JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 24

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc được lựa chọn cho bệnh nhân suy tim có nguy cơ hạ kali máu là

A.

Furosemid

B.

Spironolacton

C.

Hydrochlorothiazid

D.

Manitol

Đáp án
Đáp án đúng: B

Spironolacton là một thuốc lợi tiểu giữ kali, thường được sử dụng trong điều trị suy tim, đặc biệt là suy tim nặng, để giảm nguy cơ hạ kali máu. Các thuốc lợi tiểu khác như furosemid và hydrochlorothiazid có thể gây mất kali, làm tăng nguy cơ hạ kali máu. Manitol là một thuốc lợi tiểu thẩm thấu, thường được sử dụng để giảm áp lực nội sọ hoặc nội nhãn.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Spironolacton là một thuốc lợi tiểu giữ kali, thường được sử dụng trong điều trị suy tim, đặc biệt là suy tim nặng, để giảm nguy cơ hạ kali máu. Các thuốc lợi tiểu khác như furosemid và hydrochlorothiazid có thể gây mất kali, làm tăng nguy cơ hạ kali máu. Manitol là một thuốc lợi tiểu thẩm thấu, thường được sử dụng để giảm áp lực nội sọ hoặc nội nhãn.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tetracyclin là một kháng sinh có khả năng tạo phức chelat với các ion kim loại đa hóa trị như Ca2+, Mg2+, Fe3+, Al3+... Sự tạo phức này làm giảm hấp thu của tetracyclin khi uống cùng với các thuốc kháng acid (chứa Al, Mg), các chế phẩm chứa sắt, hoặc sữa (chứa Ca). Các thuốc khác không có khả năng này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Phân tích câu hỏi:
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về lựa chọn thuốc điều trị ưu tiên cho bệnh nhân đái tháo đường (ĐTĐ) typ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa.

Đánh giá các phương án:
* A. Empagliflozin: Là một thuốc ức chế kênh SGLT2. Các nghiên cứu đã chứng minh empagliflozin có lợi ích trong việc giảm nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa. Đây là một lựa chọn ưu tiên.
* B. Acarbose: Là một thuốc ức chế alpha-glucosidase, có tác dụng làm chậm hấp thu carbohydrate từ ruột. Tuy nhiên, không có bằng chứng mạnh mẽ cho thấy acarbose có lợi ích đặc biệt trong việc giảm nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa.
* C. Thiazolidinedion (ví dụ: pioglitazone): Có thể làm tăng nguy cơ suy tim, do đó không phải là lựa chọn ưu tiên ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa.
* D. Glimepirid: Là một sulfonylurea, có thể gây hạ đường huyết. Mặc dù có thể kiểm soát đường huyết, nhưng không có bằng chứng cho thấy glimepirid có lợi ích trong việc giảm nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa.

Kết luận:
Empagliflozin là lựa chọn ưu tiên vì có bằng chứng cho thấy lợi ích trong việc giảm nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có bệnh tim mạch xơ vữa.

Câu 4:

Cấp tương tác hiệp đồng vượt mức:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tương tác hiệp đồng vượt mức là tương tác giữa hai hoặc nhiều thuốc khi sử dụng cùng nhau, tác dụng của một thuốc được tăng cường quá mức bởi thuốc khác, gây ra những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng hơn so với khi chỉ sử dụng một thuốc.

* A. Digoxin – thiazid: Thiazid có thể gây hạ kali máu, làm tăng độc tính của digoxin (một glycosid tim). Đây là một tương tác hiệp đồng vượt mức, vì hạ kali máu làm tăng ái lực của digoxin với tim, gây ra các loạn nhịp tim nghiêm trọng.
* B. Diclofenac - dexamethason: Diclofenac là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID), và dexamethason là một corticosteroid. Sử dụng cùng nhau có thể làm tăng nguy cơ viêm loét dạ dày tá tràng và chảy máu tiêu hóa, nhưng đây không phải là hiệp đồng vượt mức mà là tác dụng cộng hợp.
* C. Sulfadoxin pyrimethamin: Đây là sự kết hợp của hai thuốc điều trị sốt rét, chúng tác động hiệp đồng để ngăn chặn các giai đoạn khác nhau trong quá trình tổng hợp acid folic của ký sinh trùng sốt rét. Tuy nhiên, đây không phải là hiệp đồng vượt mức.
* D. Vitamin C-theophylin: Vitamin C có thể ảnh hưởng đến độ thanh thải của theophylin, nhưng đây thường không gây ra tương tác nghiêm trọng đến mức hiệp đồng vượt mức.

Vì vậy, đáp án A là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
NSAID (Non-Steroidal Anti-Inflammatory Drugs) ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), làm giảm sản xuất prostaglandin. Ở một số người, đặc biệt là những người bị hen suyễn hoặc nhạy cảm với aspirin, sự ức chế con đường COX dẫn đến sự chuyển hướng sản xuất arachidonic acid sang con đường lipoxygenase, làm tăng sản xuất leukotriene. Leukotriene là chất trung gian hóa học gây co thắt phế quản, tăng tiết chất nhầy và phù nề đường thở, dẫn đến cơn hen giả. Bradykinin, prostaglandin và serotonin không phải là chất trung gian chính gây ra cơn hen giả do NSAID.

Câu 6:

Kháng sinh được lựa chọn dùng trong phẫu thuật có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Ngoài vai trò coenzym , vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác clụng :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Những thông tin liên quan đến bệnh nhân cần thu thập, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Thông số dược động học được định nghĩa là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là SAI liên quan đến thay đổi pH để giải độc?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Chỉ số bình thường của ALT là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phát biểu liên quan đến acid uric nào dưới đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic gồm có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Penicillin nào không bị penicilinase phân hủy?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn phát biểu ĐÚNG:

SỬ DỤNG THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM MẠCH

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tăng huyết áp do tăng sức cản ngoại biên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tác dụng phụ của thuốc ức chế β, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Phát biểu ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Kháng sinh thải trừ chủ yếu qua mật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Các lưu ý khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Ý nghĩa của việc xác định hệ số thanh thải (Cl) của thuốc trên cá thể người bệnh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Ảnh hưởng bất lợi khi dùng đồng thời rượu và các thuốc khác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Mô tả đúng nhất về DRP trong các tình huống dùng thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Sự phối hợp kháng sinh có tác dụng hiệp đồng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Kháng sinh có thể dùng cho phụ nữ mang thai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Lập kháng sinh đồ trong bệnh viện nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Tương tác có tác dụng giải độc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

A là thuốc cảm ứng enzym gan, B là thuốc chuyển hóa mạnh qua gan. Khi cho bệnh nhân dùng đồng thời 2 thuốc, sẽ xảy ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Yếu tố cần ưu tiên nhằm phát hiện DRPs liên quan đến hành vi sử dụng thuốc của người bệnh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Ý nghĩa của việc xác định hệ số thanh thải (Cl) của thuốc trên cá thể người bệnh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Các chất KHÓ TAN sẽ CHỦ YẾU được:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các PHÁT BIỂU về xét nghiệm CALCI HUYẾT sau đây là ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

SỮA làm GIẢM HẤP THU thuốc nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Người ta LẬP DANH MỤC các thuốc “ Sound alike và Look alike” nhằm mục đích PHÒNG TRÁNH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về các YẾU TỐ NGUY CƠ của DỊ ỨNG THUỐC?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG trong việc GIẢI THÍCH CƠ CHẾ của các PHẢN ỨNG DỊ ỨNG theo Gell và Coombs?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Các PHÁT BIỂU sau đây về tính chất DƯỢC ĐỘNG HỌC của THUỐC đối với trẻ DƯỚI 1 tuổi đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thời kỳ nhạy cảm nhất của thuốc đối vớ tim thai là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Vì sao phụ nữ còn cho con bú dùng Heparin nhưng nồng độ Heparin trong sữa không đáng kể?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP