JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 23

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Yếu tố cần ưu tiên nhằm phát hiện DRPs liên quan đến hành vi sử dụng thuốc của người bệnh là:

A.

Phỏng vấn kĩ lưỡng về sử dụng thuốc trên bệnh nhân

B.

Tư vấn cho bệnh nhân về thông tin thuốc và tương tác thuốc

C.

Hướng dẫn việc sử dụng thuốc hợp lý trên bệnh nhân

D.

Đánh giá thuốc thường xuyên tại các cơ sở điều trị

Đáp án
Đáp án đúng: A
Yếu tố cần ưu tiên hàng đầu để phát hiện các vấn đề liên quan đến thuốc (DRPs) liên quan đến hành vi sử dụng thuốc của người bệnh là phỏng vấn kỹ lưỡng về việc sử dụng thuốc của họ. Việc phỏng vấn giúp dược sĩ/nhân viên y tế thu thập thông tin chi tiết về cách bệnh nhân đang dùng thuốc (liều dùng, thời gian, cách dùng, các thuốc khác đang dùng, các vấn đề gặp phải,...), từ đó phát hiện ra các sai sót, hiểu lầm hoặc hành vi không tuân thủ có thể dẫn đến DRPs. Các lựa chọn khác (tư vấn, hướng dẫn, đánh giá thuốc) đều quan trọng, nhưng chúng chỉ có hiệu quả sau khi đã thu thập được thông tin đầy đủ và chính xác từ bệnh nhân thông qua phỏng vấn.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Yếu tố cần ưu tiên nhằm phát hiện DRPs liên quan đến hành vi sử dụng thuốc của người bệnh là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Yếu tố cần ưu tiên hàng đầu để phát hiện các vấn đề liên quan đến thuốc (DRPs) liên quan đến hành vi sử dụng thuốc của người bệnh là phỏng vấn kỹ lưỡng về việc sử dụng thuốc của họ. Việc phỏng vấn giúp dược sĩ/nhân viên y tế thu thập thông tin chi tiết về cách bệnh nhân đang dùng thuốc (liều dùng, thời gian, cách dùng, các thuốc khác đang dùng, các vấn đề gặp phải,...), từ đó phát hiện ra các sai sót, hiểu lầm hoặc hành vi không tuân thủ có thể dẫn đến DRPs. Các lựa chọn khác (tư vấn, hướng dẫn, đánh giá thuốc) đều quan trọng, nhưng chúng chỉ có hiệu quả sau khi đã thu thập được thông tin đầy đủ và chính xác từ bệnh nhân thông qua phỏng vấn.

Câu 2:

Biện pháp để giảm tương tác thuốc khi dùng sulfonyl urea phối hợp với các thuốc kháng histamine thụ thể H2 là.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Sulfonylurea có thể tương tác với các thuốc kháng histamine H2 do cạnh tranh chuyển hóa tại gan, dẫn đến tăng nồng độ sulfonylurea trong máu và nguy cơ hạ đường huyết. Để giảm tương tác này, nên giảm liều sulfonylurea khi phối hợp với thuốc kháng histamine H2.

* Phương án A: Giảm liều thuốc kháng histamine H2 có thể không đủ để giảm tương tác.
* Phương án B: Giảm liều sulfonylurea là biện pháp hợp lý để giảm nguy cơ hạ đường huyết do tương tác.
* Phương án C và D: Tăng liều thuốc kháng histamine H2 hoặc sulfonylurea không giải quyết vấn đề tương tác và có thể gây tác dụng phụ.

Câu 3:

Sự phối hợp làm nới rộng phổ tác dụng lên các chủng vi khuẩn kỵ khí:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu xác định sự phối hợp kháng sinh nào giúp mở rộng phổ kháng khuẩn, đặc biệt là đối với vi khuẩn kỵ khí.

* Phương án A: Erythromycin - gentamicin: Erythromycin là một macrolide, chủ yếu tác động lên vi khuẩn Gram dương và một số vi khuẩn không điển hình. Gentamicin là một aminoglycoside, tác động chủ yếu lên vi khuẩn Gram âm hiếu khí. Sự phối hợp này không đặc biệt hữu ích đối với vi khuẩn kỵ khí.
* Phương án B: Penicillin - chloramphenicol: Penicillin tác động lên vi khuẩn Gram dương và một số Gram âm. Chloramphenicol có phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn kỵ khí. Tuy nhiên, chloramphenicol có độc tính cao, nên ít được sử dụng.
* Phương án C: Penicillin - tetracycline: Penicillin tác động lên vi khuẩn Gram dương và một số Gram âm. Tetracycline có phổ kháng khuẩn rộng, nhưng không phải là lựa chọn hàng đầu cho vi khuẩn kỵ khí.
* Phương án D: Amoxicillin - metronidazole: Amoxicillin là một penicillin phổ rộng. Metronidazole là một kháng sinh đặc hiệu cho vi khuẩn kỵ khí và một số protozoa. Sự phối hợp này giúp mở rộng phổ kháng khuẩn, đặc biệt là đối với vi khuẩn kỵ khí.

Do đó, đáp án đúng là D.

Câu 4:

Thuốc có thể gây chảy máu kéo dải là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Aspirin là một loại thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có tác dụng ức chế cyclooxygenase (COX), là một enzyme quan trọng trong quá trình tổng hợp thromboxane A2 (TXA2). TXA2 có vai trò quan trọng trong sự kết tập tiểu cầu và co mạch. Aspirin ức chế COX, làm giảm sản xuất TXA2, do đó làm giảm khả năng kết tập tiểu cầu và có thể gây chảy máu kéo dài. Các thuốc Cloramphenicol, Corticoid và Dextromethorphan không có tác dụng gây chảy máu kéo dài như Aspirin.

Câu 5:

Việc tìm kiếm thông tin thuốc từ các nguồn cơ sở dữ liệu nên được tiến hành theo trình tự phân loại thông tin như thế nào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Việc tìm kiếm thông tin thuốc nên bắt đầu từ các nguồn thông tin tổng quan và chính thức (Cấp 1), sau đó đến các nguồn thông tin chi tiết hơn (Cấp 2) và cuối cùng là các nguồn thông tin chuyên sâu hoặc ít tin cậy hơn (Cấp 3).

* Cấp 1: Các nguồn thông tin chính thức và tổng quan như Dược thư Quốc gia Việt Nam, hướng dẫn điều trị của Bộ Y tế, thông tin kê toa tóm tắt (SPC) đã được phê duyệt.
* Cấp 2: Các nguồn thông tin chi tiết hơn như sách chuyên khảo về thuốc, các bài tổng quan hệ thống, cơ sở dữ liệu thuốc có uy tín (ví dụ: Micromedex, UpToDate).
* Cấp 3: Các nguồn thông tin ít tin cậy hơn hoặc thông tin chưa được kiểm chứng đầy đủ, ví dụ như các diễn đàn trực tuyến, thông tin từ nhà sản xuất chưa được kiểm duyệt.

Vậy đáp án đúng là B: Cấp 1 – Cấp 2 – Cấp 3

Câu 6:

Tai biến mất kali máu khi dùng thuốc cường beta 2 đồng thời với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thuốc lợi tiểu furosemid làm giảm thể tích dịch ngoại bào, do vậy.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cách giải quyết uống 2 loại thuốc cách nhau tối thiểu 2 giờ áp dụng cho cặp tương thân

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Thuốc có khả năng gây lú lẫn ở người già là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nhóm phân loại của thuốc Methotrexat là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

xây dựng quy trình giám sát sử dụng thuốc là bắt buộc đối với thuốc nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Kháng sinh thấm cao vào xương khớp là , NGOẠI TRỪ ?

C

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Dược sĩ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Mục tiêu cơ bản của dược lâm sàng là gì, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Ở người cao tuổi thuốc khó thấm qua da là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nguyên nhân dẫn đến nguy cơ tai biến tăng lên ở người cao tuổi, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Đặc điểm của ADR type B, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Dimercaprol tan trong nước không bền và dễ bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Creatinin huyết tương được xem là bình thường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Phát biểu nào liên quan đến tiểu cầu là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Nadixilic, Lincomycin, Clindamycin là những kháng sinh có tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Kháng sinh tác dụng diệt khuẩn tuyệt đối là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Vi khuẩn trong bệnh viện đề kháng kháng sinh cao hơn vi khuẩn ngoài cộng đồng vì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Nguyên tắc về liều dùng của glucocorticoid trong điều trị (chọn câu sai):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Liều dùng của hydrocortisone ở người suy thận mãn thường là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thuốc ức chế men chuyển angiotensin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Nguồn thông tin thuốc đáng tin cậy và thường được chấp nhận trong thực hành sử dụng thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Việc tìm kiếm thông tin thuốc từ các nguồn cơ sở dữ liệu nên được tiến hành theo trình tự phân loại thông tin như thế nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Ưu điểm của labetalol so với các thuốc chẹn beta khác là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Trẻ dễ bị các tác dụng không mong muốn của thuốc vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Troponin 1 TĂNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Xét nghiệm CK (Creatininphosphokinate):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

NỒNG ĐỘ huyết sắc tố TRUNG BÌNH của HỒNG CẦU:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các ÁP DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐÚNG với toán đồ Rumack Matthew, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Những ƯU ĐIỂM của dùng thuốc bằng đường TIÊM, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Yêu cầu quan trọng nhất đối với thông tin thuốc quảng cáo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

THAI KỲ được chia thành mấy GIAI ĐOẠN?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong THAI KỲ, THỜI KỲ THAI là thời kỳ nằm trong KHOẢNG THỜI GIAN nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đối với PHỤ NỮ CÓ THAI, tất cả các điều sau đây đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Theo FDA, Pantoprazol được xếp vào nhóm thuốc....

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP