JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 22

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng các thuốc nhỏ mắt corticosteroid kéo dài là

A.

Nhiễm Herpes simplex mắt

B.

Viêm kết mạc

C.

Dị ứng mắt

D.

Thoái hóa điểm vàng

Đáp án
Đáp án đúng: A
Các thuốc nhỏ mắt corticosteroid, khi sử dụng kéo dài, có thể gây ra nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng tại mắt. Trong số các lựa chọn đưa ra:

* A. Nhiễm Herpes simplex mắt: Corticosteroid làm giảm khả năng phòng vệ của hệ miễn dịch tại chỗ, tạo điều kiện cho virus Herpes simplex phát triển và gây bệnh, thậm chí làm nặng thêm tình trạng nhiễm trùng.
* B. Viêm kết mạc: Corticosteroid có thể gây ra hoặc làm nặng thêm tình trạng viêm kết mạc do các nguyên nhân khác.
* C. Dị ứng mắt: Corticosteroid có thể gây ra phản ứng dị ứng tại mắt ở một số người.
* D. Thoái hóa điểm vàng: Thoái hóa điểm vàng thường liên quan đến yếu tố tuổi tác và di truyền hơn là do sử dụng corticosteroid. Tuy nhiên, sử dụng corticosteroid kéo dài có thể làm tăng nguy cơ mắc một số bệnh lý khác tại mắt.

Trong các lựa chọn trên, nhiễm Herpes simplex mắt là tác dụng phụ đặc biệt nghiêm trọng và thường gặp hơn khi sử dụng corticosteroid kéo dài.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng các thuốc nhỏ mắt corticosteroid kéo dài là.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Các thuốc nhỏ mắt corticosteroid, khi sử dụng kéo dài, có thể gây ra nhiều tác dụng phụ nghiêm trọng tại mắt. Trong số các lựa chọn đưa ra:

* A. Nhiễm Herpes simplex mắt: Corticosteroid làm giảm khả năng phòng vệ của hệ miễn dịch tại chỗ, tạo điều kiện cho virus Herpes simplex phát triển và gây bệnh, thậm chí làm nặng thêm tình trạng nhiễm trùng.
* B. Viêm kết mạc: Corticosteroid có thể gây ra hoặc làm nặng thêm tình trạng viêm kết mạc do các nguyên nhân khác.
* C. Dị ứng mắt: Corticosteroid có thể gây ra phản ứng dị ứng tại mắt ở một số người.
* D. Thoái hóa điểm vàng: Thoái hóa điểm vàng thường liên quan đến yếu tố tuổi tác và di truyền hơn là do sử dụng corticosteroid. Tuy nhiên, sử dụng corticosteroid kéo dài có thể làm tăng nguy cơ mắc một số bệnh lý khác tại mắt.

Trong các lựa chọn trên, nhiễm Herpes simplex mắt là tác dụng phụ đặc biệt nghiêm trọng và thường gặp hơn khi sử dụng corticosteroid kéo dài.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ung thư phổi không tế bào nhỏ (Non-Small Cell Lung Cancer - NSCLC) được chia thành các giai đoạn từ I đến IV, dựa trên kích thước và mức độ lan rộng của khối u.

* Giai đoạn I và II: Thường được điều trị bằng phẫu thuật, có thể kết hợp với hóa trị bổ trợ sau phẫu thuật trong một số trường hợp nhất định (ví dụ: khối u lớn, có yếu tố nguy cơ cao).
* Giai đoạn III: Thường được điều trị bằng hóa xạ trị đồng thời hoặc tuần tự, tùy thuộc vào thể trạng bệnh nhân và mức độ xâm lấn của khối u. Hóa trị đóng vai trò quan trọng trong điều trị giai đoạn này.
* Giai đoạn IV: Là giai đoạn di căn, khi ung thư đã lan rộng đến các cơ quan khác trong cơ thể. Hóa trị là phương pháp điều trị chính, nhằm kiểm soát sự phát triển của ung thư, giảm triệu chứng và kéo dài thời gian sống cho bệnh nhân.

Như vậy, hóa trị thường được chỉ định cho giai đoạn III và IV của ung thư phổi không tế bào nhỏ.

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 3:

Các NSAID có thể gây tương tác làm tăng nồng độ của methotrexat theo cơ chế:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Cơ chế tương tác giữa NSAID và methotrexat dẫn đến tăng nồng độ methotrexat chủ yếu là do cạnh tranh thải trừ qua ống thận. NSAID có thể ức chế sự bài tiết methotrexat ở ống thận, làm giảm độ thanh thải của methotrexat và do đó làm tăng nồng độ của nó trong máu. Các cơ chế khác như tăng hấp thu qua tiêu hóa, cạnh tranh gắn với protein huyết tương hoặc ức chế enzyme gan ít có khả năng gây ra tương tác này hơn.

Câu 4:

Khi nào cần theo dõi phát hiện DRPs trong qui trình thực hành dược lâm sàng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
DRPs (Drug-Related Problems) là các vấn đề liên quan đến thuốc. Việc phát hiện và theo dõi DRPs nên được thực hiện ngay từ đầu quy trình thực hành dược lâm sàng để đảm bảo an toàn và hiệu quả điều trị cho bệnh nhân. Các bước tiếp theo như can thiệp dược lâm sàng, trao đổi thông tin với nhân viên y tế và bệnh nhân sẽ dựa trên việc phát hiện và đánh giá DRPs ban đầu.

Phương án A đúng vì việc theo dõi, phát hiện DRPs là bước đầu tiên và quan trọng nhất trong quy trình dược lâm sàng. Các bước sau (can thiệp, trao đổi thông tin) đều phụ thuộc vào việc xác định được DRPs.

Phương án B sai vì can thiệp dược lâm sàng chỉ được thực hiện sau khi đã xác định được DRPs.

Phương án C sai vì việc trao đổi thông tin với nhân viên y tế cũng diễn ra sau khi đã có những nghi ngờ hoặc xác định về DRPs.

Phương án D sai vì tương tự như trên, trao đổi với bệnh nhân cũng chỉ diễn ra sau khi đã có những thông tin nhất định về DRPs.

Câu 5:

Hấp thu thuốc đường tiêm bắp ở người cao tuổi giảm so với người trẻ vì

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ở người cao tuổi, sự hấp thu thuốc đường tiêm bắp giảm so với người trẻ chủ yếu là do giảm tưới máu đến các cơ. Điều này có nghĩa là lượng máu lưu thông đến các cơ giảm, làm chậm quá trình hấp thu thuốc vào hệ tuần hoàn. Các yếu tố khác như lượng cơ bắp, lượng mỡ, và tỷ lệ nước trong cơ thể cũng có thể thay đổi ở người cao tuổi, nhưng giảm tưới máu đến các cơ là yếu tố chính ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc đường tiêm bắp.

Câu 6:

Trường hợp người bệnh có thể lựa chọn nhóm thuốc chẹn kênh calci là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thông tin về thuốc không cần cung cấp cho người bệnh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Dấu hiệu thiếu hụt kẽm , ngoại trừ :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Những cặp thuốc sau đây khi dùng chung được gọi là gì ? Morphin và Nalorphin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Sinh khả tương đối là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Clearance và thể tích phân bố là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Yếu tố giới hạn sự hấp thu của dược phẩm.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Đơn vị của AUC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tính thắm của hàng rào máu não ở trẻ em:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Glucose máu được coi là bình thường khi trị số của glucose huyết lúc đói:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Trường hợp nào sau đây được xem là đề kháng giả, chọn câu SAI.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Đề kháng nào dưới đây không phải là đề kháng tự nhiên.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chất ức chế β-lactamase có đặc điểm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Những chế phẩm glucocorticoid có tác dụng càng kéo dài thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các glucocorticoid tổng hợp có gắn fluor có tác dụng kháng viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Phân loại hen theo mức độ nặng nhẹ, bậc 2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tác dụng của nhóm Sulfonylure:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Ưu điểm của thuốc ức chế men chuyển:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Yếu tố cần được ưu tiên hàng đầu trong thực hiện chăm sóc dược để giảm thiểu các nguy cơ DRP trong sử dụng thuốc trên bệnh nhân là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thuốc thuốc kích thích chọn lọc thụ thể beta 2:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tác dụng không mong muốn nào của thuốc chỉ xuất hiện ở trẻ sơ sinh mà không có ở người lớn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Các nguyên nhân có thể dẫn đến tăng tỉ lệ tai biến ở người cao tuổi khi dùng thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Kể tên 4 QUÁ TRÌNH xảy ra khi THUỐC vào cơ thể theo ĐÚNG trình tự:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Nếu bệnh nhân bị VÀNG DA và MẮC các bệnh về TIÊU HUYẾT như: thiếu máu tán huyết, sốt rét, sau truyền máu khác loại. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG và CHẨN ĐOÁN có được là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

CK có NHIỀU NHẤT ở TIM là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

CK có NHIỀU NHẤT ở CƠ VÂN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Người bị CẮT BỎ DẠ DÀY có thể bị:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

THUẬN LỢI của việc dùng thuốc ĐẶT TRỰC TRÀNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các ƯU ĐIỂM của nguồn thông tin CẤP 3, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Trang web www.ashp.org :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

THUỐC nào có nguy cơ DỄ gây HỘI CHỨNG Reye cho TRẺ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

THAI KỲ được chia thành CÁC GIAI ĐOẠN là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thuốc nào sau đây không qua được nhau thai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP