JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 41

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trẻ sơ sinh không được sử dụng thuốc nào trong các thuốc sau:

A.

Salbutamol

B.

Terbutalin

C.

Paracetamol

D.

Dầu gió

Đáp án
Đáp án đúng: D
Dầu gió có chứa các thành phần như long não, menthol, và tinh dầu bạc hà. Các chất này có thể gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng ở trẻ sơ sinh, bao gồm ức chế hô hấp, ngộ độc thần kinh, và thậm chí tử vong. Do đó, dầu gió tuyệt đối không được sử dụng cho trẻ sơ sinh. Salbutamol, Terbutalin, và Paracetamol có thể được sử dụng cho trẻ sơ sinh nhưng phải theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Dầu gió có chứa các thành phần như long não, menthol, và tinh dầu bạc hà. Các chất này có thể gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng ở trẻ sơ sinh, bao gồm ức chế hô hấp, ngộ độc thần kinh, và thậm chí tử vong. Do đó, dầu gió tuyệt đối không được sử dụng cho trẻ sơ sinh. Salbutamol, Terbutalin, và Paracetamol có thể được sử dụng cho trẻ sơ sinh nhưng phải theo chỉ định và hướng dẫn của bác sĩ.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Digoxin là một glycoside tim, được sử dụng để điều trị suy tim và một số loại nhịp tim không đều. Thuốc có chỉ số điều trị hẹp, có nghĩa là một sự thay đổi nhỏ về liều lượng hoặc nồng độ thuốc trong cơ thể có thể dẫn đến độc tính. Trẻ sơ sinh đặc biệt nhạy cảm với digoxin. Ngộ độc digoxin ở trẻ sơ sinh có thể gây ra các triệu chứng như co giật, loạn nhịp tim, và các vấn đề về tiêu hóa. Do đó, digoxin là thuốc tan nhiều trong nước có thể gây ngộ độc, co giật ở trẻ sơ sinh.

Aspirin: Là một loại thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm, và chống kết tập tiểu cầu. Tuy nhiên, aspirin không phải là thuốc thường gây ngộ độc co giật ở trẻ sơ sinh.

Cephalexin: Là một loại kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ nhất, được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn. Cephalexin không phải là thuốc thường gây ngộ độc co giật ở trẻ sơ sinh.

Theophylline: Là một loại thuốc giãn phế quản, được sử dụng để điều trị hen suyễn và các bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính. Theophylline có thể gây ra co giật khi dùng quá liều, nhưng ít phổ biến hơn so với digoxin trong trường hợp ngộ độc ở trẻ sơ sinh.

Câu 3:

Cặp tương tác hiệp đồng vượt mức:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm cặp tương tác hiệp đồng vượt mức, tức là sự kết hợp hai thuốc làm tăng tác dụng của nhau lên rất nhiều so với khi dùng riêng lẻ.

* A. Digoxin – thiazide: Thiazide gây hạ kali máu, làm tăng độc tính của digoxin trên tim. Đây là tương tác dược lực học hiệp đồng, nhưng không phải là vượt mức.
* B. Diclofenac – dexamethason: Cả hai đều là thuốc kháng viêm, dùng chung làm tăng nguy cơ tác dụng phụ trên đường tiêu hóa và các tác dụng phụ khác của corticoid. Đây là tương tác dược lực học hiệp đồng, nhưng không phải là vượt mức.
* C. Sulfadoxin – pyrimethamin: Đây là một ví dụ điển hình của tương tác hiệp đồng vượt mức. Sulfadoxin và pyrimethamin đều ức chế các enzyme khác nhau trong quá trình tổng hợp folat của ký sinh trùng sốt rét. Khi dùng chung, chúng ức chế tuần tự con đường này, dẫn đến ức chế hoàn toàn sự phát triển của ký sinh trùng, hiệu quả cao hơn nhiều so với khi dùng riêng lẻ. Cặp thuốc này thường được sử dụng trong điều trị sốt rét.
* D. Vitamin C - theophylin: Vitamin C có thể ảnh hưởng đến sự hấp thu và thải trừ của theophylin, nhưng tương tác này không được coi là hiệp đồng vượt mức.

Vậy đáp án đúng là C. Sulfadoxin – pyrimethamin.

Câu 4:

Ưu điểm của nguồn thông tin cấp 1 là.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Nguồn thông tin cấp 1 (primary sources) là các tài liệu gốc chứa đựng kết quả nghiên cứu, thí nghiệm, hoặc quan sát trực tiếp. Ưu điểm chính của nguồn thông tin này là độ tin cậy cao, vì thông tin được trình bày trực tiếp từ người thực hiện nghiên cứu hoặc quan sát. Các nguồn thông tin cấp 1 thường là các bài báo khoa học, báo cáo nghiên cứu, luận văn, hoặc các công bố chính thức khác.

Các lựa chọn khác không chính xác vì:
* A. Cung cấp thông tin thuốc chi tiết về một chủ đề: Mặc dù nguồn cấp 1 có thể cung cấp thông tin chi tiết, nhưng đây không phải là ưu điểm nổi bật nhất so với độ tin cậy.
* B. Cung cấp thông tin chính xác về một thuốc: Độ chính xác là quan trọng, nhưng độ tin cậy cao là ưu điểm bao trùm hơn, bao gồm cả độ chính xác.
* D. Cung cấp thông tin tổng hợp về thuốc: Nguồn cấp 1 thường tập trung vào một nghiên cứu cụ thể, không phải thông tin tổng hợp.

Câu 5:

Phương pháp nào sử dụng việc bơm hóa chất vào động mạch trong điều trị ung thư gan:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phương pháp bơm hóa chất vào động mạch gan (Transarterial Chemoembolization - TACE) là một phương pháp điều trị tại chỗ ung thư gan. Trong phương pháp này, hóa chất được đưa trực tiếp vào động mạch nuôi khối u gan, giúp tập trung thuốc tại khu vực khối u và giảm tác dụng phụ toàn thân. Do đó, đáp án A là đáp án đúng. Các đáp án còn lại không chính xác vì:
- Điều trị toàn thân: Liên quan đến việc sử dụng thuốc tác động lên toàn bộ cơ thể, không phải chỉ riêng gan.
- Điều trị nguyên nhân: Tập trung vào việc loại bỏ hoặc kiểm soát nguyên nhân gây bệnh, ví dụ như điều trị viêm gan virus để ngăn ngừa ung thư gan.
- Điều trị bổ trợ: Là điều trị hỗ trợ thêm vào các phương pháp điều trị chính, ví dụ như xạ trị hoặc phẫu thuật.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Sự hấp thuốc ở trẻ em có đặc điểm ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

EMB là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Pilocarpin và atropine có tương tá gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Ý nghĩa của dược lâm sàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Histamine và cimetidin có tương tác gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phát biểu sai về tương tác dược động học?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Các đường đưa thuốc thường dùng ở trẻ em gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Thuốc không dùng cho trẻ sơ sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Đường đưa thuốc qua da ở trẻ em phải được đặc biệt lu ý vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nhiều ADR ít xuất hiện khi dùng thuốc trong thời gian ngắn, nhưng tỷ lệ tăng lên khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Bịnh nhiễm trùng có nguồn gốc nội sinh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Sự lan truyền gen đề kháng của vi khuẩn được:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Ức chế tổng hợp protein là cơ chế tác dụng của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Glucocorticoid thường được dùng trong khoa da liễu để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Khi dùng glucocorticoid sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Phát biểu SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Thuốc cần uống với ít nước:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Hội chứng Cushing có thể có nguyên nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Đặc điểm các đường hấp thu thuốc ở trẻ nhỏ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Phân loại DRP khi phát hiện bệnh nhân dùng thuốc sai về liều dùng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Sự phối hợp hai loại kháng sinh dẫn đến đối kháng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Erythromycin phối hợp với nifedipin gây hậu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Sự phối hợp kháng sinh cho tác dụng hiệp đồng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Cimetidin là thuốc ức chế enzym gan, khi dùng đồng thời với tolbutamid sẽ gây tương tác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Yếu tố quan trọng trong phân tích các tương tác thuốc một cách hệ thống là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

ĐƠN VỊ TÍNH và ĐỊNH NGHĨA của ĐỘ THANH THẢI Clearance (CL) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

THỜI GIAN BÁN THẢI là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Chọn phát biểu ĐÚNG về TƯƠNG KỴ và TƯƠNG TÁC THUỐC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Khi NGỘ ĐỘC Paracetamol, sử dụng N – acetylcystein để GIẢI ĐỘC do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

NGUYÊN TẮC giải độc Methanol bằng Fomepizol và Ethanol:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

ĐƯỜNG SỬ DỤNG THUỐC có ký hiệu viết tắt PO là đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các NHƯỢC ĐIỂM sau là của nguồn thông tin CẤP 1, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Nguồn THÔNG TIN CẤP 3 thường được ĐƯỢC CẬP NHẬT CHẬM, người DƯỢC SĨ có thể KHẮC PHỤC điều này bằng CÁCH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

PHỤ NỮ MANG THAI có thể KHÔNG dùng thuốc khi MẮC BfiNH:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

PHỤ NỮ ĐANG CHO CON BÚ nếu dùng các thuốc CÓ NGUY CƠ ĐỘC TÍNH CAO, nên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP