JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 33

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Khi bị ngộ độc các thuốc barbiturat, người ta truyền thuốc nào sau đây để giải độc:

A.

Nacl 0,9 %

B.

Glucose 5%

C.

NaHCO3

D.

Vitamin C

Đáp án
Đáp án đúng: C
Barbiturat là một loại thuốc an thần, gây ngủ. Khi ngộ độc barbiturat, việc truyền NaHCO3 giúp kiềm hóa nước tiểu, làm tăng thải trừ barbiturat qua thận, từ đó giúp giải độc.

* A. NaCl 0,9%: Dung dịch muối sinh lý, chủ yếu dùng để bù nước và điện giải, không có tác dụng giải độc barbiturat.
* B. Glucose 5%: Dung dịch đường, cung cấp năng lượng, không có tác dụng giải độc barbiturat.
* C. NaHCO3: Dung dịch kiềm, giúp kiềm hóa nước tiểu, tăng thải trừ barbiturat.
* D. Vitamin C: Chất chống oxy hóa, không có tác dụng giải độc barbiturat.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Barbiturat là một loại thuốc an thần, gây ngủ. Khi ngộ độc barbiturat, việc truyền NaHCO3 giúp kiềm hóa nước tiểu, làm tăng thải trừ barbiturat qua thận, từ đó giúp giải độc.

* A. NaCl 0,9%: Dung dịch muối sinh lý, chủ yếu dùng để bù nước và điện giải, không có tác dụng giải độc barbiturat.
* B. Glucose 5%: Dung dịch đường, cung cấp năng lượng, không có tác dụng giải độc barbiturat.
* C. NaHCO3: Dung dịch kiềm, giúp kiềm hóa nước tiểu, tăng thải trừ barbiturat.
* D. Vitamin C: Chất chống oxy hóa, không có tác dụng giải độc barbiturat.

Câu 2:

Thuốc nên uống vào buổi tối để đạt hiệu quả tối ưu:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thuốc lợi tiểu nên được dùng vào buổi sáng để tránh việc phải thức dậy đi tiểu nhiều lần vào ban đêm, gây ảnh hưởng đến giấc ngủ. Thuốc điều trị lao thường được uống vào buổi sáng hoặc trưa để giảm tác dụng phụ lên dạ dày vào ban đêm. Các glucocorticoid (như prednisolon) thường được dùng vào buổi sáng để bắt chước nhịp sinh học tự nhiên của cơ thể (cortisol tăng cao vào buổi sáng). Thuốc giảm tiết acid dịch vị (như omeprazole, ranitidine) thường được uống vào buổi tối vì acid dịch vị thường tăng tiết nhiều hơn vào ban đêm, đặc biệt ở người có bệnh lý dạ dày-tá tràng. Do đó, uống thuốc vào buổi tối sẽ giúp kiểm soát acid hiệu quả hơn, giảm các triệu chứng khó chịu và thúc đẩy quá trình lành vết loét.

Câu 3:

Cặp tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng khác thụ thể:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

* A. Ibuprofen – indomethacin: Cả hai đều là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID), ức chế COX enzyme, cùng tác dụng giảm đau, hạ sốt, kháng viêm. Đây là tương tác hiệp đồng trực tiếp, cùng thụ thể.
* B. Pilocarpin – atropine: Pilocarpine là thuốc kích thích thụ thể muscarinic cholinergic (tác dụng giống phó giao cảm), trong khi atropine là thuốc đối kháng thụ thể muscarinic cholinergic (hủy phó giao cảm). Đây là tương tác đối kháng.
* C. Nifedipin – furosemide: Nifedipine là thuốc chẹn kênh calci, làm giảm huyết áp. Furosemide là thuốc lợi tiểu, cũng làm giảm huyết áp. Hai thuốc này có thể tác dụng hiệp đồng, nhưng thông qua các cơ chế khác nhau, không phải trực tiếp trên cùng một thụ thể.
* D. Cafein – diazepam: Cafein là chất kích thích thần kinh trung ương, còn diazepam là thuốc an thần. Chúng có tác dụng đối nghịch nhau.

Vì cả Ibuprofen và Indomethacin đều là NSAID, chúng cùng tác dụng lên COX enzyme (cùng thụ thể), nên đây không phải là cặp tương tác hiệp đồng trực tiếp khác thụ thể. Tuy nhiên, đề bài yêu cầu cặp tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng *khác* thụ thể, trong các đáp án trên không có đáp án nào hoàn toàn chính xác. Do đó, câu hỏi này không có đáp án đúng nhất theo yêu cầu.

Câu 4:

Ảnh hưởng bất lợi khi dùng đồng thời rượu và các thuốc khác:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ảnh hưởng bất lợi khi dùng đồng thời rượu và các thuốc khác rất đa dạng và có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng.

* Đáp án A không hoàn toàn đúng: Rượu có thể tương tác với một số thuốc bằng cách tạo phức, nhưng đây không phải là ảnh hưởng bất lợi duy nhất và phổ biến nhất.

* Đáp án B đúng: Rượu có thể làm giảm tác dụng hạ áp của các thuốc điều trị cao huyết áp, gây khó khăn trong việc kiểm soát huyết áp.

* Đáp án C đúng: Rượu có thể làm tăng tác dụng ức chế của promethazine (một thuốc kháng histamine) lên hệ thần kinh trung ương, gây ra các tác dụng phụ như buồn ngủ, chóng mặt, và giảm khả năng tập trung.

* Đáp án D đúng: Rượu làm tăng độc tính trên gan và thận của paracetamol (acetaminophen) và aspirin.

Vì câu hỏi đề cập đến *ảnh hưởng bất lợi*, và các đáp án B, C, D đều chính xác và quan trọng, tuy nhiên, tác động tăng độc tính lên gan thận của paracetamol và aspirin khi dùng chung với rượu là một trong những nguy cơ nghiêm trọng nhất và thường gặp, nên đáp án D là đáp án đầy đủ và chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thông tin trong một cuốn sách do một tác giả có uy tín biên soạn thuộc nguồn thông tin cấp 1. Nguồn thông tin cấp 1 là các tài liệu gốc, trực tiếp từ tác giả hoặc người tham gia vào sự kiện, nghiên cứu, hoặc quan điểm được trình bày. Trong trường hợp này, cuốn sách là nguồn thông tin trực tiếp từ tác giả, người đã biên soạn và chịu trách nhiệm về nội dung của nó. Các nguồn thông tin cấp 2 và cấp 3 thường là các diễn giải, phân tích, hoặc tổng hợp lại từ các nguồn cấp 1.

Câu 6:

Quá trình phân bố thuốc ở người cao tuổi có những biến đổi so với người trẻ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Khi dùng vitamin C liều rất cao (> 2 g) sẽ gây.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Dùng kéo dài thuốc ƯCMC cho bệnh nhân suy tim có thể gây tai biến là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Người mẹ dùng thuốc trong thời gian nào thì có thể gây dị tật thai nhi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Đặc điển của phương pháp điều trị đích trong điều trị ung thư là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Nguồn thông tin thuốc được dùng làm cơ sở dữ liệu ngoại tuyến thường thuộc phân loại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Tác dụng chống viêm của dexamethason so với hydrocortison là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Ý nghĩa của việc xác định hệ số thanh thải (Cl) của thuốc trên cá thể người bệnh là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu cần phải dùng thêm thuốc ƯCMC. Để ngăn ngừa tai biến hạ huyết áp đột ngột trên bệnh nhân cần lưu ý điều gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tương tác được động học :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây đúng khi phân loại ADR theo mức độ nặng ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Những cặp thuốc sau đây khi dùng chung được gọi là gì ? Atropin và Pilocarpin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tương tác giữa erythromycin và Lincomycin là loại tương tàc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Mục tiêu của thông tin thuốc tại bệnh viện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Những kỹ năng giao tiếp cho người dược sĩ lâm sàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Các kỹ năng cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Sinh khả dụng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cường độ tác động của một thuốc đường uống là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nội dung thông tin thuốc phải phù hợp với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Sự thay đổi quá trình dược động học của trẻ sơ sinh so với người lớn, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trường hợp nào sau đây kháng sinh được dùng để dự phòng nhiễm khuẩn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Điều trị kháng sinh dựa trên kinh nghiệm nào sau đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Sau khi điều trị dài ngày, việc ngưng thuốc từ từ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Khi dùng ngoài, tác dụng chống viêm của corticosteroid được tăng cường do có thêm tác dụng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Phân loại DRP khi phát hiện sai thuốc, sai hiệu lực hoặc liều theo khuyến cáo (OTC) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Sử dụng đồng thời vitamin C liều cao và ampicilin theo đường uống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các thuốc giảm tiết acid dạ dày (cimetidin, omeprazol…) làm kiềm hóa nước tiểu nên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid để điều trị

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Budesonid là thuốc thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc dùng kèm theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các NSAID có thể gây tương tác làm tăng nồng độ của methotrexat theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các THÔNG SỐ dược động học KHÔNG bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Thiếu máu NHƯỢC SẮC, hồng cầu NHỎ có các ĐẶC ĐIỂM sau đây, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Định nghĩa về PHẢN ỨNG CÓ HẠI CỦA THUỐC, ĐIỀU nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

PHÂN LOẠI theo TÍNH CHẤT của ADR MỞ RỘNG thì PHẢN ỨNG CÓ HẠI nào sau đây được xếp vào nhóm GIA TĂNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

ĐIỀU nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với chất hấp phụ THAN HOẠT?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

ĐẶC ĐIỂM của PHẢN ỨNG DỊ ỨNG thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Những khác biệt về mặt sinh lý và bệnh lý thường gặp ở các đối tượng đặc biệt so với người lớn trưởng thành dẫn đến các thay đổi về……….- nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi trong sử dụng thuốc.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Vì sao phụ nữ còn cho con bú dùng Heparin nhưng nồng độ Wafarin trong sữa không đáng kể?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP