JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ Câu hỏi trắc nghiệm Đại cương về dược lý học kèm đáp án phân tích - Đề 37

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ Calci huyết:

A.

PTH - vitamin D

B.

Calcitonin - PTH

C.

Calcitonin - T3,T4

D.

PTH - T3,T4

Đáp án
Đáp án đúng: B
Hormon PTH (Parathyroid hormone) làm tăng nồng độ calci huyết bằng cách tăng hấp thu calci ở ruột, tăng tái hấp thu calci ở thận và tăng giải phóng calci từ xương. Calcitonin làm giảm nồng độ calci huyết bằng cách ức chế hủy cốt bào (tế bào phá hủy xương) và tăng hoạt động tạo cốt bào (tế bào tạo xương), đồng thời tăng thải calci qua thận. Do đó, PTH và calcitonin có tác dụng đối nghịch nhau trên nồng độ calci huyết.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Lựa chọn cặp hormon có tác dụng đối nghịch trên nồng độ Calci huyết:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hormon PTH (Parathyroid hormone) làm tăng nồng độ calci huyết bằng cách tăng hấp thu calci ở ruột, tăng tái hấp thu calci ở thận và tăng giải phóng calci từ xương. Calcitonin làm giảm nồng độ calci huyết bằng cách ức chế hủy cốt bào (tế bào phá hủy xương) và tăng hoạt động tạo cốt bào (tế bào tạo xương), đồng thời tăng thải calci qua thận. Do đó, PTH và calcitonin có tác dụng đối nghịch nhau trên nồng độ calci huyết.

Câu 2:

Thuốc làm hạ Kali máu:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Adrenalin (Epinephrine) có thể làm hạ kali máu bằng cách kích thích thụ thể beta-2 adrenergic, dẫn đến tăng vận chuyển kali từ ngoại bào vào nội bào. Manitol là thuốc lợi tiểu thẩm thấu, Amphotericin B gây hạ kali máu do tác dụng phụ trên thận, còn Isoniazid không trực tiếp làm hạ kali máu.

Câu 3:

Lĩnh vực nghiên cứu của dược lực học:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Dược lực học (Pharmacodynamics) nghiên cứu tác động của thuốc lên cơ thể sống, bao gồm cơ chế tác dụng, tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc. Các lựa chọn A, B, và C thuộc về dược động học (Pharmacokinetics), nghiên cứu những gì cơ thể làm với thuốc (hấp thu, phân phối, chuyển hóa, thải trừ).
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Các thuốc kháng nấm nhóm Imidazol như Ketoconazole, Itraconazole... khi dùng chung với rượu có thể gây ra các phản ứng như buồn nôn, nôn, đau đầu, chóng mặt, đỏ mặt, tụt huyết áp... do ức chế enzyme chuyển hóa rượu. Vì vậy, người dùng thuốc Imidazol cần kiêng rượu. Do đó, câu trả lời "Đúng" là sai.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Pha G0 là pha nghỉ của tế bào, khi tế bào không phân chia và không nhạy cảm với hầu hết các thuốc điều trị ung thư. Các thuốc này thường tác động vào các tế bào đang phân chia mạnh, do đó ít hiệu quả trên các tế bào ở pha G0.

Câu 6:

Thụ thể nào có ở TKTW:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Các thuốc chống lao là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

 Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các resin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phenoxybenzamin là chất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

 Tác dụng của estrogen:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Kháng sinh streptomycin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

 Nhóm kháng sinh được tổng hợp nhân tạo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

 Quá trình vận chuyển tích cực có sự tham gia của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thuốc sát khuẩn dùng nào dùng hàng ngày trên bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

 Các dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn nhận định đúng về các giai đoạn thử nghiệm lâm sàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Các thông số Dược động học chính trong thực hành lâm sàng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Lipid là dung dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nguyên nhân gây thiếu vitamin, chọn câu Đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn câu trả lời Đúng: Nhóm Vitamin tan trong nước là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thuốc nào sau đây trị bệnh nhão cơ, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Về cơ chế tác động của insulin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Cơ chế tác động Sulfonamide là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Spartein có nguồn gốc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chọn câu đúng.Về mặt cấu trúc, xy náp được chia làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

 Chỉ định nào sau đây thuộc về mifepriston

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

 Tác dụng phụ của nhóm Sulfonylureas, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

 Ngộ độc thuốc nào cần kiềm hóa nước tiểu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

 Loại rượu nào khi ngộ độc có thể dẫn đến mù?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

 Cơ chế thuốc ngừa thai uống mỗi ngày, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các tác nhân gây bài tiết insulin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Hiện nay, khi điều trị bệnh thương hàn nên ưu tiên sử dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các biện pháp điều trị ngộ độc cấp do rượu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Để làm giảm bớt các thương tổn thần kinh do rượu gây ra, có thể sử dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tác dụng dược lý của barbiturat trên thần kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Hai chức năng của receptor là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

 Mục đích của việc chuyển hóa thuốc, chọn câu sai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Tại phổi, niêm mạc ruột việc hấp thu diễn ra nhanh là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Phát biểu nào sau đây là không phù hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP