JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Propanolol hoạt động như một thuốc đối vận thụ thể beta1. Thụ thể mà thuốc này tác động thuộc loại:

A.

Thụ thể liên kết men tyrosine kinase

B.

Thụ thể liên kết protein G

C.

Thụ thể nội bào

D.

Kênh ion hoạt động kiểu thụ thể

Đáp án
Đáp án đúng: B
Propranolol là một thuốc chẹn beta (beta-blocker), hoạt động bằng cách đối kháng (ức chế) các thụ thể beta-adrenergic. Các thụ thể beta-adrenergic là một loại thụ thể liên kết protein G (G protein-coupled receptors - GPCRs). GPCRs là một họ lớn các protein xuyên màng tế bào, chúng truyền tín hiệu vào bên trong tế bào thông qua các protein G. Do đó, đáp án đúng là thụ thể liên kết protein G.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Propanolol hoạt động như một thuốc đối vận thụ thể beta1. Thụ thể mà thuốc này tác động thuộc loại:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Propranolol là một thuốc chẹn beta (beta-blocker), hoạt động bằng cách đối kháng (ức chế) các thụ thể beta-adrenergic. Các thụ thể beta-adrenergic là một loại thụ thể liên kết protein G (G protein-coupled receptors - GPCRs). GPCRs là một họ lớn các protein xuyên màng tế bào, chúng truyền tín hiệu vào bên trong tế bào thông qua các protein G. Do đó, đáp án đúng là thụ thể liên kết protein G.

Câu 2:

Nhận định sau về Chỉ số điều trị, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỉ số điều trị (TI - Therapeutic Index) là một chỉ số đánh giá độ an toàn tương đối của một loại thuốc. Nó được tính bằng tỷ lệ giữa liều độc (TD50 - liều gây độc cho 50% dân số) và liều hiệu quả (ED50 - liều có hiệu quả ở 50% dân số): TI = TD50/ED50. Thuốc có TI càng cao thì càng an toàn. TI >= 10 thường được xem là tương đối an toàn. Digoxin là một ví dụ điển hình về thuốc có TI thấp, do đó cần theo dõi chặt chẽ khi sử dụng.

Phương án B sai vì công thức đúng là TI = TD50/ED50 chứ không phải ED50/TD50.

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Hormon tuyến giáp (T3 và T4) có nhiều tác dụng lên cơ thể, bao gồm:

* Tăng chuyển hóa cơ sở: Hormon tuyến giáp làm tăng tiêu thụ oxy và sản xuất nhiệt, do đó làm tăng chuyển hóa cơ sở.
* Kích thích tổng hợp protein: Hormon tuyến giáp cần thiết cho sự tăng trưởng và phát triển, và nó kích thích tổng hợp protein.
* Tăng biến cholesterol thành acid mật: Hormon tuyến giáp làm tăng bài tiết cholesterol qua mật, do đó làm giảm cholesterol huyết.
* Ảnh hưởng đến tim mạch: Hormone tuyến giáp làm tăng nhịp tim, tăng lưu lượng tim và tăng co bóp cơ tim.

Như vậy, phát biểu 'T3 và T4 làm tăng cholesterol huyết' là không chính xác. Hormon tuyến giáp thực tế làm giảm cholesterol huyết thông qua việc tăng biến cholesterol thành acid mật.

Câu 4:

Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Glycosid tim là một nhóm các hợp chất hữu cơ có nguồn gốc từ thực vật, có tác dụng làm tăng sức co bóp của tim. Chúng được chuyển hóa chủ yếu ở gan thông qua các quá trình: thủy phân để giải phóng phần đường, bão hòa liên kết đôi của vòng lacton, và tạo ra các chất có ái tính với lipid (giúp tăng khả năng hòa tan trong lipid để dễ dàng bài tiết). Việc thủy phân để giải phóng phần genin (aglycon) cũng xảy ra, nhưng đây không phải là con đường chuyển hóa chính và phổ biến như các con đường còn lại. Vì vậy, phương án 'Thủy phân và phóng thích phần genin' ít phổ biến hơn so với các phương án khác.

Câu 5:

Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Acetanilide, phenacetin và một số thuốc khác có thể gây methemoglobinemia ở bệnh nhân thiếu G6PD. Ibuprofen ít có khả năng gây ra tác dụng phụ này.

Câu 6:

Dung dịch đẳng trương, chọn câu đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Câu nào sau đây sai đối với Polymyxine:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cephalosporin là một kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thuốc nào thuộc nhóm ức chế CA:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

 Tác dụng của estrogen, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

 Lipoprotein được chia ra làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Khi nói về quá trình vận chuyển thuốc vào hệ thần kinh trung ương, nhận định nào chưa đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cơ chế tác động của aldosteron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là: 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Vitamin  B1 được chỉ định trong bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tomaxiphen (PO) được chỉ định cho phụ nữ ung thư vú thời kỳ sau mãn kinh. B. Vì: Tomaxiphen đối kháng cạnh tranh tại receptor estrogen.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Nguyên tắc sử dụng Corticoid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thuốc lợi tiểu Thiazid có tác dụng lợi tiểu ở mức độ nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thuốc không bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

 Những yếu tố làm giảm nguy cơ nhiễm độc thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

 Các chất progesteron có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

 Estrogen không steroid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

 Phối hợp statin với các resin để tăng hiệu quả điều trị, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

 Phối hợp thuốc trong điều trị tăng lipid máu sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Isosorbid dinitrat ngậm dưới lưỡi được sử dụng trong trường hợp nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chọn phát biểu sai về Regular insulin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Cơ chế tác dụng và phổ kháng khuẩn của Nitroimidazol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Cơ chế tác dụng của barbiturat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 Sự gắn thuốc vào protein huyết tương, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP