JavaScript is required
Danh sách đề

150+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 2 có đáp án kèm lời giải - Đề 4

40 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 40

Đương lượng của HNO₃ (Phân tử lượng M) bằng:

A.
M/1
B.
M/3
C.
M/5
D.
Tùy thuộc vào phản ứng
Đáp án
Đáp án đúng: D

Đương lượng của một chất trong một phản ứng hóa học được tính bằng cách chia khối lượng mol của chất đó cho số mol electron mà chất đó trao đổi trong phản ứng. Đối với HNO₃, trong các phản ứng axit-bazơ thông thường, nó thường đóng vai trò là một axit đơn proton, tức là nó chỉ cho đi một proton (H⁺). Do đó, số mol electron trao đổi là 1.

Công thức tính đương lượng gam (Eq) của một chất là: Eq = M / n, trong đó M là khối lượng mol (phân tử lượng) và n là số mol electron trao đổi.

Trong trường hợp HNO₃, n = 1 (vì nó là axit đơn proton trong các phản ứng thông thường).

Vậy, đương lượng của HNO₃ = M / 1.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đương lượng của HNO₃ (Phân tử lượng M) bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Đương lượng của một chất trong một phản ứng hóa học được tính bằng cách chia khối lượng mol của chất đó cho số mol electron mà chất đó trao đổi trong phản ứng. Đối với HNO₃, trong các phản ứng axit-bazơ thông thường, nó thường đóng vai trò là một axit đơn proton, tức là nó chỉ cho đi một proton (H⁺). Do đó, số mol electron trao đổi là 1.

Công thức tính đương lượng gam (Eq) của một chất là: Eq = M / n, trong đó M là khối lượng mol (phân tử lượng) và n là số mol electron trao đổi.

Trong trường hợp HNO₃, n = 1 (vì nó là axit đơn proton trong các phản ứng thông thường).

Vậy, đương lượng của HNO₃ = M / 1.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phản ứng Al₂(SO₄)₃ + 4NaOH → 2Na₂SO₄ + [Al(OH)₂]₂SO₄ cho thấy 1 mol Al₂(SO₄)₃ phản ứng với 4 mol NaOH.

* Đối với Al₂(SO₄)₃: Đương lượng gam của Al₂(SO₄)₃ là khối lượng mol của nó chia cho số mol NaOH mà nó phản ứng. Khối lượng mol của Al₂(SO₄)₃ là 342 g/mol. Vì 1 mol Al₂(SO₄)₃ phản ứng với 4 mol NaOH, đương lượng gam của Al₂(SO₄)₃ là 342/4 = 85,5 g.
* Đối với NaOH: Đương lượng gam của NaOH là khối lượng mol của nó chia cho số mol Al₂(SO₄)₃ mà nó phản ứng. Khối lượng mol của NaOH là 40 g/mol. Vì 4 mol NaOH phản ứng với 1 mol Al₂(SO₄)₃, và ta đang xét trên từng mol NaOH, đương lượng gam của NaOH là 40 g.

Vậy, đương lượng gam của Al₂(SO₄)₃ và NaOH lần lượt là 85,5 g và 40 g.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phản ứng cho thấy 2KAl(SO₄)₂.12H₂O tác dụng với 4NaOH.

Đương lượng gam của một chất trong một phản ứng là khối lượng mol của chất đó chia cho số mol electron (hoặc số mol của chất khác) mà nó phản ứng hoặc tạo ra trong phản ứng đó.

Trong trường hợp này:

- KAl(SO₄)₂.12H₂O có khối lượng mol là 474g/mol. Vì 2 mol KAl(SO₄)₂.12H₂O phản ứng với 4 mol NaOH, nên 1 mol KAl(SO₄)₂.12H₂O phản ứng với 2 mol NaOH. Do đó, đương lượng gam của KAl(SO₄)₂.12H₂O là 474/2 = 237g.
- NaOH có khối lượng mol là 40g/mol. Vì 4 mol NaOH phản ứng với 2 mol KAl(SO₄)₂.12H₂O, nên 1 mol NaOH phản ứng. Do đó, đương lượng gam của NaOH là 40g.

Vậy, đương lượng gam của KAl(SO₄)₂.12H₂O và NaOH lần lượt là 237g và 40g.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Trong phản ứng giữa KMnO₄ và acid citric (H₂C₂O₄) trong môi trường acid (H⁺), ta có phương trình phản ứng:

2KMnO₄ + 5H₂C₂O₄ + 3H₂SO₄ → 2MnSO₄ + 10CO₂ + K₂SO₄ + 8H₂O

Đề bài cho nồng độ đương lượng (CN) của KMnO₄ là 0,1N.

Ta biết rằng, trong phản ứng oxy hóa khử, số đương lượng gam của chất oxy hóa bằng số đương lượng gam của chất khử.

Trong phản ứng này, KMnO₄ đóng vai trò là chất oxy hóa và Mn trong KMnO₄ giảm từ số oxy hóa +7 xuống +2 trong MnSO₄. Vậy, mỗi phân tử KMnO₄ trao đổi 5 electron.

Ta có mối quan hệ giữa nồng độ mol (CM) và nồng độ đương lượng (CN) như sau:

CN = CM * số electron trao đổi

Trong trường hợp này:

0,1 N = CM * 5

=> CM = 0,1 / 5 = 0,02 M

Vậy, nồng độ mol của KMnO₄ là 0,02M.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để pha loãng dung dịch HCl từ nồng độ 4M xuống 0,5M, ta sử dụng công thức pha loãng: V1 * C1 = V2 * C2, trong đó:
- V1 là thể tích dung dịch HCl 4M cần lấy (lít).
- C1 là nồng độ của dung dịch HCl ban đầu (4M).
- V2 là thể tích dung dịch HCl sau khi pha loãng (1 lít).
- C2 là nồng độ của dung dịch HCl sau khi pha loãng (0,5M).

Áp dụng công thức:
V1 * 4 = 1 * 0,5
V1 = 0,5 / 4
V1 = 0,125 lít

Vậy, cần 0,125 lít dung dịch HCl 4M để pha thành 1 lít dung dịch HCl 0,5M.

Câu 7:

Chọn phát biểu đúng.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Áp suất hơi bão hòa của dung dịch là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất. Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: Na⁺, Mn²⁺, Fe²⁺(dd), NH₄⁺, CO₃²⁻, HCO₃⁻, H₂O, HCl

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chọn câu sai: Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: 2A(k) + B(k) → C(k). Biểu thức tốc độ phản ứng phải là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Đại lượng nào sau đây của phản ứng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Chọn phát biểu đúng: Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chọn phát biểu đúng: Chất xúc tác ảnh hưởng thế nào đến trạng thái cân bằng phản ứng tỏa nhiệt?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chọn câu đúng: Tốc độ của phản ứng dị thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chọn nhận xét sai về pin Galvanic gồm điện cực hidro chuẩn và điện cực H₂ áp suất 1 atm nhúng trong HCl 0,1M:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Điện cực H⁺ bị giảm nồng độ → ảnh hưởng ra sao?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở phản ứng oxi hóa khử:Sn + Pb(NO₃)₂ → Sn(NO₃)₂ + PbZn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chọn nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung dịch phân tử (chất tan không bay hơi) có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP