JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 15

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Ưu điểm của thuốc chẹn kênh Ca trong điều trị tăng huyết áp là:

A.

Không gây rối loạn lipid

B.

Không ảnh hưởng đường huyết

C.

Giá thành rẻ

D.

Cả 3 đáp án trên

Đáp án
Đáp án đúng: D
Ưu điểm của thuốc chẹn kênh canxi trong điều trị tăng huyết áp bao gồm:

* Không gây rối loạn lipid: Thuốc chẹn kênh canxi không ảnh hưởng đến nồng độ cholesterol và triglyceride trong máu, do đó không gây rối loạn lipid.
* Không ảnh hưởng đường huyết: Thuốc chẹn kênh canxi không tác động đến quá trình chuyển hóa glucose và insulin, do đó không ảnh hưởng đến đường huyết.
* Giá thành rẻ: So với một số nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp khác, thuốc chẹn kênh canxi thường có giá thành tương đối rẻ, đặc biệt là các thuốc generic.

Vì cả ba đáp án trên đều đúng, nên đáp án chính xác là D.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Ưu điểm của thuốc chẹn kênh Ca trong điều trị tăng huyết áp là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ưu điểm của thuốc chẹn kênh canxi trong điều trị tăng huyết áp bao gồm:

* Không gây rối loạn lipid: Thuốc chẹn kênh canxi không ảnh hưởng đến nồng độ cholesterol và triglyceride trong máu, do đó không gây rối loạn lipid.
* Không ảnh hưởng đường huyết: Thuốc chẹn kênh canxi không tác động đến quá trình chuyển hóa glucose và insulin, do đó không ảnh hưởng đến đường huyết.
* Giá thành rẻ: So với một số nhóm thuốc điều trị tăng huyết áp khác, thuốc chẹn kênh canxi thường có giá thành tương đối rẻ, đặc biệt là các thuốc generic.

Vì cả ba đáp án trên đều đúng, nên đáp án chính xác là D.

Câu 2:

Vận chuyển thuốc bằng khuếch tán thụ động phụ thuộc vào:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Khuếch tán thụ động là quá trình vận chuyển các chất qua màng tế bào mà không cần năng lượng. Quá trình này phụ thuộc vào:


- Khả năng hòa tan trong lipid: Các chất tan tốt trong lipid dễ dàng khuếch tán qua lớp lipid kép của màng tế bào.


- Kích thước phân tử: Các phân tử nhỏ hơn khuếch tán nhanh hơn các phân tử lớn hơn.


- Gradient nồng độ: Chất tan di chuyển từ khu vực có nồng độ cao đến khu vực có nồng độ thấp.


Vì vậy, vận chuyển thuốc bằng khuếch tán thụ động phụ thuộc vào tất cả các yếu tố trên.

Câu 3:

Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phương án A đúng. Tủy thượng thận sản xuất catecholamin (adrenalin và noradrenalin) có bản chất là các amin, tác dụng làm tăng đường huyết, tăng nhịp tim, tăng huyết áp.

Phương án B sai. Vỏ thượng thận sản xuất cortisol có bản chất là steroid, tác dụng tăng đường huyết, tăng sức chống đỡ đối với stress.

Phương án C sai. Tuyến giáp sản xuất calcitonin có bản chất là polypeptid, tác dụng giảm nồng độ Ca2+ huyết tương.

Phương án D sai. Vỏ thượng thận sản xuất aldosteron có bản chất là steroid, tác dụng tăng huyết áp bằng cách tăng tái hấp thu Na+ và nước ở thận.

Câu 4:

Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Glycosid tim là một nhóm thuốc được sử dụng để điều trị suy tim và một số rối loạn nhịp tim. Tuy nhiên, chúng có thể gây độc tính, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận.

* Digoxin: Đào thải chủ yếu qua thận. Khi chức năng thận suy giảm, digoxin có thể tích lũy trong cơ thể, dẫn đến tăng nguy cơ ngộ độc. Do đó, cần thận trọng khi sử dụng digoxin ở bệnh nhân suy thận và cần điều chỉnh liều lượng phù hợp.
* Digitoxin: Đào thải chủ yếu qua gan. Do đó, ít bị ảnh hưởng bởi chức năng thận. Digitoxin có thể là một lựa chọn thay thế digoxin ở bệnh nhân suy thận.
* Ouabain: Thải trừ chủ yếu qua thận. Vì vậy không dùng cho bệnh nhân suy thận.
* Lanatoside C: Chuyển hóa và thải trừ tương tự như Digoxin, nên cũng cần thận trọng ở bệnh nhân suy thận.

Như vậy, trong các lựa chọn trên, Digitoxin ít bị ảnh hưởng bởi chức năng thận hơn các glycosid khác. Tuy nhiên, vẫn cần theo dõi chặt chẽ và điều chỉnh liều lượng khi sử dụng cho bệnh nhân suy thận. Ouabain là đáp án không được dùng cho bệnh nhân suy thận.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Các thuốc điều trị lao, đặc biệt là isoniazid (INH), rifampicin (RIF), pyrazinamide (PZA) và ethambutol (EMB), đều có khả năng gây độc tính trên gan. Mức độ độc tính có thể khác nhau giữa các thuốc và giữa các cá nhân. Do đó, câu trả lời 'Đúng' là chính xác.

Câu 6:

Plasma khô là dung dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Tương tác dược động học là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Khi sử dụng statin cần lưu ý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Phát biểu nào không đúng về nhóm thiazid trong điều trị tăng huyết áp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Insulin lispro:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chọn phát biểu đúng về Lente insulin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Vì sao benzocain, procain, sulfonamid, sulfonylurea dễ gây mẫn cảm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tai biến do bất dung nạp thuốc của kháng sinh được liệt kê dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cimetidin hợp đồng với thuốc sau.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Họ Betalactam có tác dụng phụ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Bảo quản thuốc độc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thuốc chống đau thắt ngực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc nào sau đây giải độc Cyanid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc điều trị ung thư:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Neostigmin ( Prostigmine) được dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng antacid, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thuốc điều trị củng cố phong tỏa beta-adrenegic trong đau thắt ngực gây tác dụng phụ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lợi tiểu Furosemid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

 Chống chỉ định của captopril trên đối tượng bệnh nhân nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

 Trình bày tác động dược lý của Angiotensin II:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

 Hydralazin có tác dụng hạ huyết áp là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Trong cơ thể, insulin được tiết ra từ đâu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chất dẫn truyền thần kinh GABA có tác dụng gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

 Tác dụng phụ của estrogen:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

 Tại tuyến sinh dục nữ, FSH có chức năng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực xảy ra khi gắng sức thì nên dùng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Trong cơn nhồi máu cơ tim cấp có thể dùng, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tác dụng phụ nào không phải của nhóm Nitrat

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Insulin U100 nghĩa là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các yếu tố ảnh hưởng đến đường dùng kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

 Đặc điểm cephalosporin thế hệ 3:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thành phần của Unasyn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đặc tính chung của nhóm kháng sinh aminoglycosid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP