JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 46

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các nhận định sau đây về dược động học, NGOẠI TRỪ?

A.

Độ thanh thải của thuốc là thông số quan trọng nhất của DĐH

B.

Hiểu biết về DĐH giúp sử dụng một số loại thuốc trước đây vốn không cho phép lưu hành

C.

Dược động học nghiên cứu về cách thức cơ thể đối phó với một loại thuốc

D.

Dược động học nghiên cứu về sự tương tác thuốc

Đáp án
Đáp án đúng: D
Độ thanh thải là một thông số quan trọng nhưng không phải quan trọng nhất trong dược động học. Các thông số khác như sinh khả dụng, thể tích phân bố cũng rất quan trọng. Dược động học nghiên cứu cách cơ thể hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ thuốc (ADME). Hiểu biết về dược động học giúp sử dụng thuốc hiệu quả và an toàn hơn, thậm chí với những thuốc trước đây bị hạn chế. Dược động học cũng liên quan đến tương tác thuốc vì nó ảnh hưởng đến nồng độ thuốc trong cơ thể.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các nhận định sau đây về dược động học, NGOẠI TRỪ?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Độ thanh thải là một thông số quan trọng nhưng không phải quan trọng nhất trong dược động học. Các thông số khác như sinh khả dụng, thể tích phân bố cũng rất quan trọng. Dược động học nghiên cứu cách cơ thể hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ thuốc (ADME). Hiểu biết về dược động học giúp sử dụng thuốc hiệu quả và an toàn hơn, thậm chí với những thuốc trước đây bị hạn chế. Dược động học cũng liên quan đến tương tác thuốc vì nó ảnh hưởng đến nồng độ thuốc trong cơ thể.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Thuốc Pramlintid là một chất tương tự amylin, có tác dụng làm chậm quá trình làm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn và được dùng bằng đường tiêm dưới da. Các thuốc còn lại không có các đặc tính này hoặc không được dùng theo đường tiêm dưới da.

Câu 3:

Chống chỉ định dùng Pyrazinamide:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Pyrazinamide là một loại thuốc kháng lao được sử dụng để điều trị bệnh lao. Chống chỉ định của Pyrazinamide bao gồm suy gan nặng hoặc bệnh gan cấp tính, vì thuốc có thể gây độc cho gan. Các lựa chọn khác như suy tim, cao huyết áp và hen quản không phải là chống chỉ định trực tiếp của Pyrazinamide.

Câu 4:

Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Nguyên tắc dùng thuốc chống lao bao gồm: (1) phối hợp các thuốc chống lao (không dùng đơn độc một loại thuốc để tránh kháng thuốc); (2) điều trị theo hai giai đoạn (tấn công và duy trì); (3) dùng thuốc một lần vào lúc đói để tăng hấp thu. Việc giảm liều khi phối hợp thuốc không phải là một nguyên tắc đúng, thường thì liều lượng sẽ được điều chỉnh dựa trên cân nặng và chức năng gan thận của bệnh nhân, chứ không tự động giảm khi phối hợp thuốc.

Câu 5:

Thuốc actisô có tác dụng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Actisô được biết đến với các tác dụng chính là nhuận gan, lợi mật và lợi tiểu. Do đó, đáp án B là đáp án chính xác.

Câu 6:

Thuốc dùng  qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Câu nào sau đây sai đối với Quinolon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Đối tượng nào sau đây không nên sử dụng nhóm statin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

 Cặp chủ vận – đối kháng KHÔNG đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

 Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

 Vận chuyển thụ động qua màng biểu mô thận bao gồm, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Điều nào sau đây không đúng về Nhóm Non-dihydropyridin (N-DHP)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chất X gây tác dụng co cơ tim cực đại tương tự như epinephrine. Thuốc X được xem là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Nói về phase II của quá trình thử nghiệm lâm sàng, TRỪ MỘT:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Testosteron không gây tác động nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Protein vận chuyển vitamin A là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc sát khuẩn dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chống chỉ định khi dùng Uabain là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thuốc dùng  qua đường Đường tiêm  có rất nhiều ưu điểm vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Dung dịch Hetastarch có tác dụng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chỉ định của Bethanechol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Thuốc nào thuộc nhóm chẹn kênh canxi

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tác dụng dược lý ngoài tim của thuốc glycosid tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Sử dụng thuốc lợi tiểu quai liều cao dẫn tới:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chọn câu sai: Triệu chứng của bệnh Parkinson:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

 Chống chỉ định của estrogen, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

 Chloramphenicol có tác dụng không khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Nitrat hữu cơ làm giãn tiểu động mạch và tĩnh mạch là do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Benzodiazepin khác với barbiturat ở đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tác dụng của barbiturat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Những thuốc tác dụng không thông qua receptor như

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

 Thời gian bán thải thường sử dụng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

 Sự vận chuyển của Na+, K+, Ca++, I-, acid amin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

 Vận chuyển bằng cách lọc áp dụng được cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Tính chọn lọc của receptor thể hiện bởi đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP