JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 21

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Sự tuân thủ của người bệnh đối với hướng dẫn sử dụng thuốc giúp cho thầy thuốc đánh giá tiêu chí nào của dược lâm sàng:

A.

Hiệu quả điều trị thuốc

B.

Khả năng chi trả của người bệnh

C.

Dạng bào chế tiện sử dụng của thuốc

D.

Mức độ hiểu biết của người bệnh

Đáp án
Đáp án đúng: A
Sự tuân thủ của người bệnh đối với hướng dẫn sử dụng thuốc là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả điều trị. Nếu bệnh nhân không tuân thủ đúng hướng dẫn (ví dụ: dùng sai liều, sai thời điểm, hoặc không dùng đủ liệu trình), thuốc sẽ không phát huy được tác dụng tối đa, dẫn đến điều trị thất bại hoặc kéo dài thời gian điều trị. Do đó, sự tuân thủ của bệnh nhân là một tiêu chí quan trọng để đánh giá hiệu quả điều trị của thuốc.

Các lựa chọn khác không phù hợp vì:

* B. Khả năng chi trả của người bệnh: Sự tuân thủ không trực tiếp phản ánh khả năng chi trả. Một người bệnh có thể đủ khả năng mua thuốc nhưng vẫn không tuân thủ đúng hướng dẫn.
* C. Dạng bào chế tiện sử dụng của thuốc: Dạng bào chế có thể ảnh hưởng đến sự tuân thủ, nhưng sự tuân thủ chính là hành vi của bệnh nhân, không phải là đặc tính của thuốc.
* D. Mức độ hiểu biết của người bệnh: Mức độ hiểu biết có thể ảnh hưởng đến sự tuân thủ, nhưng sự tuân thủ là hành vi thực tế, còn mức độ hiểu biết là kiến thức.

Vậy đáp án đúng là A.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sự tuân thủ của người bệnh đối với hướng dẫn sử dụng thuốc giúp cho thầy thuốc đánh giá tiêu chí nào của dược lâm sàng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Sự tuân thủ của người bệnh đối với hướng dẫn sử dụng thuốc là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả điều trị. Nếu bệnh nhân không tuân thủ đúng hướng dẫn (ví dụ: dùng sai liều, sai thời điểm, hoặc không dùng đủ liệu trình), thuốc sẽ không phát huy được tác dụng tối đa, dẫn đến điều trị thất bại hoặc kéo dài thời gian điều trị. Do đó, sự tuân thủ của bệnh nhân là một tiêu chí quan trọng để đánh giá hiệu quả điều trị của thuốc.

Các lựa chọn khác không phù hợp vì:

* B. Khả năng chi trả của người bệnh: Sự tuân thủ không trực tiếp phản ánh khả năng chi trả. Một người bệnh có thể đủ khả năng mua thuốc nhưng vẫn không tuân thủ đúng hướng dẫn.
* C. Dạng bào chế tiện sử dụng của thuốc: Dạng bào chế có thể ảnh hưởng đến sự tuân thủ, nhưng sự tuân thủ chính là hành vi của bệnh nhân, không phải là đặc tính của thuốc.
* D. Mức độ hiểu biết của người bệnh: Mức độ hiểu biết có thể ảnh hưởng đến sự tuân thủ, nhưng sự tuân thủ là hành vi thực tế, còn mức độ hiểu biết là kiến thức.

Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Liều khởi đầu thông thường của morphin đường uống phụ thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân. Tuy nhiên, một liều khởi đầu thông thường cho người lớn thường là 30mg mỗi 4 giờ hoặc 60mg mỗi 12 giờ. Vì vậy, đáp án B (60mg/ngày) là đáp án phù hợp nhất trong các lựa chọn được đưa ra, mặc dù trên thực tế liều dùng có thể thay đổi.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Các kháng thể đơn dòng đặc hiệu như alemtuzumab, bevacizumab, rituximab, elotuzumab là các thuốc được sử dụng trong điều trị đích. Điều trị đích là phương pháp sử dụng các thuốc tác động lên các mục tiêu đặc hiệu trên tế bào ung thư, giúp tiêu diệt tế bào ung thư một cách chọn lọc và giảm thiểu tác dụng phụ lên các tế bào khỏe mạnh. Trong khi đó, hóa trị liệu sử dụng các thuốc hóa học để tiêu diệt tế bào ung thư nói chung, điều trị nội tiết sử dụng hormone để kiểm soát sự phát triển của ung thư, và miễn dịch trị liệu sử dụng hệ miễn dịch của cơ thể để chống lại ung thư.

Câu 4:

Các thuốc ức chế SGLT-2 ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân có bệnh tim mạch xơ

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Các thuốc ức chế SGLT-2 (Sodium-Glucose Co-Transporter-2 inhibitors) đã được chứng minh là có lợi ích trên tim mạch, đặc biệt ở bệnh nhân có bệnh tim mạch xơ vữa hoặc suy tim. Lợi ích chính bao gồm giảm tiến triển suy tim. Các lợi ích khác có thể có, nhưng không phải là ưu tiên hàng đầu như giảm cholesterol máu, hạ huyết áp, hoặc giảm nguy cơ tắc mạch. Vì vậy, đáp án chính xác nhất là giảm tiến triển suy tim.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Metformin là thuốc lựa chọn hàng đầu trong điều trị đái tháo đường typ 2 vì hiệu quả hạ đường huyết tốt, ít tác dụng phụ (nhất là khi dùng đúng cách), giá thành rẻ và có nhiều nghiên cứu chứng minh lợi ích trên tim mạch. Các thuốc khác có thể được sử dụng trong các trường hợp cụ thể hoặc khi metformin không dung nạp/chống chỉ định.

* Gliptin (A): là nhóm ức chế DPP-4, có tác dụng làm tăng tiết insulin và giảm tiết glucagon. Thường được dùng kết hợp với các thuốc khác.
* Canagliflozin (B): là thuốc ức chế SGLT2, làm tăng thải đường qua nước tiểu. Có thể dùng kết hợp, nhưng không phải lựa chọn đầu tay.
* Acarbose (C): là thuốc ức chế alpha-glucosidase, làm chậm hấp thụ carbohydrate. Ít được dùng do tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thuốc dùng để hạ sốt cho trẻ em là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Kháng sinh có thể sử dụng cho sơ sinh và trẻ nhỏ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Điều trị bằng Glucocorticoid , chế độ ăn khi là ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng trong điều trị thiếu máu do thiếu sắt ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Furosemid và gentamycin.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Điều kiện để tiến hành dược lâm sàng trong bệnh viện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Dùng corticoid, tetracyclin ở trẻ em:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các yếu tố thuộc về bệnh nhân liên quan đến sự phát sinh phản ứng bất lợi của thuốc gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Phù nề não là tai biến tiềm tàng trong 1 số:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Việc dùng naloxon nhắc lại là vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Bệnh viện có phải là nơi tuyệt đối an toàn về mặt vi sinh không?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Nhiệm vụ chính trong việc điều trị đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Các vi khuẩn nhạy cảm với penicillin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Dùng kéo dài thuốc ƯCMC cho bệnh nhân suy tim có thể gây tai biến là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Kháng sinh không dùng đường uống:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Đặc điểm của việc đánh giá thuốc ở mức độ 1 trong phân tích DRPs là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Khi thông tin thuốc cho người bệnh cần lưu ý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Khi điều trị hen mạn tính đã ổn định về lâm sàng, người ta dùng cromolyn để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Xếp loại DRPs về hiệu quả và an toàn trong hệ thống phân loại là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cặp tương tác đối kháng có cạnh tranh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Phân loại DRP khi phát hiện người bệnh dùng thuốc thuốc không hợp lí là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Ở người cao tuổi, tốc độ tháo rỗng dạ dày chậm làm cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Khi phối hợp digoxin với furosemid sẽ gây ra hậu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Hấp thu thuốc đường tiêm bắp ở người cao tuổi giảm so với người trẻ vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

NGUYÊN NHÂN gây GIẢM Albumin huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Khi bệnh nhân bị ACID CHUYỂN HÓA xét nghiệm HCO - và pH trong MÁU, ta thấy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các XÉT NGHIfiM trong NƯỚC TIỂU cho biết liên quan đến BfiNH THẬN và ĐƯỜNG TIẾT NIfiU:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các XÉT NGHIfiM dùng để đánh giá trong SUY GAN MẤT KHẢ NĂNG TỔNG HỢP:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

VS TĂNG trong đánh giá TÌNH TRẠNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Khi bệnh nhân bị SỐT XUẤT HUYẾT, xét nghiệm ĐẶC HIfiU trong trường hợp này là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

CẶP TƯƠNG TÁC xảy ra ở RUỘT:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Các ƯU ĐIỂM của thuốc NGẬM DƯỚI LƯỠI, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

HOẠT CHẤT của thuốc NGẬM DƯỚI LƯỠI THƯỜNG là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

CÂU nào sau đây KHÔNG THUỘC đặc điểm của DỊ ỨNG THUỐC?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP