JavaScript is required
Danh sách đề

400+ câu hỏi trắc nghiệm Bào chế có giải thích chi tiết - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuật ngữ “sinh khả dụng của thuốc” đề cập đến tỉ lệ thuốc đến

A.

ruột non

B.

dạ dày

C.

tuần hoàn chung

D.

gan

Đáp án
Đáp án đúng: C
"Sinh khả dụng" là một thuật ngữ dược động học mô tả tốc độ và mức độ mà một hoạt chất hoặc phần hoạt chất từ một dạng bào chế đi vào tuần hoàn chung và có sẵn tại vị trí tác dụng. Do đó, đáp án C ("tuần hoàn chung") là chính xác nhất.

A. Ruột non: Ruột non là nơi thuốc được hấp thu, nhưng sinh khả dụng không chỉ đề cập đến sự hấp thu, mà còn cả lượng thuốc thực tế đến được tuần hoàn chung.
B. Dạ dày: Dạ dày cũng là một phần của đường tiêu hóa, nhưng tương tự như ruột non, không phải là điểm cuối cùng mà sinh khả dụng nhắm đến.
D. Gan: Gan có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng do chuyển hóa thuốc bước một, nhưng sinh khả dụng không đơn thuần là lượng thuốc đến gan mà là lượng thuốc đến tuần hoàn chung sau khi qua gan (nếu có).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
"Sinh khả dụng" là một thuật ngữ dược động học mô tả tốc độ và mức độ mà một hoạt chất hoặc phần hoạt chất từ một dạng bào chế đi vào tuần hoàn chung và có sẵn tại vị trí tác dụng. Do đó, đáp án C ("tuần hoàn chung") là chính xác nhất.

A. Ruột non: Ruột non là nơi thuốc được hấp thu, nhưng sinh khả dụng không chỉ đề cập đến sự hấp thu, mà còn cả lượng thuốc thực tế đến được tuần hoàn chung.
B. Dạ dày: Dạ dày cũng là một phần của đường tiêu hóa, nhưng tương tự như ruột non, không phải là điểm cuối cùng mà sinh khả dụng nhắm đến.
D. Gan: Gan có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng do chuyển hóa thuốc bước một, nhưng sinh khả dụng không đơn thuần là lượng thuốc đến gan mà là lượng thuốc đến tuần hoàn chung sau khi qua gan (nếu có).

Câu 2:

Thông số dược động nào phản ánh mức độ hấp thu:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về dược động học, cụ thể là các thông số phản ánh quá trình hấp thu thuốc.

A. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương (Cmax): Cmax cho biết nồng độ cao nhất mà thuốc đạt được trong huyết tương sau khi uống. Nó phản ánh tốc độ và mức độ hấp thu thuốc. Nếu thuốc được hấp thu nhanh và nhiều, Cmax sẽ cao.

B. Diện tích dưới đường cong nồng độ thuốc theo thời gian (AUC): AUC là diện tích dưới đường cong biểu diễn sự thay đổi nồng độ thuốc trong huyết tương theo thời gian. AUC phản ánh tổng lượng thuốc được hấp thu vào tuần hoàn chung sau khi dùng và là thông số quan trọng nhất để đánh giá mức độ hấp thu (sinh khả dụng) của thuốc.

C. Thời gian nồng độ thuốc đạt tối đa (tmax): tmax là thời gian để thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương. Nó phản ánh tốc độ hấp thu thuốc, nhưng không phản ánh mức độ hấp thu.

D. Thời gian bán thải (T1/2): T1/2 là thời gian để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm đi một nửa. Nó phản ánh tốc độ thải trừ thuốc khỏi cơ thể, không liên quan trực tiếp đến quá trình hấp thu.

Như vậy, AUC phản ánh mức độ hấp thu của thuốc một cách toàn diện nhất.

Câu 3:

Các yếu tố sinh học bao gồm:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các yếu tố sinh học ảnh hưởng đến dược động học và dược lực học của thuốc bao gồm: tuổi tác, chủng tộc, giới tính, di truyền, tình trạng sinh lý (ví dụ: có thai), các bệnh lý mắc kèm, và thể trọng. Do đó, đáp án B là chính xác nhất vì nó bao gồm các yếu tố sinh học quan trọng ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc.

Câu 4:

Chọn câu đúng nhất

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phương án A sai vì dung dịch là hệ phân tán đồng nhất chứ không phải dị thể.
Phương án B sai vì hệ phân tán kiểu dung dịch có thể ở thể rắn (ví dụ: hợp kim), thể lỏng (ví dụ: nước muối) hoặc thể khí (ví dụ: không khí).
Phương án C đúng vì dung dịch thật là dung dịch trong đó chất tan phân tán ở mức độ ion hoặc phân tử.
Phương án D sai vì dung dịch chứa chất cao phân tử hoặc micelle được gọi là dung dịch keo, không phải dung dịch thật.

Câu 5:

Công thức liên hệ giữa mg và mEq:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức liên hệ giữa mg/l và mEq/l là: mEq/l = mg/l × (Hóa trị / Phân tử lượng). Công thức này cho phép chuyển đổi giữa nồng độ khối lượng (mg/l) và nồng độ đương lượng (mEq/l), sử dụng hóa trị và phân tử lượng của chất tan.

Câu 6:

Hiện tượng solvate hóa là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chọn câu đúng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chất lỏng nào hút ẩm mạnh nhất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp ngưng kết, cần lưu ý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Đặc điểm của Bentonit, Talc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng trong điều chế nhũ tương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chọn câu đúng nhất: Phương pháp xà phòng hóa trực tiếp trong điều chế nhũ tương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Các hiện tượng đặc trưng của bề mặt tiếp xúc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Các chất bảo quản dùng trong viên nén, viên bao, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Làm khô bằng chất hút ẩm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thuốc đạn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tá dược PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Khi bào chế thuốc đạn với cấu trúc hỗn dịch, khi để nguội cần

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Khi bào chế thuốc đặt, trước khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc nhằm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Đánh giá chất lượng thuốc đặt có thể dựa vào các chỉ tiêu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tính dính của khối bột, hạt dùng dập viên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tá dược hút dùng trong sản xuất viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Tá dược trơn bóng được cho vào bột, hạt để dập viên ở giai đoạn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chọn câu sai: Lưu ý khi làm khô cốm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Để sản xuất viên nén chứa hoạt chất nhạy cảm với ẩm có thể chọn một số giải pháp sau

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tiêm trong da

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Màu sắc của thuốc tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chọn câu sai: điều chỉnh pH thuốc tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Yếu tố gây áp suất thẩm thấu chính trong máu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu nhũ dịch không có giai đoạn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Khí trơ dùng trong thuốc tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Vỏ viên nang thường được làm từ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Mục đích đóng thuốc vào nang:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tính chất cần thiết của khối bột, hạt đóng vào nang cứng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Kem bôi da thường có cấu trúc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thuốc mỡ gây tác dụng toàn thân

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thuốc muốn thấm qua da cho tác dụng toàn thân phải thấm được đến lớp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Về mặt bào chế thuốc mỡ, cần quan tâm đến chức năng nào của da:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dược thuộc nhóm hydrocarbon:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP