JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 24

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Nhận định nào dưới đây là chính xác:

A.

Tác dụng phụ của thuốc càng nhiều thì thuốc có thông số điều trị càng lớn

B.

Hiệu năng càng lớn thì hiệu lực càng lớn

C.

Một chất đối vận cạnh tranh sẽ làm tăng ED5

D.

Trong việc lựa chọn thuốc, thường thì hiệu lực quan trọng hơn hiệu năng

Đáp án
Đáp án đúng: C

Phân tích các lựa chọn:



  • A. Sai: Tác dụng phụ của thuốc không liên quan trực tiếp đến thông số điều trị. Thông số điều trị (therapeutic index) là tỷ lệ giữa liều độc (LD50) và liều hiệu quả (ED50). Một thuốc có thông số điều trị lớn thì an toàn hơn (khoảng cách giữa liều hiệu quả và liều độc rộng hơn).

  • B. Sai: Hiệu năng (efficacy) và hiệu lực (potency) là hai khái niệm khác nhau. Hiệu lực là nồng độ thuốc cần thiết để tạo ra một tác dụng nhất định (ví dụ: ED50). Hiệu năng là khả năng tạo ra tác dụng tối đa của thuốc. Một thuốc có hiệu lực cao có thể không có hiệu năng cao và ngược lại.

  • C. Đúng: Chất đối vận cạnh tranh gắn vào thụ thể ở cùng vị trí với chất chủ vận, làm giảm tác dụng của chất chủ vận. Để đạt được tác dụng tương tự như khi không có chất đối vận, cần một nồng độ chất chủ vận cao hơn. Do đó, ED50 (nồng độ gây ra 50% tác dụng tối đa) sẽ tăng lên khi có chất đối vận cạnh tranh.

  • D. Sai: Trong nhiều trường hợp, hiệu năng quan trọng hơn hiệu lực. Hiệu năng quyết định khả năng thuốc có thể tạo ra tác dụng điều trị mong muốn hay không. Nếu một thuốc có hiệu lực cao nhưng hiệu năng thấp thì nó có thể không đủ khả năng để điều trị bệnh một cách hiệu quả.


Kết luận:


Lựa chọn C là nhận định chính xác.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nhận định nào dưới đây là chính xác:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Phân tích các lựa chọn:



  • A. Sai: Tác dụng phụ của thuốc không liên quan trực tiếp đến thông số điều trị. Thông số điều trị (therapeutic index) là tỷ lệ giữa liều độc (LD50) và liều hiệu quả (ED50). Một thuốc có thông số điều trị lớn thì an toàn hơn (khoảng cách giữa liều hiệu quả và liều độc rộng hơn).

  • B. Sai: Hiệu năng (efficacy) và hiệu lực (potency) là hai khái niệm khác nhau. Hiệu lực là nồng độ thuốc cần thiết để tạo ra một tác dụng nhất định (ví dụ: ED50). Hiệu năng là khả năng tạo ra tác dụng tối đa của thuốc. Một thuốc có hiệu lực cao có thể không có hiệu năng cao và ngược lại.

  • C. Đúng: Chất đối vận cạnh tranh gắn vào thụ thể ở cùng vị trí với chất chủ vận, làm giảm tác dụng của chất chủ vận. Để đạt được tác dụng tương tự như khi không có chất đối vận, cần một nồng độ chất chủ vận cao hơn. Do đó, ED50 (nồng độ gây ra 50% tác dụng tối đa) sẽ tăng lên khi có chất đối vận cạnh tranh.

  • D. Sai: Trong nhiều trường hợp, hiệu năng quan trọng hơn hiệu lực. Hiệu năng quyết định khả năng thuốc có thể tạo ra tác dụng điều trị mong muốn hay không. Nếu một thuốc có hiệu lực cao nhưng hiệu năng thấp thì nó có thể không đủ khả năng để điều trị bệnh một cách hiệu quả.


Kết luận:


Lựa chọn C là nhận định chính xác.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi đề cập đến một bệnh nhân già bị táo bón và mất ngủ, và khẳng định rằng không cần dùng Gardenal. Gardenal (Phenobarbital) là một barbiturat có tác dụng an thần, gây ngủ và chống co giật. Vì bệnh nhân mất ngủ, việc cân nhắc sử dụng Gardenal là hợp lý, mặc dù cần xem xét các yếu tố khác như tuổi tác, tiền sử bệnh và tương tác thuốc. Tuyên bố "không cần" là một khẳng định mạnh mẽ và không phải lúc nào cũng đúng. Do đó, câu này là sai.

Câu 3:

 Các thuốc lợi niệu thẩm thấu có đặc điểm:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuốc lợi tiểu thẩm thấu hoạt động bằng cách làm tăng áp lực thẩm thấu trong huyết tương, dịch lọc cầu thận và dịch ống thận. Điều này giữ nước lại trong lòng ống thận, ngăn cản sự tái hấp thu nước và do đó làm tăng lượng nước tiểu. Thuốc lợi niệu thẩm thấu cũng làm tăng thải trừ Na+, mặc dù không phải là cơ chế chính. Vì vậy, đáp án A là chính xác.

Câu 4:

 Tác dụng hạ đường huyết của insulin là do:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Insulin làm giảm đường huyết bằng cách kích thích tế bào (đặc biệt là tế bào cơ và tế bào mỡ) hấp thụ glucose từ máu, tăng cường chuyển hóa glucose thành glycogen để dự trữ (tăng đồng hóa glucid) và ức chế quá trình phân hủy glycogen thành glucose (giảm phân hủy glucid). Vì vậy, tất cả các đáp án A, B, và C đều đúng.

Câu 5:

Liên quan đến ảnh hưởng của tá dược đến sinh khả dụng của thuốc, nhận định nào sau đây là sai?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về vai trò của tá dược trong ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc.

  • Phương án A: Tá dược có thể ảnh hưởng đến độ hòa tan của thuốc, từ đó ảnh hưởng đến sinh khả dụng. Ví dụ, tá dược có thể làm tăng hoặc giảm độ hòa tan của dược chất.
  • Phương án B: Tá dược có thể ảnh hưởng đến độ khuếch tán của thuốc, ảnh hưởng đến khả năng hấp thu của thuốc qua màng sinh học.
  • Phương án C: Tá dược không chỉ là chất độn. Chúng có nhiều vai trò quan trọng khác như điều chỉnh độ hòa tan, độ ổn định, khả năng giải phóng thuốc...
  • Phương án D: Tá dược không phải là bí mật riêng của mỗi nhà sản xuất. Thành phần và hàm lượng tá dược phải được công bố trong hồ sơ đăng ký thuốc.

Vậy, phương án sai là C và D. Tuy nhiên, trong 2 phương án sai này, phương án C sai bản chất hơn. Do đó ta chọn đáp án C.

Câu 6:

 Các yếu tố làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc, chọn câu sai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Kháng sinh không thuộc nhóm Quinolon là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nhóm thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị tăng huyết áp trên bệnh nhân đau thắt ngực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cân nhắc sử dụng Corticoid trong điều trị viêm tiểu phế quản cấp ở trẻ em:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tác dụng không mong muốn của liệu pháp hormon được sử dụng trong điều trị loãng xương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Sự ghép cặp chính xác là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Chỉ định của Clomiphen:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Sự hạn chế của đường tiêm tĩnh mạch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình chuyển hóa thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Thuốc nào có tính sất khuẩn mạnh & tốt với vết thương nông:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Đối tượng nào được dùng Zentel:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tên biệt dược của procain hydroclorid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Lidocain là thuốc được chỉ định:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn câu trả lời đúng. giải độc cho Digoxin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Dung dịch ưu trương, chọn câu đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Chọn câu trả lời đúng, về thuốc điều trị ung thư

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Cơ chế tác dụng của thuốc trị loạn nhịp tim:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị;

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

 Những cải tiến của viên thuốc ngừa thai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

 Khi thiếu vitamin B3 sẽ gây bệnh gì sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

 Nhóm thuốc Statin tác động thông qua việc ức chế enzym gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

 Losartan được dùng để trị tăng huyết áp có cơ chế tác dụng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

 Thuốc nào sau đây có thể gây hạ đường huyết?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

 Trimethoprim ức chế enzym dihydrofolat reductase nên ngăn cản quá trình nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

 Các acid amin vận chuyển từ máu mẹ qua thai nhi theo phương thức vận chuyển nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tác dụng phụ của nhóm Nitrat

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Phát biểu nào sau đây sai về nhóm sulfonylurea

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thời gian bán hủy của insulin trong huyết tương khoảng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Ưu điểm của thiophenicol so với cloramphenicol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thuốc làm tăng nguy cơ tổn thương gan khi dùng chung với rượu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Nhận định nào sau đây là đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Receptor của hormon steroid, vitamin D3 nằm ở đâu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 Các đường hấp thu ngoài đường tiêu hóa bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP