JavaScript is required
Danh sách đề

400+ câu hỏi trắc nghiệm Bào chế có giải thích chi tiết - Đề 6

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các thông số dược động để đánh giá sinh khả dụng của thuốc là

A.

nồng độ tối đa, thời gian bán thải, hằng số tốc độ thải trừ

B.

thời gian bán thải, thời gian đạt nồng độ tối đa, hằng số tốc độ hấp thu

C.

nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa, diện tích dưới đường cong

D.

nồng độ trung bình trong huyết tương, diện tích dưới đường cong, thời gian bán thải

Đáp án
Đáp án đúng: C

Sinh khả dụng (Bioavailability) là mức độ và tốc độ thuốc đi vào tuần hoàn chung và có mặt tại nơi tác dụng. Các thông số dược động học thường được sử dụng để đánh giá sinh khả dụng bao gồm:

  • Cmax (nồng độ tối đa): Nồng độ cao nhất của thuốc trong huyết tương sau khi dùng thuốc.
  • Tmax (thời gian đạt nồng độ tối đa): Thời gian cần thiết để thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương.
  • AUC (diện tích dưới đường cong): Diện tích dưới đường cong biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian, phản ánh tổng lượng thuốc tiếp xúc với cơ thể.

Do đó, đáp án C là chính xác nhất.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các thông số dược động để đánh giá sinh khả dụng của thuốc là

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Sinh khả dụng (Bioavailability) là mức độ và tốc độ thuốc đi vào tuần hoàn chung và có mặt tại nơi tác dụng. Các thông số dược động học thường được sử dụng để đánh giá sinh khả dụng bao gồm:

  • Cmax (nồng độ tối đa): Nồng độ cao nhất của thuốc trong huyết tương sau khi dùng thuốc.
  • Tmax (thời gian đạt nồng độ tối đa): Thời gian cần thiết để thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương.
  • AUC (diện tích dưới đường cong): Diện tích dưới đường cong biểu diễn nồng độ thuốc theo thời gian, phản ánh tổng lượng thuốc tiếp xúc với cơ thể.

Do đó, đáp án C là chính xác nhất.

Câu 2:

Công thức tính sinh khả dụng tương đối:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức tính sinh khả dụng tương đối (F) so sánh khả năng hấp thu của một dạng bào chế thuốc (TEST) so với một dạng bào chế khác (STANDARD), thường là dạng tiêm tĩnh mạch (IV) hoặc một dạng bào chế đã biết sinh khả dụng. Công thức đúng là:

\(F = \frac{{(AUC_T)_{TEST} \times D_{STANDARD}}}{{(AUC_T)_{STANDARD} \times D_{TEST}}} \times 100\)

Trong đó:
* (AUC_T): Diện tích dưới đường cong biểu diễn nồng độ thuốc trong huyết tương theo thời gian.
* TEST: Dạng bào chế thử nghiệm.
* STANDARD: Dạng bào chế chuẩn để so sánh.
* D: Liều dùng.

Vậy, đáp án D là đáp án chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Khi bệnh nhân có các bệnh lý về chức năng gan, thận, rối loạn chuyển hóa, thải trừ, việc sử dụng các thuốc có khoảng trị liệu hẹp đòi hỏi phải có chế độ giám sát trị liệu chặt chẽ đối với từng cá nhân. Điều này là do các thuốc có khoảng trị liệu hẹp dễ gây ra độc tính nếu liều dùng vượt quá ngưỡng điều trị, và ngược lại, không hiệu quả nếu liều dùng thấp hơn ngưỡng điều trị. Các bệnh lý về gan, thận, và rối loạn chuyển hóa có thể ảnh hưởng đến khả năng chuyển hóa và thải trừ thuốc của cơ thể, làm thay đổi nồng độ thuốc trong máu và do đó làm tăng nguy cơ xảy ra các tác dụng phụ hoặc làm giảm hiệu quả điều trị.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Để tính sinh khả dụng tương đối của viên nén so với dung dịch uống, ta sử dụng công thức:


Sinh khả dụng tương đối = (AUCviên nén / Liềuviên nén) / (AUCdung dịch uống / Liềudung dịch uống) * 100%


Trong trường hợp này:


AUCviên nén = 20 μg/ml.h, Liềuviên nén = 100mg


AUCdung dịch uống = 25 μg/ml.h, Liềudung dịch uống = 100mg


Thay vào công thức:


Sinh khả dụng tương đối = (20/100) / (25/100) * 100% = (20/25) * 100% = 0,8 * 100% = 80%


Vậy, sinh khả dụng tương đối của viên nén là 80%.

Câu 5:

Điều kiện cần thiết để một chất tan được trong dung môi là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để một chất tan được trong dung môi, lực hút giữa các phân tử (hoặc ion) chất tan và các phân tử dung môi phải đủ mạnh để thắng được lực hút giữa các phân tử chất tan với nhau và lực hút giữa các phân tử dung môi với nhau. Nếu lực hút giữa chất tan và dung môi mạnh hơn đáng kể so với lực hút giữa các phân tử cùng loại (chất tan-chất tan và dung môi-dung môi), quá trình hòa tan sẽ xảy ra dễ dàng hơn. Ngược lại, nếu lực hút giữa các phân tử cùng loại mạnh hơn nhiều, chất tan sẽ khó hòa tan trong dung môi đó.

Câu 6:

Kali iodid đóng vai trò gì trong công thức trên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Vai trò của Natri benzoate trong công thức trên là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho công thức sau:

Bromofom                 10g

Glycerin                     30g

Cồn 90%                    60g

Phương pháp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Ưu điểm của dung dịch thuốc. Chọn câu SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chọn câu đúng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Dung môi không thể dùng để pha dung dịch uống là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Một nhũ tương N/D có nghĩa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nhũ tương bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục được khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ thuật tiệt trùng và duy trì tính vô trùng, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Chọn câu sai: Khả năng chịu nhiệt của bào tử là do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Hiệu quả tiệt trùng bằng tia bức xạ tốt nhất ở bước sóng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chọn câu sai: Phương pháp sấy khô trên ống trụ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Phương pháp làm khô ở nhiệt độ thấp nhất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Đặc điểm của phương pháp đông khô, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Phương pháp làm khô thích hợp cho dược chất kém bền nhiệt, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Ưu điểm của dạng thuốc bột

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thuốc trứng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Yêu cầu chất lượng thuốc đặt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Yêu cầu chất lượng thuốc đặt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chọn câu sai: Tá dược bao sử dụng trong sản xuất viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Kiểm nghiệm thành phẩm viên nén cần kiểm những chỉ tiêu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Tính đồng nhất của khối bột, hạt thuốc dùng dập viên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chọn câu sai: Các tá dược rã theo cơ chế trương nở

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chọn câu sai: Tá dược trơn bóng dùng trong sản xuất viên nén

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Một số giải pháp khi viên nén không đồng đều hàm lượng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Khi bào chế thuốc tiêm trong da dùng trong chẩn đoán

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Bảo quản nước cất pha tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các chất đẳng trương hóa thường sử dụng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Lọc trong thuốc tiêm thường dùng màng lọc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Thuốc tiêm truyền không có cấu trúc nào sau đây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Yêu cầu của nút cao su đóng lọ thuốc tiêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Ưu điểm của thuốc viên nang, chọn câu SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Gelatin trước khi dùng cần phải

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chọn câu sai: Nhược điểm của nhóm tá dược thân dầu khi điều chế thuốc mỡ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dược thuốc mỡ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP