JavaScript is required
Danh sách đề

250+ câu hỏi trắc nghiệm Nha chu 1 có lời giải minh họa chi tiết - Đề 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Đặc tính của nướu dính là

A.

Dai và chắc

B.

Di động được

C.

Dính chặt vào men răng và men gốc răng

D.

Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu

E.

Bề rộng của nướu dính không thay đổi

Đáp án
Đáp án đúng: A
Nướu dính (attached gingiva) là phần nướu răng liên kết chặt chẽ với xương ổ răng và xi măng chân răng, tạo nên một hàng rào bảo vệ vững chắc cho răng và các mô nha chu bên dưới. Đặc tính quan trọng của nướu dính bao gồm:

* Dai và chắc: Nhờ cấu trúc sợi collagen dày đặc, nướu dính có độ đàn hồi và khả năng chịu lực tốt, giúp bảo vệ răng khỏi tác động của lực nhai và các yếu tố bên ngoài.
* Dính chặt vào xương ổ răng và xi măng chân răng: Sự liên kết này được thực hiện thông qua các sợi Sharpey, đảm bảo nướu dính không bị di động và giữ vững vị trí của răng.
* Bề rộng của nướu dính thay đổi tùy theo vị trí răng và cá nhân: Bề rộng này có thể khác nhau giữa các răng và ở mỗi người, nhưng nó thường đủ để đảm bảo chức năng bảo vệ.

Các lựa chọn khác không mô tả đúng đặc điểm của nướu dính:

* B. Di động được: Nướu dính không di động, khác với nướu tự do.
* C. Dính chặt vào men răng và men gốc răng: Nướu dính dính vào xương ổ răng và xi măng chân răng, không dính vào men răng.
* D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu: Đây là mô tả của nướu tự do, không phải nướu dính.
* E. Bề rộng của nướu dính không thay đổi: Bề rộng của nướu dính có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí răng và từng cá nhân.

Vậy, đáp án đúng nhất là A.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc tính của nướu dính là.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Nướu dính (attached gingiva) là phần nướu răng liên kết chặt chẽ với xương ổ răng và xi măng chân răng, tạo nên một hàng rào bảo vệ vững chắc cho răng và các mô nha chu bên dưới. Đặc tính quan trọng của nướu dính bao gồm:

* Dai và chắc: Nhờ cấu trúc sợi collagen dày đặc, nướu dính có độ đàn hồi và khả năng chịu lực tốt, giúp bảo vệ răng khỏi tác động của lực nhai và các yếu tố bên ngoài.
* Dính chặt vào xương ổ răng và xi măng chân răng: Sự liên kết này được thực hiện thông qua các sợi Sharpey, đảm bảo nướu dính không bị di động và giữ vững vị trí của răng.
* Bề rộng của nướu dính thay đổi tùy theo vị trí răng và cá nhân: Bề rộng này có thể khác nhau giữa các răng và ở mỗi người, nhưng nó thường đủ để đảm bảo chức năng bảo vệ.

Các lựa chọn khác không mô tả đúng đặc điểm của nướu dính:

* B. Di động được: Nướu dính không di động, khác với nướu tự do.
* C. Dính chặt vào men răng và men gốc răng: Nướu dính dính vào xương ổ răng và xi măng chân răng, không dính vào men răng.
* D. Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu: Đây là mô tả của nướu tự do, không phải nướu dính.
* E. Bề rộng của nướu dính không thay đổi: Bề rộng của nướu dính có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí răng và từng cá nhân.

Vậy, đáp án đúng nhất là A.

Câu 2:

Nướu rời (nướu tự do).

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Nướu rời (nướu tự do) là phần nướu không dính vào răng, tạo thành viền nướu xung quanh răng. Bề rộng của nướu rời thay đổi tùy theo vùng răng, thường rộng hơn ở vùng răng cửa so với răng hàm. Giới hạn của nướu rời là từ viền nướu đến rãnh nướu rời ở mặt trong (phía răng). Gai nướu là phần nhô ra của nướu giữa các răng.

Vì vậy, đáp án đúng là C. Bề rộng thay đổi tùy theo vùng của răng.

Câu 3:

Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu là do mảng bám răng. Mảng bám răng là một lớp màng vi khuẩn dính chặt trên bề mặt răng. Nếu mảng bám răng không được loại bỏ thường xuyên, nó có thể dẫn đến viêm nướu và sau đó là viêm nha chu. Cao răng (cả trên và dưới nướu) cũng góp phần vào bệnh nha chu, nhưng chúng là kết quả của việc mảng bám không được làm sạch và bị vôi hóa. Chế độ ăn nhiều đường và sức khỏe suy giảm có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh nha chu, nhưng không phải là nguyên nhân trực tiếp và chủ yếu.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Bệnh lao không phải là một trong những yếu tố nguy cơ của bệnh nha chu. Các yếu tố nguy cơ chính của bệnh nha chu bao gồm vệ sinh răng miệng kém, hút thuốc lá, di truyền, tiểu đường, stress, thay đổi nội tiết tố (ở phụ nữ), và một số bệnh khác ảnh hưởng đến hệ miễn dịch. Bệnh lao là một bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis gây ra, chủ yếu ảnh hưởng đến phổi, và không có mối liên hệ trực tiếp được chứng minh là yếu tố nguy cơ gây bệnh nha chu.

Câu 5:

Tật thở bằng miệng dễ gây viêm nướu vì.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tật thở bằng miệng làm miệng bị khô, giảm tác dụng bảo vệ của nước bọt, tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển và dễ gây viêm nướu. Do đó, đáp án A là phù hợp nhất. Các đáp án khác không trực tiếp liên quan đến nguyên nhân gây viêm nướu do thở bằng miệng.

Câu 6:

Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Dấu chứng cơ bản để chẩn đoán khác biệt giữa viêm nha chu phá hủy và suy nha chu ở giai đoạn đầu là.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tiêu xương ổ răng trong bệnh nha chu gây hậu quả.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, áp xe của mô quanh răng bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Liên kết OPG và RANK dẫn đến quá trình

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Mã bệnh K05.3 trong 2022 ICD-10-CM là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chức năng của dây chằng quanh răng bao gồm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Các nhóm chính của dây chằng quanh răng là các nhóm nào sau đây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nhóm vi khuẩn ban đầu trong mảng bám chủ yếu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Sự khác biệt quan trọng nhất giữa sang chấn mô quanh răng tiên phát và thứ phát ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, các bệnh và tình trạng quanh implant bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh lợi do vi khuẩn đặc hiệu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Đặc điểm của chất Resolvin là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vi khuẩn ở mảng bám răng lâu ngày có đặc điểm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, bệnh lợi do vi khuẩn đặc hiệu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong các loại tế bào trên, các tế bào tham gia quá trình tái định dạng xương là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Mảng bám trên lợi gây nên tình trạng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Đặc điểm của biểu mô nối trong vùng quanh răng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Đặc điểm sinh sống của vi khuẩn trong mảng bám răng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Đặc điểm của biểu mô kết nối là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

thành lợi bao gồm các thành nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 2018 của AAP/EFP, đặc điểm giai đoạn II của viêm quanh răng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Đặc điểm của giai đoạn tổn thương sớm trong bệnh quanh răng gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Các triệu chứng có thể thấy trên X quang của sang chấn mô quanh răng do khớp cắn.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Đặc điểm của biểu mô kết nối là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nhóm bó sợi dây chằng quanh răng nào chiếm nhiều nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tế bào nào trong dây chằng quanh răng không có nguồn gốc từ trung mô

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Phát biểu nào sau đây là SAI về vitamin C

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

ở giai đoạn thứ 3 hình thành mảng bám, nhóm vì sinh vật nào bám chủ yếu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Trong phân loại bệnh quanh răng năm 1999 của AAP, viêm quanh răng mạn tính mức độ nặng khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Vi sinh vật gây bệnh nha chu là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Vi khuẩn ở mảng bám răng lâu ngày có đặc điểm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Quá trình tái định dạng xương gồm các trình tự là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Vai trò của dây chằng quanh răng trong sự thích nghi của mô quanh răng với lực khớp cắn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Nguyên nhân khởi phát gây viêm quanh răng là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thành phần hữu cơ có trong mảng bám răng có nguồn gốc từ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Xương ổ răng có đặc điểm sinh lý nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Khi cường độ lực nhai tăng lên, mô quanh răng sẽ có các đáp ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Sang chấn mô quanh răng tiên phát

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đặc điểm vi khuẩn trong nhóm vi khuẩn bám sớm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP