JavaScript is required
Danh sách đề

400+ câu hỏi trắc nghiệm Bào chế có giải thích chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Khi hai chế phẩm có cùng dạng bào chế, cùng hàm lượng và loại dược chất, cùng đường sử dụng, có hiệu quả trị liệu giống hoặc khác nhau, được gọi là:

A.

Tương đương sinh học

B.

Tương đương bào chế

C.

Thế phẩm bào chế

D.

Thay thế trị liệu

Đáp án
Đáp án đúng: B

Khi hai chế phẩm có cùng dạng bào chế, cùng hàm lượng và loại dược chất, cùng đường sử dụng, có hiệu quả trị liệu giống hoặc khác nhau, được gọi là "Tương đương bào chế".



  • Tương đương bào chế: Hai chế phẩm được coi là tương đương bào chế khi chúng có cùng dạng bào chế, chứa cùng một hoạt chất với hàm lượng như nhau, cùng đường dùng và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng tương đương. Tuy nhiên, chúng có thể khác nhau về các tá dược, hình dạng, bao bì, v.v.

  • Tương đương sinh học: Hai chế phẩm tương đương bào chế được coi là tương đương sinh học nếu chúng có tốc độ và mức độ hấp thu hoạt chất vào cơ thể tương tự nhau, dẫn đến tác dụng điều trị tương đương.

  • Thế phẩm bào chế: Khái niệm này không phổ biến trong dược học.

  • Thay thế trị liệu: Việc sử dụng một thuốc khác có tác dụng điều trị tương tự nhưng không nhất thiết phải có cùng thành phần hoặc dạng bào chế.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Khi hai chế phẩm có cùng dạng bào chế, cùng hàm lượng và loại dược chất, cùng đường sử dụng, có hiệu quả trị liệu giống hoặc khác nhau, được gọi là "Tương đương bào chế".



  • Tương đương bào chế: Hai chế phẩm được coi là tương đương bào chế khi chúng có cùng dạng bào chế, chứa cùng một hoạt chất với hàm lượng như nhau, cùng đường dùng và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng tương đương. Tuy nhiên, chúng có thể khác nhau về các tá dược, hình dạng, bao bì, v.v.

  • Tương đương sinh học: Hai chế phẩm tương đương bào chế được coi là tương đương sinh học nếu chúng có tốc độ và mức độ hấp thu hoạt chất vào cơ thể tương tự nhau, dẫn đến tác dụng điều trị tương đương.

  • Thế phẩm bào chế: Khái niệm này không phổ biến trong dược học.

  • Thay thế trị liệu: Việc sử dụng một thuốc khác có tác dụng điều trị tương tự nhưng không nhất thiết phải có cùng thành phần hoặc dạng bào chế.

Câu 2:

Cho 2 chế phẩm tetracycline clorhidrat và tetracycline phosphate. Vậy 2 chế phẩm này là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Để trả lời câu hỏi này, ta cần hiểu rõ các khái niệm về tương đương bào chế, thế phẩm bào chế và tương đương sinh học:



  • Tương đương bào chế: Hai chế phẩm được coi là tương đương bào chế nếu chúng chứa cùng một hoạt chất, có cùng dạng bào chế, hàm lượng và đường dùng.

  • Thế phẩm bào chế: Thuốc chứa cùng hoạt chất, dạng bào chế tương tự (ví dụ viên nén bao phim và viên nén) nhưng có thể khác về tá dược, quy trình sản xuất, nhà sản xuất.

  • Tương đương sinh học: Hai chế phẩm được coi là tương đương sinh học nếu chúng có tốc độ và mức độ hấp thu tương đương nhau khi dùng cùng một liều lượng và đường dùng. Điều này có nghĩa là chúng cho cùng một nồng độ hoạt chất trong máu theo thời gian.


Trong trường hợp này, tetracycline clorhidrat và tetracycline phosphate là hai muối khác nhau của tetracycline. Do đó, chúng không được coi là tương đương bào chế vì không cùng hoạt chất (mặc dù cùng gốc tetracycline, nhưng muối khác nhau sẽ có tính chất khác nhau). Chúng cũng không phải là thế phẩm bào chế vì khác về thành phần hoạt chất. Việc chúng có tương đương sinh học hay không cần phải được chứng minh bằng các nghiên cứu sinh khả dụng. Do đó, đáp án D là chính xác nhất.

Câu 3:

Pha sinh dược học bao gồm các quá trình:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Pha sinh dược học (biopharmaceutics) nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc, bao gồm quá trình giải phóng dược chất từ dạng bào chế (rã, phóng thích, hòa tan). Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu thuốc vào cơ thể cũng thuộc phạm trù của sinh dược học. Do đó, đáp án D là chính xác nhất vì nó bao gồm các giai đoạn quan trọng nhất của pha sinh dược học.

Các đáp án khác không chính xác vì:
- A: Liên quan đến dược lực học (tác động của thuốc lên cơ thể).
- B: Chỉ đề cập đến một phần của quá trình sinh dược học (từ khi dùng thuốc đến hấp thu), bỏ qua giai đoạn giải phóng dược chất.
- C: Mô tả các giai đoạn của dược động học (hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ), không phải sinh dược học.

Câu 4:

Pha dược lực học bao gồm các quá trình:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Pha dược lực học (pharmacodynamics) mô tả tác động của thuốc lên cơ thể. Quá trình này bao gồm việc thuốc tương tác với các thụ thể dược lý (receptors) hoặc các mục tiêu tác động khác trong cơ thể để tạo ra các hiệu ứng sinh học, từ đó dẫn đến hiệu quả điều trị. Các lựa chọn khác mô tả các khía cạnh khác của quá trình dược động học (pharmacokinetics), như hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ (ADME), hoặc các giai đoạn liên quan đến sự giải phóng và hấp thu thuốc.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Sinh khả dụng (bioavailability) là tỷ lệ và tốc độ thuốc đi vào tuần hoàn chung và có mặt tại nơi tác dụng sau khi dùng một đường dùng cụ thể. Các đường dùng khác nhau sẽ có sinh khả dụng khác nhau do các yếu tố như hấp thu, chuyển hóa bước một tại gan, và phân bố thuốc.

* Tiêm tĩnh mạch: Sinh khả dụng là 100% vì thuốc được đưa trực tiếp vào máu.
* Tiêm dưới da: Sinh khả dụng thường cao, nhưng có thể thay đổi tùy thuộc vào tốc độ hấp thu tại vị trí tiêm.
* Đặt dưới lưỡi: Thuốc hấp thu trực tiếp vào máu, tránh được chuyển hóa bước một ở gan, sinh khả dụng thường cao.
* Uống: Sinh khả dụng thường thấp hơn so với các đường tiêm hoặc đặt dưới lưỡi do thuốc phải trải qua quá trình hấp thu ở đường tiêu hóa và chuyển hóa bước một ở gan trước khi vào tuần hoàn chung.

Như vậy, sự khác nhau lớn nhất về sinh khả dụng thường thấy nhất là ở đường uống so với các đường khác.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới đường cong (AUC) bằng nhau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn câu SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho công thức sau:

Cafein                                    7g

Natri benzoate                       10g

Nước cất pha tiêm vđ            100ml

Phương pháp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Độ tan của NaCl trong nước là 1:2,786. Điều này có ý nghĩa gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Để hạn chế phản ứng oxy hóa – khử trong dung dịch thuốc, ta có thể dùng các biện pháp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chọn giải pháp pha chế cho công thức sau:

Digitalin                          Mười centigram

Cồn 90%                         46g

Glycerin                         40g

Nước cất vđ                   100ml

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Những hiện tượng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Dầu thực vật nào không được sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Các hiện tượng thường gặp trong quá trình bảo quản nhũ tương, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Gôm arabic làm chất nhũ hóa thường dùng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây đúng với phương pháp Pasteur

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Ưu điểm của máy sấy băng chuyền ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sau

Bismuth nitrat kiềm                          0,3g

Benzonaphtol                                   0,1g

Cồn thuốc phiện                               4 giọt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Điều kiện bảo quản thuốc đạn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thuốc đạn là thuốc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Ưu điểm của dạng thuốc đặt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Ý nghĩa về pH thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chất bảo quản thường không cho vào thuốc nhỏ mắt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Nipagin M có đặc điểm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Ưu điểm của dạng thuốc viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Phương pháp dập trực tiếp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Lực ma sát gây ra trong quá trình dập viên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nhóm dẫn chất của cellulose dùng làm tá dược viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Nhũ tương tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tiêm dưới da

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Giá trị pH của thuốc tiêm phải đáp ứng yêu cầu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Cho hồng cầu vào một dung dịch một thời gian

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ướt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Nhược điểm của thuốc viên nang, chọn câu SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Ưu điểm của nhóm tá dược thân dầu điều chế thuốc mỡ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Nhược điểm của nhóm tá dược thân nước điều chế thuốc mỡ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đối với loại thuốc mỡ được sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thuốc mỡ loại gel, tá dược được dùng chủ yếu thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP