JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 41

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Về hormon trị liệu, chọn câu SAI

A.

Trị liệu thay thế để bổ sung hormon thiếu

B.

Ưu năng tuyến: dùng thuốc đối kháng hormon

C.

Chỉ được chỉ định sau khi chẩn đoán chính xác

D.

Thiểu năng tuyến: dùng hormon tương ứng, thời gian ngắn

Đáp án
Đáp án đúng: D
Hormon trị liệu được sử dụng để bổ sung hormon thiếu trong trường hợp thiểu năng tuyến (A đúng). Khi tuyến hoạt động quá mức (ưu năng tuyến), thuốc đối kháng hormon được sử dụng để giảm sản xuất hormon (B đúng). Hormon trị liệu chỉ nên được chỉ định sau khi chẩn đoán chính xác tình trạng bệnh (C đúng). Trong trường hợp thiểu năng tuyến, hormon tương ứng được sử dụng, nhưng thường là điều trị lâu dài, thậm chí suốt đời, chứ không phải thời gian ngắn (D sai).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Về hormon trị liệu, chọn câu SAI

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hormon trị liệu được sử dụng để bổ sung hormon thiếu trong trường hợp thiểu năng tuyến (A đúng). Khi tuyến hoạt động quá mức (ưu năng tuyến), thuốc đối kháng hormon được sử dụng để giảm sản xuất hormon (B đúng). Hormon trị liệu chỉ nên được chỉ định sau khi chẩn đoán chính xác tình trạng bệnh (C đúng). Trong trường hợp thiểu năng tuyến, hormon tương ứng được sử dụng, nhưng thường là điều trị lâu dài, thậm chí suốt đời, chứ không phải thời gian ngắn (D sai).

Câu 2:

Nhóm nào không trị được Pseudomonas sp

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Pseudomonas sp. là một loại vi khuẩn gram âm, có khả năng kháng nhiều loại kháng sinh.

* Polymyxine: Là một loại kháng sinh có tác dụng tốt đối với Pseudomonas sp.
* Cephalosporine thế hệ 2: Một số cephalosporine thế hệ 2 có hoạt tính đối với Pseudomonas sp., nhưng không phải tất cả. Tuy nhiên, cephalosporine thế hệ 2 thường ít được sử dụng để điều trị Pseudomonas sp. do hiệu quả không cao bằng các lựa chọn khác.
* Quinolon: Một số quinolon như ciprofloxacin và levofloxacin có hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng Pseudomonas sp.
* Sulfonamide: Sulfonamide thường không có hiệu quả đối với Pseudomonas sp. do vi khuẩn này có khả năng kháng thuốc cao với nhóm kháng sinh này.

Do đó, Sulfonamide là nhóm kháng sinh không có tác dụng đối với Pseudomonas sp.

Câu 3:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu sai là B. Thuốc lợi tiểu Thiazid làm tăng acid uric huyết, không phải giảm. Các thuốc lợi tiểu thiazid làm giảm bài tiết acid uric ở ống lượn gần, dẫn đến tăng nồng độ acid uric trong máu. Điều này có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm bệnh gút ở những người có cơ địa.


A đúng vì Amilorid là một thuốc lợi tiểu giữ kali, thường được sử dụng phối hợp với các thuốc lợi tiểu thải kali (như thiazid hoặc furosemid) để giúp duy trì cân bằng kali trong cơ thể.


C đúng vì ADH (hormone chống bài niệu) làm tăng tính thấm của ống góp với nước, giúp cơ thể tái hấp thu nước và giảm lượng nước tiểu.


D đúng vì Mannitol là một loại đường không hấp thu qua đường tiêu hóa, do đó phải dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch để phát huy tác dụng lợi tiểu thẩm thấu.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Sulfonylureas và Thiazolidinediones có thể gây tăng cân. Sulfonylureas kích thích tuyến tụy tiết insulin, có thể dẫn đến hạ đường huyết và tăng cảm giác thèm ăn. Thiazolidinediones làm tăng độ nhạy của insulin ở mô ngoại vi, dẫn đến tăng hấp thu glucose và có thể gây tăng cân và giữ nước. Metformin thường không gây tăng cân và đôi khi còn có thể giúp giảm cân nhẹ. Acarbose ức chế enzyme alpha-glucosidase, làm chậm quá trình hấp thu carbohydrate, và thường không gây tăng cân.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Insulin NPH (Neutral Protamine Hagedorn) là một loại insulin tác dụng trung bình. Nó thường được sử dụng làm insulin nền để kiểm soát đường huyết giữa các bữa ăn và trong đêm. Insulin Lispro là insulin tác dụng nhanh. Insulin Regular là insulin tác dụng ngắn. Insulin Glargine là insulin tác dụng kéo dài.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

 Vận chuyển thụ động nhờ chất mang là vận chuyển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Anistreptilase được dùng làm thuốc trị nhồi máu cơ tim là do có tác dụng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Kháng sinh đại diện cho nhóm macrolid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

 Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: T 96

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Thuốc sát khuẩn dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thuốc tê tác động đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cơ chế tác dụng chung của thuốc điều trị ung thư nhóm alkyl hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn câu trả lời đúng, độc tính của Ca

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Nguyên tắc khi sử dụng thuốc giảm ho, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Câu nào đúng nói về Reserpin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

KHÔNG phải tác dụng phụ của metronidazol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Spironolacton thuộc nhóm nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chọn câu đúng. Khi xung động thần kinh truyền đến cúc tận cùng thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

 Vai trò chính của nhóm androgen có hoạt tính tiến biến protein mạnh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

 Hydrochlorothiazid (BD: hypothiazid) là thuốc lợi niệu có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

 Phân loại tăng huyết áp độ 1 theo JNC 7:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

 Điều nào sau đây đúng khi nói về lincomycin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

 Estrogen được sản xuất ở, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

 Hormon là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

 Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu thiazid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thuốc nào sau đây dùng trong cơn tăng huyết áp nặng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Độc tính của tetracyclin cần lưu ý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Mục đích truyền dung dịch glucose khi ngộ độc cấp rượu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

 Nói về độ hòa tan của thuốc, đặc điểm nào sau đây là đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Dược lý thời khắc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP