JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 44

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Sốt do kháng sinh là một tai biến do:

A.

Mất cân bằng sinh vật học

B.

Bất dung nạp thuốc

C.

Dùng thuốc qúa liều lượng cho phép

D.

Tất cả đúng

Đáp án
Đáp án đúng: B
Sốt do kháng sinh có thể do nhiều nguyên nhân, trong đó có bất dung nạp thuốc (dị ứng với thuốc) và mất cân bằng sinh vật học (ví dụ, do tiêu diệt các vi khuẩn có lợi trong ruột, tạo điều kiện cho các vi khuẩn khác phát triển và gây bệnh). Việc dùng thuốc quá liều thường gây ra các triệu chứng ngộ độc khác hơn là sốt. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, dùng thuốc quá liều cũng có thể gián tiếp gây ra sốt. Vì vậy, đáp án "Tất cả đúng" phù hợp nhất trong trường hợp này.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sốt do kháng sinh là một tai biến do:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Sốt do kháng sinh có thể do nhiều nguyên nhân, trong đó có bất dung nạp thuốc (dị ứng với thuốc) và mất cân bằng sinh vật học (ví dụ, do tiêu diệt các vi khuẩn có lợi trong ruột, tạo điều kiện cho các vi khuẩn khác phát triển và gây bệnh). Việc dùng thuốc quá liều thường gây ra các triệu chứng ngộ độc khác hơn là sốt. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc biệt, dùng thuốc quá liều cũng có thể gián tiếp gây ra sốt. Vì vậy, đáp án "Tất cả đúng" phù hợp nhất trong trường hợp này.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Nhóm thuốc Antacid (chứa các ion kim loại như Al3+, Mg2+, Ca2+) có thể tạo phức chelate với một số kháng sinh, làm giảm hấp thu của kháng sinh khi dùng đồng thời. Trong các lựa chọn trên, Levofloxacin (một fluoroquinolone) là kháng sinh tạo phức mạnh với các ion kim loại này, dẫn đến giảm đáng kể sinh khả dụng của thuốc. Các cephalosporin thế hệ 3 như Cefixim và Cefpodoxim cũng có thể bị ảnh hưởng nhưng mức độ ít hơn Levofloxacin. Vancomycin không bị ảnh hưởng đáng kể bởi Antacid.

Câu 3:

Chế độ điều trị bổ sung khi sử dụng corticoid để dự phòng loãng xương của BYT?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Theo hướng dẫn của Bộ Y Tế, chế độ điều trị bổ sung khi sử dụng corticoid để dự phòng loãng xương là 800 IU vitamin D kết hợp với 1000 mg Calci mỗi ngày.

Câu 4:

Thiếu vitamin nào sau đây gây bệnh pellagra:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Bệnh pellagra là một bệnh do thiếu vitamin B3 (niacin). Các triệu chứng chính của bệnh pellagra bao gồm viêm da, tiêu chảy và sa sút trí tuệ. Vitamin B1 là thiamin, thiếu nó gây ra bệnh beri-beri. Vitamin B2 là riboflavin, thiếu nó gây ra các vấn đề về da, miệng và mắt. Vitamin B5 là axit pantothenic, thiếu nó hiếm gặp nhưng có thể gây ra tê và bỏng rát ở bàn chân.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Clotrimazole là một thuốc kháng nấm phổ rộng, có hiệu quả chống lại nhiều loại nấm gây bệnh ngoài da, bao gồm cả nấm men (Candida) và vi nấm gây bệnh lang ben (Malassezia furfur). Vì vậy, câu khẳng định clotrimazole *không* có tác dụng với nấm men là sai.

Câu 6:

Tên biệt dược của Acid folic:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Chống chỉ định của Benzbromaron:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

 Khoảng 2 ngày cuối của chu kỳ, hoàng thể bị thoái hóa lúc này

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Nhóm thuốc nào sau đây là lựa chọn hàng thứ hai cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường type 2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Triệu chứng nào không xảy ra khi ngộ độc barbiturat:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Không được sử dụng Nhóm sulfonylurea trong trường hợp sau, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tỉ lệ sulfamethoxazol và trimethoprim trong các chế phẩm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Kháng sinh nào thuộc nhóm kháng sinh phụ thuộc nồng độ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Estrogen không gây tác dụng sinh lý nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vitamin B12 là coenzym của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi điều trị kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi có đặc điểm nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Dùng kháng sinh phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Thuốc lợi tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Chọn câu đúng: Cơ chế tác dụng của Allopurinol

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Cơ chế tác dụng của Chloramphenicol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Ít dùng làm thuốc lợi tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

 Sử dụng nhóm statin hiệu quả nhất đối với kiểu tăng lipid nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

 Chỉ định nào sau đây không phải của nhóm lợi tiểu thẩm thấu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

 Thuốc chẹn thụ thể beta không được ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 là bởi vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

 Các thuốc thuộc nhóm Meglitinides có đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Sử dụng barbiturate gây mê sẽ có tác dụng không mong muốn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

 Ống uốn gần tại hấp thu đẳng trương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

 Phát biểu nào sau đây sai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tác dụng của nhóm Beta – blocker trong điều trị đau thắt ngực

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Tác dụng chọn lọc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

 Ưu điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP