 지 얼마 안 되어 서울로 왔으니 서울이 고향인 셈이다.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu gốc "태어난 지 얼마 안 되어 서울로 왔으니 서울이 고향인 셈이다." (Vì mới sinh ra đã đến Seoul nên coi như Seoul là quê hương) thể hiện ý nghĩa Seoul gần như là quê hương của người nói.

* A. 고향일 뿐이다 (Chỉ là quê hương thôi): Không phù hợp vì câu gốc thể hiện sự "coi như", không phải khẳng định chắc chắn.
* B. 고향이면 좋겠다 (Ước gì là quê hương): Không phù hợp vì câu gốc mang ý nghĩa hiện tại, không phải mong ước.
* C. 고향일 리가 없다 (Không thể là quê hương): Hoàn toàn trái ngược với ý nghĩa của câu gốc.
* D. 고향이나 마찬가지이다 (Cũng như là quê hương): Phù hợp nhất vì diễn tả đúng ý nghĩa "coi như là" quê hương trong câu gốc.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 3:

더위를 싹~ 자연 바람을 선물합니다.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra khả năng hiểu nghĩa của một câu quảng cáo. Câu quảng cáo "더위를 싹~ 자연 바람을 선물합니다" (tạm dịch: Xua tan cái nóng~ Tặng bạn làn gió tự nhiên) mô tả một thiết bị có khả năng tạo ra gió tự nhiên để làm mát, giúp xua tan cái nóng. Trong các lựa chọn:

* A. 에어컨 (Máy điều hòa): Máy điều hòa tạo ra gió mát (không nhất thiết là gió tự nhiên) và có khả năng làm lạnh không khí.
* B. 청소기 (Máy hút bụi): Máy hút bụi dùng để làm sạch, không liên quan đến việc tạo gió.
* C. 냉장고 (Tủ lạnh): Tủ lạnh dùng để bảo quản thực phẩm, không liên quan đến việc tạo gió.
* D. 세탁기 (Máy giặt): Máy giặt dùng để giặt quần áo, không liên quan đến việc tạo gió.

Vì máy điều hòa tạo ra gió và có khả năng làm mát, nó phù hợp nhất với mô tả trong câu quảng cáo. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng câu quảng cáo nhấn mạnh "gió tự nhiên", nên máy điều hòa không phải là đáp án hoàn toàn chính xác. Dù vậy, trong các lựa chọn được đưa ra, máy điều hòa là lựa chọn hợp lý nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi "똑똑하게 모으자! 매일매일 쌓여 가는 행복한 미래" (Hãy tiết kiệm một cách thông minh! Một tương lai hạnh phúc được xây dựng mỗi ngày) ám chỉ đến việc gửi tiền tiết kiệm để sinh lời và đảm bảo tương lai tài chính. Trong các lựa chọn được đưa ra, ngân hàng là nơi phù hợp nhất để thực hiện việc này. Bệnh viện (A), công ty du lịch (C) và phòng tập thể dục (D) không liên quan trực tiếp đến việc tiết kiệm và đầu tư tiền bạc để có một tương lai tốt đẹp hơn.

Câu 5:

추억은 마음속에. 쓰레기는 가방 안에 건강한 산, 함께 만들어요.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu hỏi này tập trung vào việc bảo vệ môi trường. Đoạn văn "추억은 마음속에. 쓰레기는 가방 안에 건강한 산, 함께 만들어요." (Kỉ niệm trong tim, rác trong túi, cùng nhau tạo nên ngọn núi khỏe mạnh) nhấn mạnh việc mang rác thải của mình về để giữ gìn vệ sinh và bảo vệ môi trường tự nhiên. Do đó, đáp án đúng là D. 환경 보호 (Bảo vệ môi trường).

Câu 6:

cau-9 (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Câu 10 (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

상담을 통해 책을 추천해 주는 서점이 있다. 이 서점은 손님과 오랜 시간 대화를 나눈 후 ( ) 책을 추천해 준다.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

유통기한이 짧은 음식을 할인하여 파는 서비스에 대한 설명으로 알맞은 것을 고르십시오.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

위 글의 내용과 같은 것을 고르십시오.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

(  )에 들어갈 알맞은 것을 고르십시오.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

밑줄 친 부분에 나타난 ‘나’의 심정으로 알맞은 것을 고르십시오.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

위 글의 내용과 같은 것을 고르십시오.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

도서관( ) 책을 읽어요.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

저는 친구( ) 선물을 보냈어요.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

가: 꽃 스무 ( ㉠ )와 배 열 ( ㉡ )에 모두 얼마예요?

나: 모두 만 오천원이예요.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

가: ( )에 일어나요?

나: 7시반이에요.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

오늘 아주 바빠요. ( ) 좀 피곤해요.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

가: 요즘 하노이 날씨가 ( )?

나: 요즘 쌀쌀해요.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

여름에 비가 많이 오고 ( ).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

가: 형은 지금 무슨 일을 하세요?

나: ( ).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

가: 어제 민호씨를 ( )?

나: 네, 어제 바빴어요.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

도서관에 책을 ( ) 가요.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

민호 씨,

생일 축하해요.

이 책은 선물이에요.

재미있게 읽으세요.

- 수진 -

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

저는 어제 친구하고 시내에 갔습니다. 시내에서 밥을 먹고 차를 마셨습니다. 그리고 같이 쇼핑을 했습니다.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

제인 씨는 지금 한국에 삽니다. 작년까지 영국의 대학교에서 한국어를 공부했습니다. 제인 씨는 한국 사람들하고 한국어로 이야기합니다.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

어제 옷 가게에 갔습니다. 옷을 많이 사고 싶었지만 비쌌습니다. 그래서 바지 하나만 샀습니다.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

나는 오늘 오후에 모자를 사러 학교 앞 가게에 갔습니다. 그 가게에는 모자가 많았습니다. 그런데 예쁜 모자가 없었습니다. 내일은 명동에 가려고 합니다.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Chọn đáp án đúng với nội dung bài đọc.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP