JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 26

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc tương đối an toàn khi dùng cho phụ nữ mang thai là:

A.

Vitamin A liều cao

B.

Carbamazepin

C.

Erythromycin

D.

Cloramphenicol

Đáp án
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định thuốc tương đối an toàn cho phụ nữ mang thai.

* A. Vitamin A liều cao: Có thể gây quái thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ. Vì vậy, chống chỉ định dùng vitamin A liều cao cho phụ nữ mang thai.
* B. Carbamazepin: Là thuốc chống động kinh, có nguy cơ gây dị tật bẩm sinh (như tật nứt đốt sống) cho thai nhi.
* C. Erythromycin: Là một kháng sinh nhóm macrolid. Thuốc này thường được coi là tương đối an toàn khi sử dụng cho phụ nữ mang thai, đặc biệt khi các lựa chọn kháng sinh khác không phù hợp. Tuy nhiên, cần sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.
* D. Cloramphenicol: Có thể gây hội chứng xám (gray baby syndrome) ở trẻ sơ sinh nếu sử dụng gần thời điểm sinh. Do đó, nên tránh sử dụng cloramphenicol cho phụ nữ mang thai, đặc biệt là trong giai đoạn cuối thai kỳ.

Vậy, erythromycin là lựa chọn tương đối an toàn nhất trong các đáp án đã cho.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc tương đối an toàn khi dùng cho phụ nữ mang thai là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định thuốc tương đối an toàn cho phụ nữ mang thai.

* A. Vitamin A liều cao: Có thể gây quái thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ. Vì vậy, chống chỉ định dùng vitamin A liều cao cho phụ nữ mang thai.
* B. Carbamazepin: Là thuốc chống động kinh, có nguy cơ gây dị tật bẩm sinh (như tật nứt đốt sống) cho thai nhi.
* C. Erythromycin: Là một kháng sinh nhóm macrolid. Thuốc này thường được coi là tương đối an toàn khi sử dụng cho phụ nữ mang thai, đặc biệt khi các lựa chọn kháng sinh khác không phù hợp. Tuy nhiên, cần sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.
* D. Cloramphenicol: Có thể gây hội chứng xám (gray baby syndrome) ở trẻ sơ sinh nếu sử dụng gần thời điểm sinh. Do đó, nên tránh sử dụng cloramphenicol cho phụ nữ mang thai, đặc biệt là trong giai đoạn cuối thai kỳ.

Vậy, erythromycin là lựa chọn tương đối an toàn nhất trong các đáp án đã cho.

Câu 2:

Corticosteroid có tác dụng chống viêm mạnh nhất là.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Betamethason là một corticosteroid tổng hợp có hoạt tính glucocorticoid rất mạnh, mạnh hơn nhiều so với hydrocortison, prednisolon và triamcinolon. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh viêm nhiễm và dị ứng. Các corticosteroid khác có hoạt tính chống viêm nhưng betamethason có hiệu lực cao nhất trong số các lựa chọn được đưa ra.

Câu 3:

Tác dụng không mong muốn thường gặp của tramadol là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tramadol là một thuốc giảm đau opioid. Tác dụng không mong muốn thường gặp của tramadol bao gồm: chóng mặt, vã mồ hôi, buồn nôn, táo bón, đau đầu và ngủ gà.

* A. Chóng mặt, vã mồ hôi: Đây là các tác dụng phụ thường gặp của tramadol.
* B. Đau thượng vị: Đau thượng vị ít gặp hơn nhưng vẫn có thể xảy ra.
* C. Mề đay: Mề đay là dấu hiệu của dị ứng, không phải tác dụng phụ thường gặp.
* D. Bí tiểu: Bí tiểu ít gặp hơn khi sử dụng tramadol.

Câu 4:

Misoprostol không được dùng cho phụ nữ có thai vì có thể gây tác dụng không mong muốn sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Misoprostol là một prostaglandin tổng hợp, có tác dụng gây co bóp tử cung. Do đó, việc sử dụng Misoprostol cho phụ nữ có thai có thể dẫn đến sảy thai. Ngoài ra, Misoprostol còn có thể gây ra các dị tật bẩm sinh ở thai nhi nếu thai kỳ tiếp tục phát triển sau khi sử dụng thuốc. Vì vậy, đáp án C là chính xác nhất. Các đáp án khác không phải là tác dụng chính hoặc nguy hiểm nhất của Misoprostol khi sử dụng cho phụ nữ có thai.

* A. Gây quái thai: Misoprostol có thể gây quái thai, nhưng đây không phải tác dụng không mong muốn duy nhất và quan trọng nhất.
* B. Làm thai nhỏ chậm phát triển: Misoprostol chủ yếu gây co bóp tử cung, làm tăng nguy cơ sảy thai, chứ không phải gây ảnh hưởng đến sự phát triển của thai.
* C. Tăng nguy cơ sảy thai: Đây là tác dụng không mong muốn nguy hiểm nhất của Misoprostol khi sử dụng cho phụ nữ có thai.
* D. Gây chóng mặt buồn nôn ở mẹ: Chóng mặt buồn nôn là tác dụng phụ thường gặp của Misoprostol, nhưng không phải là tác dụng nguy hiểm nhất khi sử dụng cho phụ nữ có thai.

Câu 5:

Các lưu ý khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú, cần lưu ý chọn thuốc an toàn với con và thuốc có thời gian bán thải (t1/2) ngắn để giảm thiểu lượng thuốc truyền qua sữa mẹ. Tránh dùng liều cao trong thời gian ngắn vì có thể làm tăng nồng độ thuốc trong sữa mẹ. Không phải tất cả các loại thuốc đều bị chống chỉ định, mà cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ. Thời điểm cho con bú không nên cố định sau 30 phút uống thuốc, mà nên lựa chọn thời điểm nồng độ thuốc trong máu mẹ thấp nhất.

Câu 6:

Sự phối hợp kháng sinh dẫn đến đối kháng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Các trường hợp nhiễm khuẩn tiêu hóa nặng, đặc biệt người già yếu, trẻ nhỏ có nguy cơ mất nước cao hoặc người suy giảm miễn dịch có thể sử dụng kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Corticosteroid có tác dụng trung bình là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid để điều trị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Sử dụng đồng thời vitamin C liều cao và ampicilin theo đường uống

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Ý nghĩa của thông số Clearance ( Độ thanh thải ) của một thuốc ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Ta nên hạn chế tiêm bắp ở trẻ sơ sinh vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Menthol không dùng cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Dimercaprol dùng kéo dài gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thể tích trung bình hồng cầu MCV nào liên quan đến bệnh lý nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phát biểu nào liên quan đến kháng sinh sau đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Metformin thuộc phân nhóm nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 1 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Lý do các thuốc kháng acid nên uống 1 liều trước khi đi ngủ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trên hệ tạo máu, các thuốc corticosteroid có thể gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Phân loại DRP khi phát hiện phản ứng bất lợi có thể liên quan đến thuốc (ADRs) xảy ra người bệnh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Yếu tố cần được ưu tiên hàng đầu trong thực hiện chăm sóc dược để giảm thiểu các nguy cơ DRP trong sử dụng thuốc trên bệnh nhân là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thuốc tương đối an toàn khi dùng cho phụ nữ mang thai là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Sự phân bố thuốc ở trẻ sơ sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Sử dụng đồng thời vitamin C liều cao và ampicilin theo đường uống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thuốc có tác dụng kích thích enzym gan là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thời gian bán thải của thuốc (t2) sẽ thay đổi thế nào trên người bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các phát biểu ĐÚNG về ĐỊNH NGHĨA Dược lâm sàng, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn câu phát biểu SAI về SINH KHẢ DỤNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Các thông số ĐẶC TRƯNG cho DƯỢC ĐỘNG HỌC của một dược phẩm, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Các ƯU ĐIỂM của BÁO CÁO TỰ PHÁT trong phương pháp phát hiện ADR, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

HOẠT CHẤT của thuốc NGẬM DƯỚI LƯỠI THƯỜNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Những ƯU ĐIỂM của dùng thuốc bằng đường TIÊM, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

QUY TRÌNH giải quyết YÊU CẦU thông tin thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Khi PHỤ NỮ MANG THAI sử dụng thuốc chống tăng huyết áp, HUYẾT ÁP của MẸ GIẢM QUÁ MẠNH có thể gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Hậu quả gì khi phụ nữ sử dụng Prenisolone 5mg/ngày trong thời kì mang thai?

ức chế tuyến thượng thận ở thai nhi

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thuốc có bản chấtDễ phân bố vào sữa mẹ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

NGUYÊN NHÂN dẫn đến sự TĂNG thời gian bán thải T1/2 ở người CAO TUỔI được kể dưới đây đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP