JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 9

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Cách xử trí với bệnh nhân bị suy thận nặng đang sử dụng cephalexin và theophylin là:

A.

Giảm liều cephalexin, giữ nguyên liều theophylin

B.

Giảm cả liều cephalexin và theophylin

C.

Giữ nguyên liều cephalexin, giảm liều theophylin

D.

Không cần thay đổi liều của hai thuốc

Đáp án
Đáp án đúng: A
Cephalexin thải trừ chủ yếu qua thận, nên khi suy thận nặng cần giảm liều để tránh tích lũy thuốc và gây tác dụng phụ. Theophylin cũng bị ảnh hưởng bởi chức năng thận, đặc biệt ở những bệnh nhân suy thận nặng, nên cần giảm liều để tránh ngộ độc. Do đó, đáp án đúng là giảm liều cả hai thuốc.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cách xử trí với bệnh nhân bị suy thận nặng đang sử dụng cephalexin và theophylin là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Cephalexin thải trừ chủ yếu qua thận, nên khi suy thận nặng cần giảm liều để tránh tích lũy thuốc và gây tác dụng phụ. Theophylin cũng bị ảnh hưởng bởi chức năng thận, đặc biệt ở những bệnh nhân suy thận nặng, nên cần giảm liều để tránh ngộ độc. Do đó, đáp án đúng là giảm liều cả hai thuốc.

Câu 2:

Xếp loại DRPs về hiệu quả và an toàn trong hệ thống phân loại là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu xác định loại DRPs (Drug-Related Problems - Các vấn đề liên quan đến thuốc) được xếp loại về hiệu quả và an toàn trong hệ thống phân loại. Không có loại DRPs nào trong các đáp án được liệt kê cụ thể được xếp loại VỀ hiệu quả và an toàn. Các loại DRPs được liệt kê trong các đáp án (theo nhóm vấn đề, theo nguyên nhân, trong sử dụng thuốc, trong kê đơn thuốc) là các cách phân loại DRPs dựa trên các tiêu chí khác nhau, chứ không phải là cách xếp loại *về* hiệu quả và an toàn. Vì vậy, không có đáp án chính xác trong các lựa chọn đã cho.

Câu 3:

Lý do các thuốc kháng acid nên uống 1 liều trước khi đi ngủ:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về dược lý và cơ chế tác dụng của thuốc kháng acid.

* Phương án A: Sai. Việc uống thuốc trước khi đi ngủ không liên quan đến việc giảm tác dụng không mong muốn của thuốc.
* Phương án B: Đúng. Dịch vị (acid hydrochloric) thường được tiết nhiều hơn vào ban đêm khi cơ thể đang nghỉ ngơi, điều này có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm các triệu chứng ợ nóng, khó tiêu. Uống thuốc kháng acid trước khi đi ngủ giúp trung hòa acid trong dạ dày, từ đó giảm các triệu chứng khó chịu vào ban đêm.
* Phương án C: Sai. Thuốc kháng acid không gây kích ứng dạ dày; ngược lại, chúng bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách trung hòa acid.
* Phương án D: Sai. Thuốc kháng acid thường không gây buồn ngủ. Một số thuốc khác (ví dụ, thuốc kháng histamine) có thể gây buồn ngủ, nhưng đây không phải là đặc tính chung của thuốc kháng acid.

Vì vậy, đáp án đúng nhất là B. Do dịch vị được tiết nhiều nhất vào ban đêm.

Câu 4:

Ưu điểm của các thuốc ƯCMC so với các thuốc CTTA là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ưu điểm của thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II (CTTA) so với thuốc ức chế men chuyển (ƯCMC) là ít gây ho khan và phù mạch hơn.

* Ho khan: ƯCMC ức chế men chuyển, làm tăng nồng độ bradykinin, một chất gây ho. CTTA không ảnh hưởng đến bradykinin nên ít gây ho khan hơn.
* Phù mạch: ƯCMC có thể gây phù mạch do tăng bradykinin. CTTA ít gây phù mạch hơn vì không ảnh hưởng đến bradykinin.

Các phương án khác không đúng vì:

* An toàn cho phụ nữ mang thai: Cả ƯCMC và CTTA đều chống chỉ định cho phụ nữ mang thai.
* Tăng hiệu quả với thuốc lợi tiểu: Cả ƯCMC và CTTA đều có thể tăng hiệu quả của thuốc lợi tiểu khi dùng phối hợp, nhưng đây không phải là ưu điểm riêng của ƯCMC so với CTTA.

Vì vậy, không có đáp án nào hoàn toàn chính xác. Tuy nhiên, phương án A là gần đúng nhất nếu hiểu theo nghĩa "ít gây ho khan hơn".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn thuốc an toàn cho phụ nữ mang thai bị nhiễm khuẩn đường hô hấp.

* A. Cloramphenicol: Cloramphenicol có thể gây hội chứng xám (gray baby syndrome) ở trẻ sơ sinh nếu sử dụng gần thời điểm sinh, do đó không an toàn cho phụ nữ mang thai.
* B. Cephalexin: Cephalexin là một kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1. Nhóm này thường được coi là an toàn cho phụ nữ mang thai và được sử dụng rộng rãi để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.
* C. Doxycyclin: Doxycyclin thuộc nhóm tetracyclin, có thể gây ảnh hưởng đến sự phát triển xương và răng của thai nhi, vì vậy chống chỉ định cho phụ nữ mang thai.
* D. Norfloxacin: Norfloxacin là một kháng sinh quinolon. Nhóm quinolon có thể gây tổn thương sụn ở trẻ em và thai nhi, do đó không được khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ mang thai.

Vậy, cephalexin là lựa chọn an toàn nhất trong các phương án đã cho.

Câu 6:

Cách dùng corticosteroid nào dễ gây ức chế trục HPA nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Erythromycin phối hợp với nifedipin gây hậu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thời gian tác dụng của Prednisolon là ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Đối với phụ nữ mang thai , tốt nhất :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cần thực hiện những việc gì để đạt mục tiêu của dược lâm sàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thuốc lợi tiểu nhóm Thiazid và histamine có tương tác là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thuốc không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Công thức (Fried) tính liều cho trẻ em:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Hỗ trợ các chức năng sống của cơ thể, làm giảm hấp thu và đẩy trừ nhanh các chất độc, dùng các chất giải độc đó là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Nguyên nhân gây vàng da tại gan là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong điều trị ung thư, có rất nhiều chỉ định dùng glucocorticoid, đặc biệt là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Nguyên tắc sử dụng GC, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Liều dùng GC nào sau đây là không hợp lý?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Những tác dụng phụ thường gặp nhất khi sử dụng cromolyn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Thuốc ít bị chuyển hóa qua gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Để giải độc trong trường hợp ngộ độc paracetamol người ta dùng thuốc sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Với một liều duy nhất Paracetamol có thể gây tăng men gan ở trẻ em là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Để tính được khoảng cách giữa các lần dùng thuốc cho người bệnh, người ta dựa vào thông số nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Phenobarbital là thuốc cảm ứng enzym gan, khi dùng đồng thời với phenytoin sẽ gây tương tác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thuốc lợi tiểu furosemid làm giảm thể tích dịch ngoại bào, do vậy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thuốc nên uống vào lúc đói:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thành phần CHOLESTEROL trong MÁU gồm 3 chất CHÍNH sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Các ÁP DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐÚNG với toán đồ Rumack Matthew, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

THAN HOẠT có thể SỬ DỤNG để hấp phụ TỐT các CHẤT sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

PHẠM VI tác động của THAN HOẠT trong điều trị NGỘ ĐỘC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Biểu hiện ĐỘC TẾ BÀO (type II) của ADR là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

THALIDOMIDE được đưa ra thị trường dùng cho người phụ nữ CÓ THAI với TÁC DỤNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thuốc được ghi “Không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi do chưa đủ dữ liệu về đối tượng này” có thể HIỂU như sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong các YẾU TỐ sau, yếu tố nào ÍT QUAN TRỌNG NHẤT dùng để TÍNH LIỀU cho TRẺ EM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Hậu quả gì khi phụ nữ sử dụng Prenisolone trên 10mg/ngày trong thời kì mang thai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP