JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược và kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các Opioid HOÀN TOÀN tổng hợp hóa học:

A.
Codein.
B.
Pethidin
C.
Morphin
D.
Heroin
Đáp án
Câu hỏi yêu cầu xác định opioid hoàn toàn tổng hợp hóa học. * **A. Codein:** Là một opioid tự nhiên được tìm thấy trong cây thuốc phiện và có thể được bán tổng hợp từ morphin. * **B. Pethidin:** Là một opioid tổng hợp, được tạo ra hoàn toàn từ các quá trình hóa học, không có nguồn gốc từ thuốc phiện tự nhiên. * **C. Morphin:** Là một opioid tự nhiên được chiết xuất từ cây thuốc phiện. * **D. Heroin:** Là một opioid bán tổng hợp, được tạo ra từ morphin. Vậy, đáp án đúng là Pethidin vì nó là opioid tổng hợp hoàn toàn.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các Opioid HOÀN TOÀN tổng hợp hóa học:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu xác định opioid hoàn toàn tổng hợp hóa học. * **A. Codein:** Là một opioid tự nhiên được tìm thấy trong cây thuốc phiện và có thể được bán tổng hợp từ morphin. * **B. Pethidin:** Là một opioid tổng hợp, được tạo ra hoàn toàn từ các quá trình hóa học, không có nguồn gốc từ thuốc phiện tự nhiên. * **C. Morphin:** Là một opioid tự nhiên được chiết xuất từ cây thuốc phiện. * **D. Heroin:** Là một opioid bán tổng hợp, được tạo ra từ morphin. Vậy, đáp án đúng là Pethidin vì nó là opioid tổng hợp hoàn toàn.

Câu 2:

ĐỊNH LƯỢNG Morphin dùng PHƯƠNG PHÁP:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu xác định phương pháp định lượng morphin phù hợp nhất. Trong các phương pháp được liệt kê, HPLC (sắc ký lỏng hiệu năng cao) là phương pháp phù hợp nhất vì nó có độ nhạy và độ đặc hiệu cao, cho phép tách và định lượng morphin một cách chính xác. Quang phổ UV ít đặc hiệu hơn, và các phương pháp acid-base có thể không phù hợp do tính chất hóa học của morphin.

Câu 3:

Các TÁC DỤNG PHỤ khi sử dụng Morphin, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Morphin là một opioid giảm đau mạnh, có nhiều tác dụng phụ đã được biết đến. Các tác dụng phụ thường gặp của Morphin bao gồm: * **Ức chế hô hấp:** Morphin làm giảm hoạt động của trung tâm hô hấp ở não, dẫn đến giảm tần số và biên độ hô hấp. Đây là một tác dụng phụ nghiêm trọng và có thể gây tử vong nếu không được kiểm soát. * **Nôn và buồn nôn:** Morphin kích thích vùng gây nôn ở não, dẫn đến nôn và buồn nôn. * **Táo bón:** Morphin làm giảm nhu động ruột, dẫn đến táo bón. Đây là một tác dụng phụ rất phổ biến và khó chịu. * **Gây nghiện:** Morphin có thể gây nghiện về thể chất và tâm lý. Sử dụng Morphin kéo dài có thể dẫn đến sự lệ thuộc và hội chứng cai thuốc. Như vậy, trong các đáp án trên, "Kích thích hô hấp" không phải là tác dụng phụ của Morphin. Morphin ức chế hô hấp chứ không kích thích nó.

Câu 4:

Định lượng PETHIDIN dùng phương pháp:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này liên quan đến phương pháp định lượng Pethidin, một loại thuốc giảm đau opioid. * **Phương án A: HPLC (Sắc ký lỏng hiệu năng cao)**. HPLC là một kỹ thuật phân tích mạnh mẽ được sử dụng rộng rãi để định lượng các hợp chất dược phẩm, bao gồm cả Pethidin. Nó cho phép tách, định tính và định lượng các thành phần trong một hỗn hợp phức tạp. * **Phương án B: Quang phổ UV (UV-Vis Spectroscopy)**. Quang phổ UV có thể được sử dụng để định lượng các chất hấp thụ tia UV hoặc ánh sáng nhìn thấy. Mặc dù Pethidin có thể hấp thụ UV, nhưng đây không phải là phương pháp định lượng chính xác nhất do có thể có các chất gây nhiễu khác trong mẫu. * **Phương án C: Acid-base/Et-OH 96%; môi trường khan**. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường khan có thể được sử dụng cho một số loại thuốc có tính acid hoặc base yếu, nhưng nó không phải là phương pháp đặc hiệu hoặc thường được sử dụng để định lượng Pethidin. * **Phương án D: Acid-base/CH3COOH; HClO4 0,1M; đo điện thế**. Phương pháp chuẩn độ acid-base trong môi trường acid acetic với HClO4 và đo điện thế (chuẩn độ đo điện) có thể được sử dụng cho một số base yếu, nhưng không phải là phương pháp ưu tiên cho Pethidin. Trong các phương án trên, HPLC (Sắc ký lỏng hiệu năng cao) là phương pháp thích hợp và chính xác nhất để định lượng Pethidin. **Vậy, đáp án đúng là A.**

Câu 5:

Chọn phát biểu ĐÚNG về ACYCLOVIR:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Acyclovir là một thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do virus herpes gây ra, bao gồm herpes simplex, varicella-zoster (gây ra bệnh thủy đậu và zona), và Epstein-Barr. * **Phương án A:** Sai. Acyclovir có hiệu quả khi dùng đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng. * **Phương án B:** Sai. Acyclovir không được sử dụng để điều trị nhiễm HIV. HIV là một retrovirus, và cần các thuốc kháng retrovirus đặc hiệu. * **Phương án C:** Sai. Acyclovir có thể gây ảnh hưởng đến tủy xương, mặc dù hiếm gặp. Tác dụng phụ này thường liên quan đến việc sử dụng liều cao hoặc ở bệnh nhân có chức năng thận suy giảm. * **Phương án D:** Đúng. Acyclovir có thể đi qua nhau thai và được bài tiết vào sữa mẹ. Do đó, cần thận trọng khi sử dụng acyclovir ở phụ nữ mang thai và cho con bú, và chỉ nên sử dụng khi lợi ích vượt trội nguy cơ tiềm ẩn cho thai nhi hoặc trẻ sơ sinh.

Câu 6:

Các thuốc giảm đau là dẫn chất của Anilin, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

TÁC DỤNG PHỤ khi sử dụng METHYL SALICYLAT lâu dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chất dùng GIẢI ĐỘC Paracetamol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thuốc điều trị hen suyễn KHÁNG Leucotrien:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Các TÁC DỤNG PHỤ khi TIÊM thuốc tê, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Thuốc tê CHỐNG CHỈ ĐỊNH gây tê trong SẢN KHOA:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phương pháp ĐỊNH TÍNH thuốc tê LIDOCAIN HYDROCLORID:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Thuốc gây tê ĐƯỜNG TIÊM; Dùng bôi, phun da KHÔNG hiệu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

THUỐC MÊ nào sau đây là thuốc mê DẠNG KHÍ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cơ chế tác dụng nào sau đây là của Ranitidin?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tác dụng phụ của Omeprazol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

ESTROGEN có nguồn gốc BÁN TỔNG HỢP là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Progesteron do CƠ QUAN nào bày tiết ra?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thuốc nào sau đây dùng TRÁNH THAI KHẨN CẤP?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

TÁC DỤNG của ADRENALIN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Các phương pháp dùng định tính CORTISON ACETAT, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Khung CƠ BẢN của các GLUCOCORTICOID là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Thuốc ĐỐI KHÁNG thụ thể Angiotensin II được CHỈ ĐỊNH trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các thuốc ức chế men chuyển (ACEI), NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc HẠ HUYẾT ÁP ức chế cả 2 thụ thể β1, β2 có TÁC DỤNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Phương pháp định lượng NITROGLYCERIN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

CƠ CHẾ tác dụng của các Nitrat hữu cơ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Nhóm thuốc dùng điều trị ĐAU THẮT NGỰC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phương pháp định tính Vitamin A1:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Độc tính khi uống Vitamin A liều cao, kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Vitamin B1 được chỉ định trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tình trạng không có Vitamin B12 gây ra các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

PHỔ TÁC DỤNG của CLOXACILLIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

CEPHALOSPORIN thế hệ I:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

ĐỘC TÍNH khi sử dụng Meticillin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

CEPHALOSPORIN thế hệ II:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Các ĐỘC TÍNH của Aminosid, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

TOBRAMYCIN KHÔNG được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Phương pháp định tính CHLORAMPHENICOL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

NYSTATIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các phát biểu ĐÚNG về XANH METHYLEN, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Các thuốc ĐIỀU TRỊ SÁN LÁ, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

LOẠI TRICHOMONAS THƯỜNG gây viêm quanh răng, chảy mũ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Các phát biểu ĐÚNG khi nói về VIRUS, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Các phát biểu ĐÚNG về virus HIV, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chỉ định nào KHÔNG ĐÚNG của LAMIVUDIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

INDINAVIR được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Các phát biểu ĐÚNG về DIDANOSIN, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP