JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 16

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc có thể gây suy tủy ở trẻ em là:

A.

Sulfamid

B.

Tetracyclin

C.

Streptomycin

D.

Chloramphenicol

Đáp án
Đáp án đúng: D

Các thuốc có thể gây suy tủy ở trẻ em bao gồm:

  • Sulfamid: Một số sulfamid có thể gây suy tủy, đặc biệt là ở trẻ em.
  • Tetracyclin: Ít có khả năng gây suy tủy.
  • Streptomycin: Chủ yếu gây độc tính trên tai và thận.
  • Chloramphenicol: Gây suy tủy xương, ảnh hưởng đến việc sản xuất tế bào máu.

Vì vậy, đáp án chính xác nhất là A. Sulfamid, do khả năng gây suy tủy trực tiếp ở trẻ em.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc có thể gây suy tủy ở trẻ em là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Các thuốc có thể gây suy tủy ở trẻ em bao gồm:

  • Sulfamid: Một số sulfamid có thể gây suy tủy, đặc biệt là ở trẻ em.
  • Tetracyclin: Ít có khả năng gây suy tủy.
  • Streptomycin: Chủ yếu gây độc tính trên tai và thận.
  • Chloramphenicol: Gây suy tủy xương, ảnh hưởng đến việc sản xuất tế bào máu.

Vì vậy, đáp án chính xác nhất là A. Sulfamid, do khả năng gây suy tủy trực tiếp ở trẻ em.

Câu 2:

Dạng thuốc thích hợp nhất cho trẻ em là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Dạng thuốc thích hợp nhất cho trẻ em thường là hỗn dịch (D).

A. Thuốc viên: Khó nuốt đối với trẻ nhỏ, đặc biệt là trẻ sơ sinh và trẻ mới biết đi. Nguy cơ nghẹn, hóc rất cao.

B. Thuốc cốm: Cần pha với nước trước khi dùng. Mặc dù dễ uống hơn thuốc viên nhưng đôi khi trẻ không thích mùi vị hoặc khó hòa tan hoàn toàn.

C. Thuốc bột: Tương tự thuốc cốm, cần pha với nước, có thể gây khó khăn trong việc định liều chính xác và trẻ có thể không thích mùi vị.

D. Hỗn dịch: Là dạng thuốc lỏng, các hạt thuốc rắn phân tán trong chất lỏng. Hỗn dịch có ưu điểm là dễ uống, dễ chia liều và thường có hương vị dễ chịu hơn, phù hợp với trẻ em. Do đó, hỗn dịch là lựa chọn ưu tiên cho trẻ nhỏ.

Câu 3:

yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc là

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đáp án đúng là D. Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc là yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc.

Giải thích:
* A. Các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc tại cơ sở điều trị: Nghiên cứu có thể cung cấp dữ liệu quan trọng, nhưng nó không trực tiếp phản ánh việc người bệnh thực tế có tuân thủ điều trị hay không.
* B. Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị an toàn của thuốc: Báo cáo của nhà sản xuất có thể bị ảnh hưởng bởi lợi ích thương mại và không phải lúc nào cũng phản ánh đầy đủ trải nghiệm của người bệnh.
* C. Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc: Báo cáo về phản ứng bất lợi là quan trọng, nhưng nó không cho biết liệu người bệnh có tuân thủ đúng liều lượng và hướng dẫn hay không.
* D. Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc: Tuân thủ điều trị là yếu tố then chốt quyết định hiệu quả và an toàn. Nếu người bệnh không tuân thủ, thuốc có thể không phát huy tác dụng hoặc gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng. Việc đánh giá sự tuân thủ giúp điều chỉnh phác đồ điều trị phù hợp và cải thiện kết quả lâm sàng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Viêm màng não do vi khuẩn là một bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng cần điều trị bằng kháng sinh mạnh, có khả năng vượt qua hàng rào máu não để đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủy. Trong các lựa chọn được đưa ra:

* Cefotaxim là một cephalosporin thế hệ thứ ba, có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn gây viêm màng não và thường được sử dụng trong điều trị viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em. Nó có khả năng xâm nhập tốt vào dịch não tủy.
* Erythromycin, Amikacin và Clindamycin ít được sử dụng hơn trong điều trị viêm màng não do vi khuẩn vì khả năng xâm nhập vào dịch não tủy hạn chế hoặc phổ kháng khuẩn không bao phủ đầy đủ các tác nhân gây bệnh thường gặp.

Do đó, Cefotaxim là lựa chọn thích hợp nhất trong các kháng sinh được liệt kê để điều trị viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em.

Câu 5:

Phân loại nguồn thông tin thuốc được tìm kiếm trên cơ sở dữ liệu của thư viện thông tin y học Hoa Kỳ - Pubmed thuộc phân loại nào.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
PubMed là một cơ sở dữ liệu thư mục chứa thông tin tóm tắt và liên kết đến các bài báo khoa học đã được xuất bản. Nó bao gồm các tạp chí y học, sinh học và hóa sinh. Do đó, PubMed được coi là nguồn thông tin thứ cấp (cấp 2), vì nó cung cấp quyền truy cập vào các bài báo khoa học đã được xuất bản (nguồn thông tin cấp 1) và cung cấp thông tin tóm tắt về chúng. Nguồn thông tin cấp 3 là các tài liệu tổng hợp và diễn giải thông tin từ các nguồn cấp 1 và cấp 2, ví dụ như sách giáo khoa, bài đánh giá, hướng dẫn sử dụng thuốc.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chế độ giảm liều là phải giảm từ từ liều của ngày định giảm liều, mỗi lần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chỉ số nào quan trọng nhất trong việc điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Mục đích của phương pháp sử dụng các thuốc hóa chất trong Hóa trị tân bổ trợ trong điều trị ung thư là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Corticosteroid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tương tác của Clopromazin với các loại thuốc mê, thuốc chống động kinh, thuốc giảm đau, rượu…là loại tương tác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Hiện nay Việt Nam có trung tâm cung cấp thông tin thuốc như:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Nội dung hoạt động của dược lâm sàng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trị số được coi là bình thường của clearance-creatinin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Xét nghiệm CK được ứng dụng nhiều nhất trong bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Penicillin, Vacomycin và Rifampicin là những kháng sinh có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Vi khuẩn đề kháng Sulfamide theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chọn câu SAI glucocorticoid làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Salbutamol thuốc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Biện pháp để hạn chế tác dụng gây hại gan của paracetamol là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thông tin thuốc cung cấp thông tin cho thầy thuốc nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Kháng sinh thải trừ chủ yếu qua mật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Corticosteroid có tác dụng trung bình là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

ĐỐI TƯỢNG nghiên cứu CHỦ YẾU của môn DƯỢC ĐỘNG HỌC LÂM SÀNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Thông số ĐẶC TRƯNG của quá trình HẤP THU là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Thông số THỜI GIAN BÁN THẢI được dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các PHÁT BIỂU về xét nghiệm CALCI HUYẾT sau đây là ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

CHỨC NĂNG sản xuất ra KHÁNG THỂ có ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

PHÂN LOẠI theo TÍNH CHẤT của ADR MỞ RỘNG thì PHẢN ỨNG CÓ HẠI nào sau đây được xếp vào nhóm CHẬM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

ĐƯỜNG SỬ DỤNG THUỐC có ký hiệu viết tắt IV là đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH KHẢ DỤNG của thuốc hấp thu qua ĐƯỜNG TIÊU HÓA, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

ĐƯỜNG TIÊM nên TRÁNH DÙNG cho TRẺ NHỎ vì dễ gây TEO HÓA CƠ DELTA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG trong việc GIẢI THÍCH CƠ CHẾ của các PHẢN ỨNG DỊ ỨNG theo Gell và Coombs?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

THUỐC được BÀI TIẾT vào sữa mẹ CHỦ YẾU nhờ CƠ CHẾ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thời kỳ nhạy cảm nhất của thuốc đối với mắt của thai nhi là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Đa phần các thuốc có phân tửđều có thể qua nhau thai

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Các thuốc có bản chất... Qua nhau thai rất tốt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP