JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 31

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các thuốc bao tan trong ruột, viên giải phóng châm nên uống vào thời điểm nào:

A.

Uống xa bữa ăn

B.

Ngay sau khi ăn

C.

Uống bất cứ lúc nào

D.

Vào một giờ nhất định

Đáp án
Đáp án đúng: A
Các thuốc bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm được thiết kế để hoạt chất không giải phóng ở dạ dày (do có thể bị phá hủy bởi acid dạ dày, gây kích ứng dạ dày hoặc cần tác dụng ở ruột). Do đó, cần uống thuốc xa bữa ăn (thường là 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau ăn) để đảm bảo thuốc xuống ruột non trước khi thức ăn từ dạ dày xuống, tránh ảnh hưởng đến khả năng hòa tan và hấp thu của thuốc.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các thuốc bao tan trong ruột, viên giải phóng châm nên uống vào thời điểm nào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Các thuốc bao tan trong ruột hoặc viên giải phóng chậm được thiết kế để hoạt chất không giải phóng ở dạ dày (do có thể bị phá hủy bởi acid dạ dày, gây kích ứng dạ dày hoặc cần tác dụng ở ruột). Do đó, cần uống thuốc xa bữa ăn (thường là 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau ăn) để đảm bảo thuốc xuống ruột non trước khi thức ăn từ dạ dày xuống, tránh ảnh hưởng đến khả năng hòa tan và hấp thu của thuốc.

Câu 2:

Tỉ lệ nước trong cơ thể ảnh hưởng nhiều nhất đến thông số dược động học nào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thể tích phân bố (Vd) là thông số dược động học chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi tỷ lệ nước trong cơ thể. Vd biểu thị mức độ thuốc phân tán trong cơ thể so với nồng độ thuốc trong huyết tương. Nước là thành phần chính của nhiều khoang cơ thể (máu, dịch ngoại bào, dịch nội bào), do đó sự thay đổi tỷ lệ nước sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến Vd của các thuốc tan trong nước. Ví dụ, ở người bị phù (tăng lượng nước trong cơ thể), Vd của các thuốc tan trong nước sẽ tăng lên.

Các đáp án khác không đúng vì:
- Độ thanh thải (Cl) liên quan đến khả năng loại bỏ thuốc khỏi cơ thể, chủ yếu qua gan và thận.
- Thời gian bán thải (t1/2) phụ thuộc vào cả Vd và Cl.
- Diện tích dưới đường cong (AUC) phản ánh mức độ phơi nhiễm của cơ thể với thuốc, phụ thuộc vào liều dùng và độ thanh thải.

Câu 3:

Khi phối hợp digoxin với furosemid sẽ gây ra hậu quả.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Digoxin là một glycosid tim, được sử dụng để điều trị suy tim và một số loại rối loạn nhịp tim. Furosemid là một thuốc lợi tiểu quai, thường được sử dụng để điều trị phù và tăng huyết áp.

Phối hợp digoxin với furosemid có thể làm tăng độc tính của digoxin vì:

  • Furosemid làm giảm kali máu (hypokalemia). Hạ kali máu làm tăng độ nhạy cảm của tim đối với digoxin, do đó làm tăng nguy cơ độc tính của digoxin (ví dụ: rối loạn nhịp tim, buồn nôn, nôn, mất ăn, mất phương hướng).
  • Furosemid có thể làm giảm thể tích tuần hoàn, dẫn đến tăng nồng độ digoxin trong máu.

Do đó, khi sử dụng đồng thời digoxin và furosemid, cần theo dõi chặt chẽ nồng độ digoxin trong máu và điện giải đồ (đặc biệt là kali) để điều chỉnh liều lượng cho phù hợp và ngăn ngừa độc tính.

Câu 4:

Trên hệ tạo máu, các thuốc corticosteroid có thể gây.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Corticosteroid có tác dụng làm giảm số lượng bạch cầu lympho trong máu ngoại vi do tái phân bố tế bào lympho từ máu vào các mô lympho. Corticosteroid ít ảnh hưởng đến các dòng tế bào máu khác, mặc dù có thể gây tăng nhẹ số lượng bạch cầu trung tính và tiểu cầu trong một số trường hợp. Vì vậy, đáp án B là chính xác nhất.

Câu 5:

Mục đích của việc cung cấp thông tin thuốc cho người bệnh là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mục đích của việc cung cấp thông tin thuốc cho người bệnh bao gồm nhiều khía cạnh quan trọng nhằm đảm bảo sử dụng thuốc an toàn và hiệu quả.

Phương án A là đáp án chính xác nhất vì nó bao hàm các mục tiêu quan trọng sau:
* Tuân thủ đơn thuốc: Thông tin giúp người bệnh hiểu rõ cách dùng thuốc, liều lượng, thời gian dùng, và tầm quan trọng của việc tuân thủ đúng chỉ định của bác sĩ.
* Biết tự xử trí một số triệu chứng thông thường: Người bệnh có thể nhận biết và xử lý các tác dụng phụ nhẹ hoặc các triệu chứng không mong muốn thường gặp khi dùng thuốc, đồng thời biết khi nào cần liên hệ với bác sĩ.

Các phương án khác có những hạn chế sau:
* Phương án B: Nâng cao hiểu biết về thuốc và biết tự dùng thuốc một cách hiệu quả: Tự dùng thuốc không đúng cách có thể gây nguy hiểm.
* Phương án C: Tránh được các tác hại do thuốc có thể tự điều trị bệnh: Tự điều trị bệnh không phải lúc nào cũng tốt.
* Phương án D: Biết cách sử dụng thuốc để tự điều trị bệnh tật của chính mình: Tự điều trị bệnh có thể gây nguy hiểm nếu không có chuyên môn.

Câu 6:

Khi dùng lâu dài các thuốc chẹn thụ thể B1 giao cảm có thể gặp tác dụng phụ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Sự phối hợp kháng sinh cho tác dụng hiệp đồng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Nguồn thông tin thuốc đáng tin cậy và thường được chấp nhận trong thực hành sử dụng thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Vận tốc hấp thu được xác định bởi :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Kỹ năng thu thập thông tin của người dược sĩ lâm sàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Dược động học bao gồm các quá trình, ngoại trừ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Ý nghĩa của thông tin thuốc là, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Epinephrine và histamin có tác dụng gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Acid hóa nước tiểu dể thải thuốc có bản chất là base yếu như:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trị số được coi là bình thường của clearance-creatinin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Tác dụng trên kháng dị ứng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Đối với bệnh nhân THA có ĐTĐ typ 1 thì thường kèm theo bệnh nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Ưu điểm của các thuốc ƯCMC so với các thuốc CTTA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Nghiên cứu các thông số dược động học của thuốc trên người bệnh nhằm mục đích gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chỉ số nào quan trọng nhất trong việc điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Vai trò của dược sĩ lâm sàng trong công tác quản lý, giám sát điều trị thuốc tại bệnh viện là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Đặc điểm các đường hấp thu thuốc ở trẻ nhỏ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thuốc cần uống với ít nước:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phenytoin là thuốc tan nhiều trong lipid, tỉ lệ liên kết protein 95% ở người lớn, 70-85% ở trẻ sơ sinh, do vậy ở trẻ sơ sinh thuốc sẽ có đặc điểm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thông số Tmax trong DƯỢC ĐỘNG HỌC có ý nghĩa gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

LOẠI PHẢN ỨNG nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Lactate dehydrogenase (LDH) THAY ĐỔI trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Al3+ và Ca2+ làm GIẢM HẤP THU thuốc nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

PHẢN ỨNG CÓ HẠI của thuốc có thể XẢY RA:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Các PHÁT BIỂU về Siro Ipeca đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các PHÁT BIỂU về Siro Ipeca đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Thuốc đặt TRỰC TRÀNG được hấp thu CHỦ YẾU qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Trang WEB suckhoedoisong.vn cung cấp nguồn THÔNG TIN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Câu hỏi THÔNG TIN THUỐC trong phạm vi RỘNG cần trả lời bằng kiến thức TỔNG QUÁT có thể tim kiếm qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

TÀI LIfiU nào KHÔNG hướng về DƯỢC CHẤT hoặc DƯỢC PHẨM?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Nghiên cứu ngẫu nhiên có đối chứng (RCT):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Adrenalin ÍT được dùng dưới dạng TIÊM TĨNH MẠCH vì LÝ DO:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thuốc nào sau đây không qua được nhau thai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

ẢNH HƯỞNG của TUỔI TÁC đến ĐÁP ỨNG THUỐC được liệt kê sau đây, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Các quá trình DƯỢC ĐỘNG HỌC của thuốc ở người SUY THẬN, NGOẠI TRỪ: A. Tăng AUC do ứ trệ tuần hoàn.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP