JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 33

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:

A.

Không có hormon nào của tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormon của tuyến yên

B.

Tế bào ưa chrom của tuyến thượng thận tiết ra catecholamin

C.

Một số hormon của tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim

Đáp án
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu *không* đúng về tuyến thượng thận và hormone của nó.

* Phương án A: Không có hormone nào của tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormone của tuyến yên. Đây là phát biểu sai. Vỏ thượng thận chịu sự kiểm soát của ACTH (hormone vỏ thượng thận) do tuyến yên tiết ra. ACTH kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol. Tủy thượng thận thì không chịu sự kiểm soát trực tiếp của tuyến yên, mà chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh giao cảm.
* Phương án B: Tế bào ưa chrom của tuyến thượng thận tiết ra catecholamin. Đây là phát biểu đúng. Tế bào ưa chrom (chromaffin cells) ở tủy thượng thận tiết ra các catecholamin như epinephrine (adrenaline) và norepinephrine (noradrenaline).
* Phương án C: Một số hormone của tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim. Đây là phát biểu đúng. Các catecholamin (epinephrine và norepinephrine) có tác dụng làm tăng nhịp tim và tăng lực co bóp của tim.

Vậy, phương án A là phát biểu không đúng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu *không* đúng về tuyến thượng thận và hormone của nó.

* Phương án A: Không có hormone nào của tuyến thượng thận được điều hòa bởi các hormone của tuyến yên. Đây là phát biểu sai. Vỏ thượng thận chịu sự kiểm soát của ACTH (hormone vỏ thượng thận) do tuyến yên tiết ra. ACTH kích thích vỏ thượng thận sản xuất cortisol. Tủy thượng thận thì không chịu sự kiểm soát trực tiếp của tuyến yên, mà chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh giao cảm.
* Phương án B: Tế bào ưa chrom của tuyến thượng thận tiết ra catecholamin. Đây là phát biểu đúng. Tế bào ưa chrom (chromaffin cells) ở tủy thượng thận tiết ra các catecholamin như epinephrine (adrenaline) và norepinephrine (noradrenaline).
* Phương án C: Một số hormone của tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt động của tim. Đây là phát biểu đúng. Các catecholamin (epinephrine và norepinephrine) có tác dụng làm tăng nhịp tim và tăng lực co bóp của tim.

Vậy, phương án A là phát biểu không đúng.

Câu 2:

Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Gluco corticoid có nhiều tác dụng trên cơ thể, bao gồm gây loãng xương, ức chế sự tạo sẹo và ức chế phát triển của tổ chức sụn. Tuy nhiên, Gluco corticoid không ức chế tiết tuyến ngoại tiết mà còn có thể gây ra một số tác dụng phụ liên quan đến hệ tiêu hóa như viêm loét dạ dày tá tràng. Vì vậy, đáp án B là đáp án không đúng.

Câu 3:

Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Gluco corticoid có tác dụng làm giảm tiết các kích tố hướng sinh dục, làm giảm tiết Prolactin, ức chế tiết insulin. Gluco corticoid gây tăng bài niệu do đó tăng tiết ADH.

Câu 4:

Tên biệt dược của thuốc metronidazol:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Metronidazol là một loại thuốc kháng sinh và kháng protozoal phổ rộng. Biệt dược phổ biến nhất của metronidazol là Flagyl. Các lựa chọn khác không phải là biệt dược của metronidazol. Ganidan có thành phần chính là tinidazol, một dẫn xuất nitro-imidazole tương tự metronidazol. Mebendazol là thuốc trị giun sán. Piperadin là một loại thuốc trừ giun sán trước đây, nhưng hiện ít được sử dụng.

Câu 5:

Chọn câu đúng

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Aminoglycosides là một nhóm kháng sinh có đặc tính sau:


- Hấp thu kém qua đường ruột (đáp án A sai).


- Thường được dùng đường tiêm (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch) vì hấp thu kém qua đường uống (đáp án B sai).


- Bài thải chủ yếu qua thận ở dạng không đổi (đáp án C sai).


- Có độc tính trên thận (gây độc thận) và tai (gây độc thính giác), đây là hai tác dụng phụ quan trọng cần theo dõi khi sử dụng (đáp án D đúng).

Câu 6:

 Tác dụng nào không thuộc các chất ức chế thụ thể beta không chọn lọc?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

 Penicillin tác dụng tốt trên tụ cầu vàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Khi ngộ độc mạn tính rượu, bệnh nhân sẽ có biểu hiện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Sự thay đổi pH có thể làm thay đổi khả năng hấp thu thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khái niệm dược lý di truyền:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Kháng sinh nhóm Polypeptid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Acid clavulanic có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cơ thể tổng hợp vitamin B3 từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Pyrazinamide có thời gian bán hủy

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Thuốc nào không phải họ Quinolon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thuốc tẩy uế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Mestinon thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nhóm thuốc nào gây tác dụng phụ nhiễm acid lactic

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Oresol có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thuốc có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chọn câu đúng.Chống chỉ định của Procain:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

 Khi sử dụng các chất ức chế thụ thể beta không chọn lọc, có thể xảy ra tác dụng nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

 Kháng sinh nhóm macrolid gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Khi thay calci sulfat bằng lactose để dập viên diphenylhydantoin sẽ gây ra kết quả gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Receptor của captopril là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tác dụng của thuốc không thông qua receptor sẽ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

MgSO4 khi tiêm tĩnh mạch sẽ có tác dụng gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tác dụng chọn lọc là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Vì sao calci clorid không được tiêm bắp?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

 Thuốc được ưu tiên chỉ định điều trị triglycerid cao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Điều nào sau đây không phải tác dụng phụ của nhóm β-Blocker

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Propranolol được chỉ định trong trường hợp nào sau đây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Chế phẩm duy nhất của Insulin dùng đường tĩnh mạch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Kháng sinh hấp thu gần như hoàn toàn khi dùng đường uống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP