JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược và kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Morphin dược dụng THƯỜNG dùng DƯỚI DẠNG:

A.

Muối tartrat

B.

Muối clorid

C.

Muối sulfat

D.

Tất cả đều đúng

Đáp án
Morphin là một alkaloid có tính base. Trong dược dụng, morphin thường được sử dụng dưới dạng muối để tăng độ tan trong nước và khả năng hấp thu. Morphin hydroclorid (muối clorid) là dạng muối phổ biến nhất của morphin được sử dụng trong lâm sàng. Vì vậy, đáp án B là đáp án đúng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Morphin dược dụng THƯỜNG dùng DƯỚI DẠNG:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Morphin là một alkaloid có tính base. Trong dược dụng, morphin thường được sử dụng dưới dạng muối để tăng độ tan trong nước và khả năng hấp thu. Morphin hydroclorid (muối clorid) là dạng muối phổ biến nhất của morphin được sử dụng trong lâm sàng. Vì vậy, đáp án B là đáp án đúng.

Câu 2:

Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH chung khi dùng các NSAIDs, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm chống chỉ định **không** phải là chống chỉ định chung của NSAIDs. A. Kết hợp với Misoprostol: Misoprostol là một prostaglandin tổng hợp, thường được dùng để bảo vệ niêm mạc dạ dày khi sử dụng NSAIDs. Việc kết hợp này không phải là một chống chỉ định, mà là một biện pháp để giảm tác dụng phụ trên đường tiêu hóa của NSAIDs. B. Người dễ chảy máu: NSAIDs có thể ức chế kết tập tiểu cầu, làm tăng nguy cơ chảy máu. Do đó, người có tiền sử hoặc đang có nguy cơ chảy máu là một chống chỉ định chung. C. Viêm loét DD – TT (dạ dày - tá tràng): NSAIDs có thể gây kích ứng và làm nặng thêm tình trạng viêm loét dạ dày tá tràng. Đây là một chống chỉ định quan trọng. D. Rối loạn thần kinh, suy gan, suy thận: Các tình trạng này có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa và thải trừ NSAIDs, làm tăng nguy cơ tác dụng phụ. Do đó, đây là những chống chỉ định chung. Vậy, đáp án đúng là A.

Câu 3:

Các NSAIDs ức chế COX2 TRÊN 50 LẦN COX1:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi yêu cầu xác định NSAID nào ức chế COX2 trên 50 lần COX1. Điều này có nghĩa là chất này có tính chọn lọc cao đối với COX2.

  • A. Meloxicam: Ưu tiên ức chế COX-2 hơn COX-1, nhưng mức độ chọn lọc không cao đến 50 lần.
  • B. Rofecoxid: Là một chất ức chế COX-2 chọn lọc cao, đã được chứng minh ức chế COX2 trên 50 lần COX1.
  • C. Piroxicam: Không phải là chất ức chế COX-2 chọn lọc.
  • D. Nimesulid: Ưu tiên ức chế COX-2 hơn COX-1, nhưng mức độ chọn lọc không cao đến 50 lần.

Vậy, đáp án đúng là Rofecoxid.

Câu 4:

Thuốc giảm đau là dẫn chất của Anilin:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Phân tích câu hỏi: Câu hỏi yêu cầu xác định thuốc giảm đau nào là dẫn xuất của Anilin.

Đánh giá các phương án:

  • A. Paracetamol: Paracetamol (Acetaminophen) là một dẫn xuất của para-aminophenol, mà para-aminophenol lại là một dẫn xuất của anilin. Do đó, Paracetamol là dẫn xuất của anilin.
  • B. Methyl salicylat: Methyl salicylat là một ester của acid salicylic và methanol, không phải là dẫn xuất của anilin.
  • C. Ibuprofen: Ibuprofen là một dẫn xuất của acid propionic, không phải là dẫn xuất của anilin.
  • D. Diclofenac: Diclofenac là một dẫn xuất của acid phenylacetic, không phải là dẫn xuất của anilin.

Kết luận: Phương án A là đáp án đúng.

Câu 5:

Khi ngộ độc Paracetamol, dùng CHẤT GIẢI ĐỘC là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Paracetamol là một loại thuốc giảm đau, hạ sốt phổ biến. Khi dùng quá liều, nó có thể gây độc cho gan. Acetylcystein là một chất giải độc đặc hiệu cho ngộ độc paracetamol. Nó hoạt động bằng cách bổ sung glutathione, một chất chống oxy hóa giúp trung hòa chất chuyển hóa độc hại của paracetamol trong gan. Bromhexin là một thuốc long đờm, còn aspirin là một thuốc giảm đau, kháng viêm, không có tác dụng giải độc paracetamol.

Câu 6:

Phương pháp ĐỊNH LƯỢNG PARACETAMOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

CHỐNG CHỈ ĐỊNH khi sử dụng ACETYLCYSTEIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Khi nói về thuốc KHÁNG Histamin H1 thì thuốc thế hệ 3 so với thế hệ 1,2 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

THUỐC TÊ có cấu trúc Ester:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

CHỈ ĐỊNH thuốc tê PROCAIN HYDROCLORID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Các TIÊU CHUẨN thuốc mê LÝ TƯỞNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Các ĐẶC ĐIỂM của thuốc mê Halothan, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thuốc nào sau đây KHÔNG CÓ tác dụng CHỐNG CO GIẬT:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thuốc AN THẦN GÂY NGỦ có tác dụng GIÃN CƠ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của NHÔM HYDROXYD:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nên sử dụng Antacid vào THỜI ĐIỂM NÀO sẽ hiệu quả hơn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các TÁC DỤNG PHỤ của NHÔM HYDROXYD, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cách dùng các thuốc ức chế bơm proton:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Sucralfat có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

METHYLTESTOSTERON có ƯU ĐIỂM hơn TESTOSTERON là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Clomiphene được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của GLUCOCORTICOID là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Các CHỈ ĐỊNH của các GLUCOCORTICOID, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Các TÁC DỤNG PHỤ của ENALAPRIL, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

CƠ CHẾ tác dụng của các thuốc ỨC CHẾ MEN CHUYỂN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Một số LƯU Ý khi dùng thuốc HẠ HUYẾT ÁP, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

TÁC DỤNG nào sau đây của OSELTAMIVIR?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Các loại thuốc tác dụng làm hạ Lipid/máu, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

THUỐC LỢI TIỂU dùng trị Glaucom là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thuốc lợi tiểu GIỮ Kali có cấu trúc Steroid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

PHỔ TÁC DỤNG của AMOXICILLIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các TÁC DỤNG PHỤ của CEPHALOSPORIN, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Aminosid HIỆU LỰC CAO với LẬU CẦU:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Kháng sinh NHÓM NÀO có thể dùng thay thế cho nhóm Penicillin?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các TÁC DỤNG PHỤ khi dùng VANCOMYCIN, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG của các Conazol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Các PHƯƠNG PHÁP định lượng phổ biến NAFTIFIN HYDROCLORID, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về NICLOSAMID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Chọn phát biểu ĐÚNG về METRONIDAZOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thuốc có tác dụng diệt LỴ AMID và VI KHUẨN YẾM KHÍ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Các CHỐNG CHỈ ĐỊNH khi dùng ZIDOVUDIN, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Chọn phát biểu ĐÚNG về SAQUINAVIR

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP