JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 6

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Misoprostol không được dùng cho phụ nữ có thai vì có thể gây tác dụng không mong muốn sau:

A.

Gây quái thai

B.

Làm thai nhi chậm phát triển

C.

Tăng nguy cơ sảy thai

D.

Gây chóng mặt buồn nôn ở mẹ

Đáp án
Đáp án đúng: C
Misoprostol là một prostaglandin tổng hợp, có nhiều ứng dụng trong y tế, bao gồm cả việc gây sẩy thai. Nó làm tăng co bóp tử cung, dẫn đến đẩy thai ra ngoài. Các tác dụng phụ khác có thể bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy, và đau bụng. Tuy nhiên, tác dụng chính cần lưu ý khi chống chỉ định cho phụ nữ có thai là tăng nguy cơ sẩy thai.

Phương án A: Misoprostol có thể gây dị tật bẩm sinh (quái thai), nhưng đây không phải là tác dụng chính và thường gặp nhất khi sử dụng thuốc này trong thai kỳ.
Phương án B: Misoprostol không trực tiếp làm chậm phát triển của thai nhi. Tác dụng chính của nó là gây co bóp tử cung.
Phương án C: ĐÂY LÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG. Misoprostol được sử dụng để gây sẩy thai, do đó, nó làm tăng nguy cơ sẩy thai rất cao.
Phương án D: Chóng mặt, buồn nôn là những tác dụng phụ có thể xảy ra, nhưng không phải là lý do chính khiến misoprostol bị chống chỉ định ở phụ nữ mang thai.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Misoprostol không được dùng cho phụ nữ có thai vì có thể gây tác dụng không mong muốn sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Misoprostol là một prostaglandin tổng hợp, có nhiều ứng dụng trong y tế, bao gồm cả việc gây sẩy thai. Nó làm tăng co bóp tử cung, dẫn đến đẩy thai ra ngoài. Các tác dụng phụ khác có thể bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy, và đau bụng. Tuy nhiên, tác dụng chính cần lưu ý khi chống chỉ định cho phụ nữ có thai là tăng nguy cơ sẩy thai.

Phương án A: Misoprostol có thể gây dị tật bẩm sinh (quái thai), nhưng đây không phải là tác dụng chính và thường gặp nhất khi sử dụng thuốc này trong thai kỳ.
Phương án B: Misoprostol không trực tiếp làm chậm phát triển của thai nhi. Tác dụng chính của nó là gây co bóp tử cung.
Phương án C: ĐÂY LÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG. Misoprostol được sử dụng để gây sẩy thai, do đó, nó làm tăng nguy cơ sẩy thai rất cao.
Phương án D: Chóng mặt, buồn nôn là những tác dụng phụ có thể xảy ra, nhưng không phải là lý do chính khiến misoprostol bị chống chỉ định ở phụ nữ mang thai.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Viêm màng não do vi khuẩn là một bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng ở màng não và tủy sống. Việc điều trị cần sử dụng kháng sinh có khả năng vượt qua hàng rào máu não để đạt nồng độ điều trị tại màng não.

* A. Erythromycin: Là một kháng sinh macrolid, ít được sử dụng trong điều trị viêm màng não do khả năng xâm nhập vào dịch não tủy kém.
* B. Cefotaxim: Là một cephalosporin thế hệ thứ ba, có khả năng vượt qua hàng rào máu não và có hoạt tính tốt đối với nhiều loại vi khuẩn gây viêm màng não. Đây là lựa chọn kháng sinh thường được sử dụng trong điều trị viêm màng não do vi khuẩn ở trẻ em.
* C. Amikacin: Là một aminoglycosid, thường được sử dụng trong các trường hợp nhiễm trùng nặng do vi khuẩn Gram âm. Tuy nhiên, khả năng xâm nhập vào dịch não tủy của amikacin không cao, nên ít khi được sử dụng đơn độc trong điều trị viêm màng não.
* D. Clindamycin: Là một kháng sinh lincosamid, có khả năng xâm nhập tốt vào nhiều mô, nhưng khả năng xâm nhập vào dịch não tủy không đủ để điều trị viêm màng não.

Vậy, Cefotaxim là kháng sinh thích hợp nhất để dùng cho trẻ bị viêm màng não do vi khuẩn.

Câu 3:

Thuốc có thời gian bán thải dài nhất.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thời gian bán thải (t1/2) của các glucocorticoid:
- Hydrocortison: 1,5 - 2 giờ
- Cortison: 8 - 12 giờ
- Betamethason: 36 - 54 giờ
- Triamcinolon: 12 - 36 giờ

Vậy Betamethason có thời gian bán thải dài nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Aspirin và paracetamol là các thuốc giảm đau có cơ chế tác dụng khác nhau. Cafein có tác dụng làm tăng hấp thu và tác dụng của các thuốc này, do đó khi sử dụng đồng thời cà phê, chè (chứa cafein) có thể làm tăng hiệu quả giảm đau. Rượu có thể gây hại cho gan khi sử dụng chung với paracetamol. Sữa và nước khoáng kiềm có thể làm giảm hấp thu một số thuốc.

Câu 5:

Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc dùng kèm theo cơ chế.

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Metoclopramid là một thuốc có tác dụng làm tăng nhu động ruột, do đó làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc dùng kèm. Cụ thể:



  • Tăng tốc độ làm rỗng dạ dày, có thể làm giảm hấp thu các thuốc hấp thu ở dạ dày (ví dụ: digoxin).

  • Tăng nhu động ruột non, có thể làm giảm thời gian tiếp xúc của thuốc với niêm mạc ruột, dẫn đến giảm hấp thu (đặc biệt là các thuốc tan chậm).

  • Ảnh hưởng đến hấp thu của các thuốc khác tùy thuộc vào vị trí hấp thu của thuốc đó trong đường tiêu hóa.


Các đáp án khác không liên quan trực tiếp đến cơ chế tác dụng của Metoclopramid trong việc thay đổi hấp thu thuốc.

Câu 6:

Sự hấp thụ thuốc của trẻ sơ sinh qua đường uống của các thuốc.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Tỉ lệ nước trong cơ thể ảnh hưởng nhiều nhất đến thông số dược động học nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thời gian bán thải của thuốc (t1/2) sẽ thay đổi thế nào trên người bệnh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Dùng Glucocorticoid vào chiều tối và thời gian dài thì ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về các biện pháp hạn chế ADR ?

D Bảo quản thuốc theo quy định của nhà sản xuất ghi trên bao bì .

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Ưu điểm của Đường đặt dưới lưỡi :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Ưu điểm khi dùng đường uống ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

, Thuốc làm tăng kali máu ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Thuốc nào sau đây làm tăng chuyển hóa Glucocorticoid ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Kết quả của chuyển hóa thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chất tẩy nhẹ để đưa chất độc ra khỏi cơ thể như:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trị số glucose huyết được đo vào lúc bụng đói là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Câu nào sau đây là câu sai trong cơ chế tác dụng của kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Các gen đề kháng của vi khuẩn nằm trên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cách dùng GC để hạn chế tác dụng phụ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tác dụng sinh lý nào KHÔNG phải của Glucocorticoid?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tác dụng của nhóm Biguanid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Thuốc ức chế kênh Calci nhóm DHP tác dụng trên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Budesonid là thuốc thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Để hiệu quả sử dụng thuốc đạt tối đa trên người bệnh cần can thiệp vào việc dùng thuốc bằng cách nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thuốc nên uống vào buổi tối để đạt hiệu quả tối ưu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Lưu ý khi sử dụng thuốc điều trị bệnh tim mạch là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thuốc nên uống vào lúc đói:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Người bệnh có xu hướng tăng liều trong khi cơn hen nặng dần khi sử dụng lâu ngày thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Không sử dụng corticosteroid trong trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Dùng các thuốc corticosteroid kéo dài gây tăng đường huyết là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Thuốc dùng để hạ sốt cho trẻ em là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Cách hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân khi bị suy thận là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

PHÙ trong HỘI CHỨNG THẬN HƯ là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

CHIẾN LƯỢC tim kiếm THÔNG TIN THUỐC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đối với PHỤ NỮ CHO CON BÚ, phát biểu về THUỐC sau đây đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Phụ nữ mang thai KHÔNG NÊN dùng loại vitamin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP