JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 29

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc không nên dùng cho trẻ dưới 6 tuổi do liên quan đến hội chứng Reye là:

A.

Cloramphenicol

B.

Tetracyclin

C.

Aspirin

D.

Codein

Đáp án
Đáp án đúng: C
Hội chứng Reye là một bệnh hiếm gặp nhưng rất nghiêm trọng, có thể gây tổn thương não và gan. Hội chứng này thường xảy ra ở trẻ em đang hồi phục sau một bệnh do virus, chẳng hạn như cúm hoặc thủy đậu. Việc sử dụng aspirin (acid acetylsalicylic) có liên quan đến sự phát triển của hội chứng Reye ở trẻ em, đặc biệt là khi trẻ đang mắc bệnh do virus. Vì lý do này, aspirin thường không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi hoặc thanh thiếu niên đang bị bệnh do virus. Các lựa chọn khác như Cloramphenicol, Tetracyclin và Codein không liên quan trực tiếp đến hội chứng Reye.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Hội chứng Reye là một bệnh hiếm gặp nhưng rất nghiêm trọng, có thể gây tổn thương não và gan. Hội chứng này thường xảy ra ở trẻ em đang hồi phục sau một bệnh do virus, chẳng hạn như cúm hoặc thủy đậu. Việc sử dụng aspirin (acid acetylsalicylic) có liên quan đến sự phát triển của hội chứng Reye ở trẻ em, đặc biệt là khi trẻ đang mắc bệnh do virus. Vì lý do này, aspirin thường không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi hoặc thanh thiếu niên đang bị bệnh do virus. Các lựa chọn khác như Cloramphenicol, Tetracyclin và Codein không liên quan trực tiếp đến hội chứng Reye.

Câu 2:

Kháng sinh không dùng đường uống.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn kháng sinh không dùng đường uống.

* A. Ampicillin: Là một loại kháng sinh penicillin, thường được dùng đường uống hoặc tiêm.
* B. Co-trimoxazol: Là một loại kháng sinh tổng hợp, thường được dùng đường uống.
* C. Gentamicin: Là một loại kháng sinh aminoglycoside, thường được dùng đường tiêm (tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch) hoặc dùng ngoài da. Ít khi dùng đường uống vì hấp thu kém và có thể gây độc tính trên thận và tai.
* D. Cephalexin: Là một loại kháng sinh cephalosporin thế hệ 1, thường được dùng đường uống.

Vậy đáp án đúng là C. Gentamicin vì nó thường được dùng đường tiêm chứ không dùng đường uống.

Câu 3:

Để giải độc trong trường hợp ngộ độc paracetamol người ta dùng thuốc sau.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
N-acetylcystein (NAC) là thuốc giải độc đặc hiệu cho ngộ độc paracetamol. Paracetamol khi dùng quá liều sẽ gây tổn thương gan. NAC hoạt động bằng cách phục hồi glutathione, một chất chống oxy hóa quan trọng trong gan, giúp trung hòa chất chuyển hóa độc hại của paracetamol (N-acetyl-p-benzoquinoneimine - NAPQI). Các lựa chọn khác không có tác dụng giải độc paracetamol:
- Vitamin B không có vai trò trong giải độc paracetamol.
- Adrenalin được sử dụng trong các trường hợp sốc phản vệ hoặc ngừng tim, không liên quan đến ngộ độc paracetamol.
- Natri bicarbonat (NaHCO3) được sử dụng để điều chỉnh pH máu trong một số trường hợp ngộ độc khác, nhưng không phải là giải độc cho paracetamol.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Clindamycin, rifampicin, fluoroquinolon và các cephalexin thế hệ 1, 2 có khả năng phân bố ưu tiên vào xương khớp. Điều này là do đặc tính dược động học của chúng cho phép chúng thâm nhập và đạt nồng độ hiệu quả trong mô xương và dịch khớp, làm cho chúng trở thành lựa chọn điều trị phù hợp cho các bệnh nhiễm trùng xương khớp.

Câu 5:

Tác dụng của các thuốc corticosteroid là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Các corticosteroid có nhiều tác dụng phức tạp lên chuyển hóa. Đáp án B là chính xác vì corticosteroid ức chế tổng hợp protein và thúc đẩy dị hóa protein, dẫn đến tăng đường huyết và các tác dụng phụ khác. Các đáp án khác không chính xác vì:
- A: Corticosteroid tăng tạo glycogen ở gan, nhưng không giảm tổng hợp glucagon, thậm chí còn có thể làm tăng.
- C: Corticosteroid gây tái phân bố mỡ, tăng tổng hợp mỡ ở thân (béo bụng, mặt tròn) và giảm ở chi.
- D: Corticosteroid có tác dụng giữ Na+ và thải K+, Ca2+.

Câu 6:

Không nên lựa chọn paracetamol cho đối tượng nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thời gian bán thải của thuốc (t1/2) sẽ thay đổi thế nào trên người bệnh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Sự phân bố thuốc ở trẻ sơ sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cách sử dụng hợp lý thuốc lợi tiểu cho bệnh nhân suy tim là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Sự phối hợp giữa furosemid và gentamicin thể dẫn đến:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Giai đoạn nào trong ung thư gan được áp dụng các thuốc điều trị đích, liệu pháp miễn dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Sinh khả dụng của thuốc là ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thuốc chống viêm không steroid có thể gây ra cơn hen giả do :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của thức ăn đến mức độ hấp thu của thuốc ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tương tác làm tiêu cơ vân, mắc các bệnh về cơ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Histamine và Phenergan có tương tác gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Câu nào sai trong những câu sau đây trong việc thu thập thông tin có liên quan đến bệnh nhân cần thu thập:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thông tin cho người sử dụng thuốc gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong các phát biểu liên quan đến chất lượng của thuốc, phát biểu nào sau đây là sai.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Điều nào sau đây là SAI khi đề cập đến thuốc giải độc Dimercaprol?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Creatinin được chọn để đo clearance-creatinin là vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Đề kháng tự nhiên bao gồm, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Nếu việc điều trị bằng thuốc kháng sinh không thành công, ta cần phải sự thất bại của những yếu tố gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tác dụng trên hệ miễn dịch của glucocorticoid trước 1 tác động của yếu tố ngoại là là nhằm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trong điều trị suy vỏ thượng thận cấp tính, điều nào SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Acarbose thuộc phân nhóm nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Các nhóm DRP chính cần được giám sát trong thực hành được lâm sàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Khi dùng lâu ngày các thuốc corticosteroid có thể gây hậu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Kháng sinh có thể sử dụng cho sơ sinh và trẻ nhỏ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Tác dụng phụ gây chảy máu, mất máu kéo dài do sử dụng NSAID xảy ra khi nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tác dụng chống viêm của dexamethason so với hydrocortison là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Trường hợp người bệnh có thể lựa chọn nhóm thuốc chẹn kênh calci là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Đặc điểm của các thuốc ức chế men chuyển (ƯCMC) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Nhóm thuốc nào không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Dùng thuốc ở người cao tuổi có những thay đổi sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Thuốc có TỶ Lfi gắn kết với PROTEIN huyết tương 60% thì được xem là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Chọn câu phát biểu SAI về sự PH ÂN BỐ THUỐC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Những ƯU ĐIỂM của dùng thuốc bằng đường TIÊM TRUYỀN TĨNH MẠCH, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

THÔNG TIN THUỐC trong BfiNH VIfiN:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về các YẾU TỐ NGUY CƠ của DỊ ỨNG THUỐC?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Các NGUYÊN TẮC CHUNG khi sử dụng thuốc cho PHỤ NỮ MANG THAI, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Khi sử dụng GLYCERIN để chữa TÁO BÓN ở TRẺ EM, đường SỬ DỤNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

CHỨC NĂNG THẬN ảnh hưởng đến việc DÙNG THUỐC vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP