JavaScript is required
Danh sách đề

400+ câu hỏi trắc nghiệm Bào chế có giải thích chi tiết - Đề 7

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương (tmax) là chỉ thị tương đối của:

A.

Sự hấp thu

B.

Sự phân bố

C.

Sự chuyển hóa

D.

Sự thải trừ

Đáp án
Đáp án đúng: A

Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương (Tmax) là thời điểm mà nồng độ thuốc trong máu đạt cao nhất sau khi uống thuốc. Tmax phụ thuộc chủ yếu vào tốc độ hấp thu của thuốc: thuốc hấp thu càng nhanh thì Tmax càng ngắn và ngược lại.

A. Đúng, Tmax là chỉ thị tương đối của sự hấp thu thuốc.

B. Sai, sự phân bố thuốc ảnh hưởng đến nồng độ thuốc ở các mô khác nhau trong cơ thể, không trực tiếp quyết định Tmax.

C. Sai, sự chuyển hóa thuốc làm giảm nồng độ thuốc trong huyết tương, ảnh hưởng đến thời gian thuốc duy trì trong cơ thể hơn là Tmax.

D. Sai, sự thải trừ thuốc cũng làm giảm nồng độ thuốc trong huyết tương, ảnh hưởng đến thời gian thuốc duy trì trong cơ thể hơn là Tmax.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương (Tmax) là thời điểm mà nồng độ thuốc trong máu đạt cao nhất sau khi uống thuốc. Tmax phụ thuộc chủ yếu vào tốc độ hấp thu của thuốc: thuốc hấp thu càng nhanh thì Tmax càng ngắn và ngược lại.

A. Đúng, Tmax là chỉ thị tương đối của sự hấp thu thuốc.

B. Sai, sự phân bố thuốc ảnh hưởng đến nồng độ thuốc ở các mô khác nhau trong cơ thể, không trực tiếp quyết định Tmax.

C. Sai, sự chuyển hóa thuốc làm giảm nồng độ thuốc trong huyết tương, ảnh hưởng đến thời gian thuốc duy trì trong cơ thể hơn là Tmax.

D. Sai, sự thải trừ thuốc cũng làm giảm nồng độ thuốc trong huyết tương, ảnh hưởng đến thời gian thuốc duy trì trong cơ thể hơn là Tmax.

Câu 2:

Chọn câu trả lời đúng nhất:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phương án A không chính xác vì tương đương trị liệu không yêu cầu các chế phẩm phải giống nhau về màu, mùi, hình dạng, tuổi thọ, nhãn... mà chỉ cần tương đương về kết quả trị liệu và phản ứng phụ tiềm ẩn. Phương án B chính xác vì hai chế phẩm tương đương sinh học thì có hiệu quả trị liệu tương đương. Phương án C không chính xác vì hai chế phẩm tương đương trị liệu thì có thể thay thế trị liệu cho nhau. Phương án D chính xác vì thay thế trị liệu là các sản phẩm chứa hoạt chất khác nhau nhưng được chỉ định cho mục tiêu trị liệu và lâm sàng giống nhau.

Câu 3:

Chọn câu đúng nhất

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Độ tan của một chất trong một dung môi xác định ở một nhiệt độ nhất định là số gam chất đó hòa tan trong 100 gam dung môi để tạo thành một dung dịch bão hòa. Hoặc, nó có thể được định nghĩa là nồng độ của chất tan trong một dung dịch bão hòa. Như vậy, không có đáp án nào hoàn toàn chính xác. Tuy nhiên, đáp án A gần đúng nhất nếu ta hiểu "lượng dung môi tối thiểu" là lượng dung môi cần thiết để hòa tan chất tan, và 25oC, 1 atm là điều kiện gần với điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 4:

Độ tan thường được biểu thị bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Độ tan là số gam chất tan hòa tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định. Như vậy, không có đáp án nào đúng trong các phương án đã cho. Các phương án đều đề cập đến số lượng dung môi cần thiết để hòa tan một lượng chất tan nhất định, trong khi định nghĩa độ tan lại liên quan đến số lượng chất tan hòa tan trong một lượng dung môi nhất định (thường là 100g).

Câu 5:

Công thức biểu thị tốc độ hòa tan của một chất:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức biểu thị tốc độ hòa tan của một chất là \(V = \frac{{dC}}{{dt}} = KS({C_s} - {C_t})\), trong đó:

* V là tốc độ hòa tan.
* dC/dt là sự thay đổi nồng độ theo thời gian.
* K là hằng số tốc độ hòa tan.
* S là diện tích bề mặt của chất rắn.
* Cs là nồng độ bão hòa của chất tan trong dung môi.
* Ct là nồng độ của chất tan tại thời điểm t.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 6:

Cho công thức sau:

Iod                              1g

Kali iodid                   2g

Nước cất vđ               100ml

Phương pháp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Chọn câu đúng với phương pháp dùng chất trung gian thân nước

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho công thức sau:

Tinh dầu hồi                  2g

Tween 20                      20g

Cồn 90%                      300g

Nước cất                      678g

Phương pháp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Theo công thức Hagen – Poiseuille, lưu lượng lọc (tốc độ lọc) phụ thuộc vào các yếu tố

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Để pha chế dung dịch Bromoform, Dược điển Việt Nam dùng dung môi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

DĐVN quy định tính chất của hỗn dịch: “khi để yên, hoạt chất rắn phân tán có thể tách thành lớp riêng nhưng phải ……….. trong chất dẫn khi lắc ….. chai thuốc trong ……. và ……… được trạng thái phân tán đều này trong ……”.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp tạo tủa hoạt chất do phản ứng hóa học cần lưu ý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thành phần bắt buộc của hỗn dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn câu đúng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Để tiệt khuẩn thuốc, dụng cụ chịu nhiệt độ kém có thể dùng phương pháp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chọn câu sai: Các màng lọc thường sử dụng trong lọc tiệt khuẩn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tiệt khuẩn bằng nhiệt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tiệt trùng bằng nhiệt khô

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chọn câu sai: Tiệt trùng bằng phương pháp lọc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Formol

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phơi âm can

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai đoạn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Trộn bột kép

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Khi bào chế thuốc đặt, trước khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc nhằm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chọn câu sai: Thuốc mỡ tra mắt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Vai trò của tá dược độn sử dụng trong sản xuất viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tá dược dính sử dụng trong sản xuất viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Viên nén bao tan trong ruột

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Phương pháp tạo hạt khô

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trong quá trình dập viên nén cần kiểm tra chỉ tiêu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tinh bột sử dụng trong tá dược viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Tá dược rã theo cơ chế hòa tan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chọn câu sai: Để cải thiện độ rã của viên nén có thể áp dụng các phương pháp sau

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng viên nén, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Dạng rắn để pha dung dịch tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Thuốc tiêm có tốc độ giải phóng hấp thu dược chất nhanh nhất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Thuốc tiêm đông khô

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Phương pháp tiệt khuẩn đối với các thuốc tiêm không bền với nhiệt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Tiệt khuẩn thuốc tiêm bột thường sử dụng phương pháp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Nếu độ nhớt của dung dịch gelatin cao quá

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Sự hấp thu thuốc qua da chủ yếu theo con đường

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Ưu điểm của nhóm tá dược thân nước điều chế thuốc mỡ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Kem bôi da thường sử dụng nhóm tá dược

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Tá dược polyethylenglycol sử dụng làm tá dược thuốc mỡ có đặc điểm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP