JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 18

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Kháng sinh được dùng khi có bằng chứng của:

A.

Đau khớp

B.

Nhiễm trùng

C.

Nhiễm nấm

D.

Nhiễm Ký sinh trùng

Đáp án
Đáp án đúng: B
Kháng sinh là thuốc dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra. Vì vậy, kháng sinh chỉ nên được sử dụng khi có bằng chứng của nhiễm trùng do vi khuẩn. Các lựa chọn khác như đau khớp, nhiễm nấm, và nhiễm ký sinh trùng không phải là các trường hợp sử dụng kháng sinh.

* A. Đau khớp: Đau khớp có thể do nhiều nguyên nhân (viêm khớp, thoái hóa khớp, chấn thương,...), không phải do vi khuẩn nên không dùng kháng sinh.
* B. Nhiễm trùng: Đây là đáp án đúng, vì kháng sinh được dùng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn.
* C. Nhiễm nấm: Nhiễm nấm cần dùng thuốc kháng nấm, không dùng kháng sinh.
* D. Nhiễm Ký sinh trùng: Nhiễm ký sinh trùng cần dùng thuốc điều trị ký sinh trùng, không dùng kháng sinh.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Kháng sinh được dùng khi có bằng chứng của:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Kháng sinh là thuốc dùng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra. Vì vậy, kháng sinh chỉ nên được sử dụng khi có bằng chứng của nhiễm trùng do vi khuẩn. Các lựa chọn khác như đau khớp, nhiễm nấm, và nhiễm ký sinh trùng không phải là các trường hợp sử dụng kháng sinh.

* A. Đau khớp: Đau khớp có thể do nhiều nguyên nhân (viêm khớp, thoái hóa khớp, chấn thương,...), không phải do vi khuẩn nên không dùng kháng sinh.
* B. Nhiễm trùng: Đây là đáp án đúng, vì kháng sinh được dùng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn.
* C. Nhiễm nấm: Nhiễm nấm cần dùng thuốc kháng nấm, không dùng kháng sinh.
* D. Nhiễm Ký sinh trùng: Nhiễm ký sinh trùng cần dùng thuốc điều trị ký sinh trùng, không dùng kháng sinh.

Câu 2:

Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thyroxin (T4) là một hormone tuyến giáp quan trọng, có nhiều tác động lên cơ thể:

* Tăng nhịp tim: Thyroxin làm tăng hoạt động của hệ thần kinh giao cảm, dẫn đến tăng nhịp tim và tăng lưu lượng máu.
* Tăng chuyển hóa cơ bản: Thyroxin kích thích quá trình chuyển hóa tế bào, làm tăng tiêu thụ oxy và sản xuất nhiệt, do đó làm tăng chuyển hóa cơ bản.
* Nóng nảy, mất ngủ: Do tác động kích thích lên hệ thần kinh, thyroxin có thể gây ra các triệu chứng như nóng nảy, lo lắng, mất ngủ.
* Giảm lọc cầu thận: Thyroxin thực tế làm tăng lưu lượng máu qua thận và tăng mức lọc cầu thận, không phải giảm.

Vậy, đáp án B là tác dụng *không* phải của thyroxin.

Câu 3:

Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Glycosid tim làm tăng cường sức co bóp của cơ tim bằng cách ức chế bơm Na+/K+ ATPase ở màng tế bào cơ tim. Điều này dẫn đến tăng nồng độ Na+ nội bào, từ đó làm giảm hoạt động của kênh Na+/Ca2+ (NCX), gây tăng nồng độ Ca2+ nội bào. Ca2+ tăng cường tương tác với troponin C, làm tăng sức co bóp của cơ tim. Glycosid tim cũng có tác dụng kích thích trung tâm Vagus ở hành não, làm chậm nhịp tim.

Do đó, đáp án D là đúng.

Câu 4:

Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Atropin là một chất kháng cholinergic, cạnh tranh với acetylcholin (ACh) tại các thụ thể muscarinic. Acetylcholin là một chất dẫn truyền thần kinh chính trong hệ thần kinh phó giao cảm, kích thích các thụ thể muscarinic. Atropin chặn tác dụng của acetylcholin bằng cách liên kết với các thụ thể này mà không kích hoạt chúng, ngăn acetylcholin gắn vào và gây ra phản ứng. Do đó, tác dụng của atropin và acetylcholin là đối lập nhau và có tính cạnh tranh vì cả hai đều tác động lên cùng một thụ thể (muscarinic).

Câu 5:

Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol sulfat:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Salbutamol sulfat là một thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn, được sử dụng để điều trị các triệu chứng hen suyễn và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD). Các tác dụng phụ thường gặp của salbutamol bao gồm: run cơ (đặc biệt là ở tay), cảm giác căng thẳng, tim đập nhanh (tăng nhịp tim), và hạ kali máu (giảm nồng độ kali trong máu). Hạ kali máu nghiêm trọng có thể dẫn đến các vấn đề về tim và cơ. Các tác dụng phụ khác có thể bao gồm nhức đầu, chóng mặt, và buồn nôn, nhưng chúng ít phổ biến hơn. Do đó, đáp án A là chính xác nhất trong các lựa chọn được đưa ra.

Câu 6:

Nguyên tắc sử dụng hormon trong điều trị. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

 Mục tiêu điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường type 2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Liệu pháp SMART trong điều trị hen là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khi nói về các cơ chế của sự hấp thu, bạn hãy chọn ý đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tác dụng không mong muốn của vitamin B3 là, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Giảm LDL và tăng HDL là tác dụng dược lý của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thuốc Canesten là biệt dược của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn câu đúng: Morphin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn câu sai: Aspirin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Chỉ định của thuốc Aspirin là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cơ chế chống viêm của glucocorticoid, chọn câu SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Bethanechol có đặc điểm nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

CHỌN CÂU SAI: Tác dụng của insulin tại gan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn câu đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thuốc dùng để cấp cứu cơn tăng huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

 Thuốc lợi tiểu thiazid tác động ở vị trí nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

 Cefotaxim là cephalosporin thế hệ mấy?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

 Ưu điểm của việc dùng thuốc theo đường đặt dưới lưỡi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

 Thuốc lợi tiểu spinorolacton có cơ chế tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tác dụng hạ huyết áp của Nicardipin là do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Phối hợp nào có thể được dùng trong điều trị đau thắt ngực

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tác dụng phụ khi tiêm Insulin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Kháng sinh có hoạt tính mạnh nhất trong nhóm tetracyclin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

 Kháng sinh ức chế tạo cầu peptid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Khi các phân tử thông tin gắn lên receptor trong nhân tế bào sẽ gây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

 Các yếu tố ngoại lai gây cảm ứng enzym sẽ làm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 Hai thông số dược động học của sự thải trừ thuốc là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP