JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 11

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuộc penicillin nhóm M gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ:

A.

Ticarcillin

B.

Cloxypen

C.

Dicloxacillin

D.

Methicillin

Đáp án
Đáp án đúng: A

Penicillin nhóm M (penicillin kháng penicillinase) bao gồm các thuốc như methicillin, nafcillin, oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin và flucloxacillin. Ticarcillin thuộc nhóm penicillin carboxypenicillin.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Penicillin nhóm M (penicillin kháng penicillinase) bao gồm các thuốc như methicillin, nafcillin, oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin và flucloxacillin. Ticarcillin thuộc nhóm penicillin carboxypenicillin.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Nhóm SGLT-2i (ức chế kênh đồng vận chuyển Glucose - Natri type 2) có thể làm tăng nguy cơ ung thư bàng quang, do đó không nên sử dụng ở bệnh nhân mắc ung thư bàng quang. Các nhóm thuốc khác như Biguanid, Sulfonylureas, và GLP-1 RAS không có chống chỉ định tương đối trên bệnh nhân ung thư bàng quang.

Câu 3:

Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế làm tăng nhạy cảm với insulin:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi yêu cầu xác định nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 có cơ chế làm tăng nhạy cảm với insulin.

A. Nhóm Biguanide, nhóm Thiazolidinedion:

  • Biguanide (ví dụ: Metformin): Giảm sản xuất glucose ở gan, tăng sử dụng glucose ở cơ và cải thiện độ nhạy insulin.
  • Thiazolidinedione (TZD) (ví dụ: Pioglitazone): Tăng độ nhạy insulin ở cơ và mô mỡ.

=> Đây là đáp án đúng

B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP-4:

  • Đồng vận thụ thể GLP-1 (ví dụ: Exenatide, Liraglutide): Tăng tiết insulin phụ thuộc glucose, giảm tiết glucagon, làm chậm làm rỗng dạ dày.
  • Ức chế men DPP-4 (ví dụ: Sitagliptin, Linagliptin): Ức chế enzyme DPP-4, làm tăng nồng độ GLP-1 nội sinh, từ đó tăng tiết insulin và giảm tiết glucagon.

=> Cơ chế chính không phải là tăng nhạy insulin trực tiếp.

C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides:

  • Sulfonylureas (ví dụ: Glibenclamide, Glimepiride): Kích thích tế bào beta tuyến tụy tiết insulin.
  • Meglitinides (ví dụ: Repaglinide, Nateglinide): Tương tự sulfonylureas, kích thích tiết insulin nhưng tác dụng nhanh và ngắn hơn.

=> Cơ chế chính là kích thích tiết insulin, không phải tăng nhạy insulin.

D. Nhóm SGLT-2i:

  • SGLT-2 inhibitors (ví dụ: Empagliflozin, Dapagliflozin): Ức chế tái hấp thu glucose ở thận, làm tăng thải glucose qua nước tiểu.

=> Cơ chế không phải là tăng nhạy insulin.

Vậy, đáp án đúng là A.

Câu 4:

Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thuốc dùng qua đường hô hấp có nhiều nhược điểm, trong đó có việc kỹ thuật sử dụng thuốc phức tạp và thuốc dễ bị hao hụt nhiều do quá trình khuếch tán và hấp thụ không hoàn toàn. Vì vậy, đáp án D là phù hợp nhất, mặc dù đáp án C cũng đúng một phần nhưng chưa đầy đủ bằng đáp án D.

Câu 5:

Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
PTU (Propylthiouracil) là thuốc kháng giáp, ức chế tổng hợp hormone tuyến giáp. Levothyroxine là hormone tuyến giáp tổng hợp (T4). Trong điều trị cường giáp, PTU giúp giảm sản xuất hormone giáp, nhưng có thể dẫn đến suy giáp. Việc phối hợp levothyroxine (T4) nhằm mục đích ngăn ngừa tình trạng suy giáp do PTU gây ra, đồng thời duy trì nồng độ hormone giáp ở mức bình thường. Các đáp án khác không chính xác vì không phản ánh đúng mục đích của việc phối hợp hai loại thuốc này.

Câu 6:

Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thuốc nào là hợp chất phospho hữu cơ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tác dụng chống đau thắt ngực của Propranolol, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Kháng sinh penicillin không dùng bằng đường uống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Về trạng thái dược chất của thuốc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Lý do phải chọn kháng sinh trong điều trị được ghi dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Kháng sinh có phổ lên vi khuẩn MRSA?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Nhận định nào đúng về thể tích phân phối (Vd):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Dạng có hoạt tính của vitamin D là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Kết hợp kháng sinh điều trị lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Không dùng Ketamin trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tác dụng của thuốc glucocorticoid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Sucralfat là thuốc điều trị loét dạ dày - tá tràng thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chỉ định của thuốc lợi tiểu Thiazid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

 Thuốc điều trị đái tháo đường nào gây giảm cân?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

 So với đường uống, ưu điểm của hấp thu qua đường ngậm dưới lưỡi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

 Dung dịch tanin dùng rửa dạ dày để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

 Progesteron có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Bệnh nhân bị hôn mê do đường huyết tăng cao nên dùng thuốc nào để cấp cứu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thành phần của Augmentin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Mục đích khi tiêm rượu vào dây thần kinh bị viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Receptor của thuốc có thể là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

 Các đường thải trừ thuốc, chọn câu sai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Sự hấp thu không phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP