JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa dược và kĩ thuật tổng hợp 1 có đáp án - Đề 12

17 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 17

Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau TRUNG ƯƠNG?

A.

Paracetamol

B.

Morphin và dẫn chất

C.

NSAIDs

D.

Aspirin

Đáp án
Đáp án đúng: B

Thuốc giảm đau trung ương tác động trực tiếp lên hệ thần kinh trung ương để giảm đau. Morphin và các dẫn chất của nó (ví dụ: codein, fentanyl) là các opioid, thuộc nhóm thuốc giảm đau trung ương mạnh, có tác dụng giảm đau bằng cách gắn vào các thụ thể opioid trong não và tủy sống.



  • Paracetamol là thuốc giảm đau hạ sốt, tác dụng giảm đau chủ yếu ở ngoại biên.

  • NSAIDs (Non-Steroidal Anti-Inflammatory Drugs) và Aspirin là các thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid, tác dụng giảm đau chủ yếu ở ngoại biên bằng cách ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), làm giảm sản xuất prostaglandin gây viêm và đau.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau TRUNG ƯƠNG?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Thuốc giảm đau trung ương tác động trực tiếp lên hệ thần kinh trung ương để giảm đau. Morphin và các dẫn chất của nó (ví dụ: codein, fentanyl) là các opioid, thuộc nhóm thuốc giảm đau trung ương mạnh, có tác dụng giảm đau bằng cách gắn vào các thụ thể opioid trong não và tủy sống.



  • Paracetamol là thuốc giảm đau hạ sốt, tác dụng giảm đau chủ yếu ở ngoại biên.

  • NSAIDs (Non-Steroidal Anti-Inflammatory Drugs) và Aspirin là các thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid, tác dụng giảm đau chủ yếu ở ngoại biên bằng cách ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), làm giảm sản xuất prostaglandin gây viêm và đau.

Câu 2:

Thuốc có TÁC DỤNG điều trị viêm gan B:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thuốc Adefovir là một loại thuốc kháng virus được sử dụng để điều trị viêm gan B mãn tính. Các thuốc khác như Amantadin, Oseltamivir và Acyclovir không được sử dụng để điều trị viêm gan B.

* Adefovir: Là một chất ức chế polymerase DNA của virus viêm gan B (HBV), giúp ngăn chặn sự nhân lên của virus.
* Amantadin: Là thuốc kháng virus cúm A.
* Oseltamivir: Là thuốc kháng virus cúm A và B.
* Acyclovir: Là thuốc kháng virus herpes simplex (HSV) và varicella-zoster (VZV).

Câu 3:

Các NSAIDs ức chế COX2 GẤP 5-50 LẦN COX1 có ƯU ĐIỂM:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
NSAIDs ức chế chọn lọc COX-2 (gấp 5-50 lần COX-1) có ưu điểm chính là giảm thiểu các tác dụng phụ trên đường tiêu hóa so với các NSAIDs không chọn lọc. COX-1 có vai trò bảo vệ niêm mạc dạ dày, trong khi COX-2 chủ yếu liên quan đến quá trình viêm. Việc ức chế chọn lọc COX-2 giúp giảm đau, kháng viêm hiệu quả mà ít ảnh hưởng đến chức năng bảo vệ dạ dày của COX-1.

* Phương án A: Sai. Tác dụng giảm đau không hẳn vượt trội hơn mà tương đương, ưu điểm chính là giảm tác dụng phụ.
* Phương án B: Đúng. Đây là ưu điểm nổi bật nhất của NSAIDs ức chế chọn lọc COX-2.
* Phương án C: Sai. Tác dụng hạ sốt không hẳn vượt trội hơn.
* Phương án D: Sai. Tác dụng kháng viêm không hẳn vượt trội hơn, ưu điểm chính là giảm tác dụng phụ.
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Thuốc ức chế bơm proton (Proton Pump Inhibitors - PPIs) là nhóm thuốc có tác dụng ức chế bơm H+/K+-ATPase ở tế bào thành dạ dày, từ đó làm giảm tiết acid hydrochloric (HCl) vào lòng dạ dày. Các thuốc thuộc nhóm PPIs bao gồm omeprazol, lansoprazol, pantoprazol, rabeprazol, esomeprazol.

* A. Nhôm hydroxyd: Là thuốc kháng acid, có tác dụng trung hòa acid HCl đã tiết ra trong dạ dày, không ức chế quá trình tiết acid.
* B. Metronidazol: Là thuốc kháng sinh, thường được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn kỵ khí và một số ký sinh trùng.
* C. Ranitidin: Là thuốc kháng thụ thể H2 histamin, có tác dụng ức chế cạnh tranh với histamin ở thụ thể H2, làm giảm tiết acid HCl, nhưng không phải là thuốc ức chế bơm proton.
* D. Lansoprazol: Là một thuốc ức chế bơm proton, có tác dụng ức chế trực tiếp bơm H+/K+-ATPase, làm giảm tiết acid HCl một cách hiệu quả.

Câu 5:

Phương pháp định tính BISACODYL:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Bisacodyl không có tính khử để phản ứng với AgNO3 tạo tủa Ag. Bisacodyl là một dẫn xuất diphenol, khi tác dụng với FeCl3 sẽ tạo phức có màu, thường là màu xanh hoặc tím. Hấp thụ UV và IR cũng là một phương pháp định tính. Do đó, đáp án đúng là B và C. Tuy nhiên, vì câu hỏi yêu cầu chọn một đáp án duy nhất, và phương pháp UV, IR được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn trong định tính, nên chọn C. Đáp án D không chính xác vì A không đúng.

Câu 6:

ETHINYLESTRADIOL được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

OXYTOCIN KHÔNG chỉ định trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thuốc lợi tiểu ỨC CHẾ enzym Carbonic anhydrase:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Vitamin K được chỉ định trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

CLOXACILLIN được CHỈ ĐỊNH trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Đặc điểm KHÔNG ĐÚNG của các Penicilin KHÁNG β-lactamase:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Aminosid GÂY ĐỘC trên CẢ ỐC TAI và TIỀN ĐÌNH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Aminosid CHỈ ĐỊNH trị nhiễm Pseudomonas và Serratia:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Aminosid dùng phối hợp điều trị LAO:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thuốc KHÁNG NẤM dẫn chất Imidazol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

CHỈ ĐỊNH QUAN TRỌNG của AMPHOTERICIN B là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP