Trả lời:
Đáp án đúng: B
Naltrexone thường được sử dụng bằng đường uống (PO). Các đường dùng khác như tiêm dưới da (SC), tiêm bắp (IM) hoặc tiêm tĩnh mạch (IV) không phải là đường dùng phổ biến hoặc được khuyến cáo cho Naltrexone trong điều trị thông thường. Do đó, đáp án B là chính xác nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm NSAID có tác dụng ức chế COX-2 gấp 5-50 lần COX-1, NGOẠI TRỪ thuốc nào.
* A. Celecoxib: Là một chất ức chế chọn lọc COX-2, có ái lực với COX-2 cao hơn nhiều so với COX-1.
* B. Nimesulide: Ưu tiên ức chế COX-2 hơn COX-1.
* C. Meloxicam: Ưu tiên ức chế COX-2 hơn COX-1, đặc biệt ở liều thấp.
* D. Indomethacin: Là một NSAID không chọn lọc, ức chế cả COX-1 và COX-2. Indomethacin có thể ức chế COX-1 mạnh hơn COX-2, hoặc có tỷ lệ ức chế gần tương đương, nhưng không nằm trong khoảng ức chế COX-2 gấp 5-50 lần COX-1.
Vậy đáp án đúng là D. Indomethacin.
* A. Celecoxib: Là một chất ức chế chọn lọc COX-2, có ái lực với COX-2 cao hơn nhiều so với COX-1.
* B. Nimesulide: Ưu tiên ức chế COX-2 hơn COX-1.
* C. Meloxicam: Ưu tiên ức chế COX-2 hơn COX-1, đặc biệt ở liều thấp.
* D. Indomethacin: Là một NSAID không chọn lọc, ức chế cả COX-1 và COX-2. Indomethacin có thể ức chế COX-1 mạnh hơn COX-2, hoặc có tỷ lệ ức chế gần tương đương, nhưng không nằm trong khoảng ức chế COX-2 gấp 5-50 lần COX-1.
Vậy đáp án đúng là D. Indomethacin.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định thuốc giảm ho tác động bằng cách ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung ương.
\nA. Benzonatat: Là thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên, làm giảm tính nhạy cảm của các thụ thể ho ở đường hô hấp.
\nB. Ambroxol: Là thuốc long đờm, giúp làm loãng đờm và dễ dàng tống đờm ra ngoài.
\nC. Dextromethorphan: Là thuốc giảm ho tác dụng trung ương, ức chế trung tâm ho ở hành não. Đây là đáp án đúng.
\nD. Terpin hydrat: Là thuốc có tác dụng long đờm và sát trùng nhẹ.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Codein là một dẫn xuất của morphin, có tác dụng giảm ho bằng cách ức chế trung tâm ho ở hành não. Codein cũng có tác dụng giảm đau và an thần, tuy nhiên tác dụng an thần và gây ngủ của codein yếu hơn morphin. Do đó, đáp án A là chính xác nhất vì nó bao gồm cả tác dụng giảm ho do ức chế trung tâm ho và tác dụng an thần, gây ngủ (dù không phải là tác dụng chính).
Các đáp án khác không đầy đủ hoặc không chính xác:
- B: Chỉ đề cập đến tác dụng ức chế trung tâm ho, thiếu tác dụng an thần.
- C: Chỉ đề cập đến tác dụng an thần, thiếu tác dụng giảm ho.
- D: Không chính xác, codein không giảm ho bằng cách giảm sự nhạy cảm với tác nhân gây ho.
Các đáp án khác không đầy đủ hoặc không chính xác:
- B: Chỉ đề cập đến tác dụng ức chế trung tâm ho, thiếu tác dụng an thần.
- C: Chỉ đề cập đến tác dụng an thần, thiếu tác dụng giảm ho.
- D: Không chính xác, codein không giảm ho bằng cách giảm sự nhạy cảm với tác nhân gây ho.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn tác dụng phụ *không* phải của Codeethylin. HCl.
* A. Liều cao ức chế trung tâm hô hấp: Codein, một dẫn xuất của morphin, có thể gây ức chế trung tâm hô hấp khi dùng liều cao.
* B. Lạm dụng cũng gây quen thuốc: Codein có thể gây nghiện nếu lạm dụng.
* C. Đau dạ dày: Đây là tác dụng phụ ít gặp của codein. Các tác dụng phụ thường gặp trên đường tiêu hóa bao gồm táo bón, buồn nôn, và nôn.
* D. Táo bón: Codein làm giảm nhu động ruột, dẫn đến táo bón.
Vậy, đáp án đúng là C. Đau dạ dày.
* A. Liều cao ức chế trung tâm hô hấp: Codein, một dẫn xuất của morphin, có thể gây ức chế trung tâm hô hấp khi dùng liều cao.
* B. Lạm dụng cũng gây quen thuốc: Codein có thể gây nghiện nếu lạm dụng.
* C. Đau dạ dày: Đây là tác dụng phụ ít gặp của codein. Các tác dụng phụ thường gặp trên đường tiêu hóa bao gồm táo bón, buồn nôn, và nôn.
* D. Táo bón: Codein làm giảm nhu động ruột, dẫn đến táo bón.
Vậy, đáp án đúng là C. Đau dạ dày.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm phương pháp KHÔNG phù hợp để định tính và định lượng Clorpheniramin maleat.
* A. Vô cơ hóa, xác định bằng dung dịch AgNO3: Phương pháp này thường dùng để định tính halogen (Cl) trong hợp chất hữu cơ sau khi vô cơ hóa. Clorpheniramin maleat chứa clo trong cấu trúc, do đó có thể định tính bằng phương pháp này. Tuy nhiên, phương pháp này không định lượng được Clorpheniramin maleat.
* B. Định lượng đo acid môi trường khan và phương pháp UV: Cả hai phương pháp này đều có thể được sử dụng để định lượng Clorpheniramin maleat.
* C. Định lượng đo acid môi trường khan: Phương pháp này có thể sử dụng để định lượng các chất có tính base yếu như Clorpheniramin maleat.
* D. Phương pháp UV: Clorpheniramin maleat có khả năng hấp thụ tia UV, do đó có thể định lượng bằng phương pháp đo quang UV.
Như vậy, phương pháp A chỉ dùng để định tính mà không định lượng được. Do đó, A là đáp án đúng.
* A. Vô cơ hóa, xác định bằng dung dịch AgNO3: Phương pháp này thường dùng để định tính halogen (Cl) trong hợp chất hữu cơ sau khi vô cơ hóa. Clorpheniramin maleat chứa clo trong cấu trúc, do đó có thể định tính bằng phương pháp này. Tuy nhiên, phương pháp này không định lượng được Clorpheniramin maleat.
* B. Định lượng đo acid môi trường khan và phương pháp UV: Cả hai phương pháp này đều có thể được sử dụng để định lượng Clorpheniramin maleat.
* C. Định lượng đo acid môi trường khan: Phương pháp này có thể sử dụng để định lượng các chất có tính base yếu như Clorpheniramin maleat.
* D. Phương pháp UV: Clorpheniramin maleat có khả năng hấp thụ tia UV, do đó có thể định lượng bằng phương pháp đo quang UV.
Như vậy, phương pháp A chỉ dùng để định tính mà không định lượng được. Do đó, A là đáp án đúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng